X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm x, biết: x = căn bậc hai của 5 + căn bậc hai của 13 + căn bậc hai của 5 + căn bậc hai của 13 +


Câu hỏi:

Tìm x, biết: x=5+13+5+13+.......

Trả lời:

Lời giải

Nhận xét: x > 0.

Ta có: x=5+13+5+13+......

x2=5+13+5+13+......

x25=13+5+13+......

(x25)2=13+5+13+......

(x25)213=x

Û x4 − 10x2 − x + 12 = 0

Û (x − 3)(x3 + 3x2 − x − 4) = 0.

Vì phương trình x3 + 3x2 − x − 4 = 0 luôn có nghiệm x < 2 mà x>5>4=2.

Suy ra x − 3 = 0 Û x = 3.

Vậy x = 3.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b, c là các số dương tùy ý. Chứng minh rằng:

bcb+c+2a+cac+a+2b+aba+b+2ca+b+c4.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho a, b, c là số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của: P=abab+2c+bcbc+2a+caca+2b.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình: sin2 2x − sin 2x − 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình: sin 2x + sin2 x = 1

Xem lời giải »