X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm x, y biết (x - 1)^2022 + (căn bậc hai (y - 2))^2023 = 0


Câu hỏi:

Tìm x, y biết (x – 1)2022 + \({\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} = 0\).

Trả lời:

(x – 1)2022 + \({\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} = 0\)

Do: \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {x - 1} \right)^{2022}} = {\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^{1011}}} \right]^2} \ge 0\\\sqrt {y - 2} \ge 0 \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} = 0\end{array} \right.\)

(x – 1)2022 + \({\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} \ge 0\)

Khi (x – 1)2022 + \({\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} = 0\)

Thì: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\\sqrt {y - 2} = 0\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)

Vậy x = 1; y = 2.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–1; 2); B(3; 2); C(1; 5). Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC?

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(–1; 2); B(5; 8) điểm M thuộc Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A. Tính diện tích tam giác MAB?

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các số x, y, z dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = \(\frac{1}{{16{x^2}}} + \frac{1}{{4{y^2}}} + \frac{1}{{{z^2}}}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5. Số này phải chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC, có M, N, K, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, MB, MC.

a) Cho MN = 2,5 cm. Tính BC.

b) Chứng minh MNIK là hình bình hành.

c) Tam giác ABC cần điều kiện gì để MNIK là hình chữ nhật.

d) SABC = a. Tính SAMN theo a.

Xem lời giải »


Câu 6:

Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sữa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = abc.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho a ≥ 1; b ≥ 9; c ≥ 16 thỏa mãn a.b.c = 1152. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = \(bc\sqrt {a - 1} + ca\sqrt {b - 9} + ab\sqrt {c - 16} \).

Xem lời giải »