X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm nghiệm của phương trình 2sin2x - 3 căn bậc hai 6 (sin x + cos x) + 8 = 0


Câu hỏi:

Tìm nghiệm của phương trình \(2\sin 2x - 3\sqrt 6 \left| {\sin x + \cos x} \right| + 8 = 0\).

Trả lời:

Đặt \(t = \left| {\sin x + \cos x} \right| = \sqrt 2 \left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right|,\;\left( {0 \le t \le \sqrt 2 } \right)\)

Þ 1 + sin 2x = t2 Þ sin 2x = t2 − 1

Ta có: \(2\left( {{t^2} - 1} \right) - 3\sqrt 6 t + 8 = 0\)

\( \Leftrightarrow 2{t^2} - 3\sqrt 6 t + 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = \sqrt 6 \;\left( {KTM} \right)\\t = \frac{{\sqrt 6 }}{2}\;\left( {MT} \right)\end{array} \right.\)

Với \(t = \frac{{\sqrt 6 }}{2} \Rightarrow \left| {\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

\[ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x + \frac{\pi }{4} = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \\x + \frac{\pi }{4} = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x + \frac{\pi }{4} = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\]

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \\x = - \frac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi \\x = \frac{{13\pi }}{{12}} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là: \(S = \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ;\;\frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)} \right\}\)

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ  số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

Xem lời giải »


Câu 2:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = −x2 − 4x + 3 trên đoạn [0; 4].

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn \(\left[ {0;\;\sqrt 3 } \right]\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc lớn hơn 100°?

Xem lời giải »


Câu 6:

Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Tính xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần.

Xem lời giải »


Câu 7:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 lần độc lập. Tính xác xuất để không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn? 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 (2x).

Xem lời giải »