X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm a để hệ phương trình sau vô nghiệm: x^2 + 7x - 8 nhỏ hơn bằng 0; a^2}x + 1 > 3 + ( 3a - 2)x


Câu hỏi:

Tìm a để hệ phương trình sau vô nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 7{\rm{x}} - 8 \le 0\\{a^2}x + 1 > 3 + \left( {3{\rm{a}} - 2} \right)x\end{array} \right.\).

Trả lời:

Lời giải

Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + 7x - 8 \le 0}\\{{a^2}x + 1 > 3 + (3a - 2)x}\end{array}} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + 7x - 8 \le 0}\\{\left( {{a^2} - 3a + 2} \right)x > 2}\end{array}} \right.\)

Ta đặt  \({x^2} + 7x - 8 \le 0\,\,\,\left( a \right)\); \(\left( {{a^2} - 3a + 2} \right)x > 2\,\,\,\left( b \right)\)

Hệ (1) vô nghiệm khi và chỉ khi T(a) ∩ T(b) =

Ta có x2 + 7x – 8 ≤ 0

(x + 8)(x – 1) ≤ 0

–8 ≤ x ≤ 1

Suy ra T(a) = [–8; 1]

Đặt a2 – 3a + 2 = m

+) Nếu m = 0 thì a2 – 3a + 2 = 0 \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 1\\a = 2\end{array} \right.\)

Khi đó 0 . x > 2

Suy ra T(b) =

Do đó hệ (1) vô nghiệm

+) Nếu m > 0 thì a2 – 3a + 2 > 0

Suy ra a (–∞; 1) (2; +∞)

Khi đó mx > 2

\( \Leftrightarrow x > \frac{2}{m}\)

Ta có:

T(a) ∩ T(b) =

\( \Leftrightarrow \frac{2}{m} \ge 1\)

2 ≥ m = a2 – 3a + 2

a2 – 3a ≤ 0

0 ≤ a ≤ 3

Kết hợp điều kiện a (–∞; 1) (2; +∞) ta được \(\left[ \begin{array}{l}0 \le a < 1\\2 < a \le 3\end{array} \right.\)

+) Nếu m < 0 thì a2 – 3a + 2 < 0

Suy ra a (1; 2)

Khi đó mx < 2

\( \Leftrightarrow x < \frac{2}{m}\)

Ta có:

T(a) ∩ T(b) =

\( \Leftrightarrow \frac{2}{m} \le - 8\)

2 ≥ –8m = –8(a2 – 3a + 2)

4a2 – 12a + 9 ≥ 0

(2a – 3)2 ≥ 0 (luôn đúng)

Suy ra a (1; 2) thì hệ (1) vô nghiệm

Vậy 0 ≤ a ≤ 3.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AC = 20 cm, BH = 9 cm. Tính BC và AH?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số (P): y = x2 – 3x + 2 và (d): y = x + m. Tìm M để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - m{\rm{x}} - 1\) đồng biến trên ℝ

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số y = (2m – 1)x + 3 – m có đồ thị (d). Xác định m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức:

a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

b) x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho parabol (P): y = x2 + x + 2 và đường thẳng (d): y = ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để (P) tiếp xúc với (d).

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số nguyên x:

a) 46 – x = –21 + (–87)

b) x – 96 = (443 – x) – 15

c) (–x + 281 +534) = 499 + (x – 48)

d) –(754 + x) = (x – 12 – 741) – 23.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số a; b biết a + b = 30 và [a; b] = 6(a; b).

Xem lời giải »