Tính x = căn bậc hai của 3/2 - căn bậc hai của 3 + căn bậc hai của 3/2 + căn bậc hai của 3
Câu hỏi:
Tính x=3√2−√3+3√2+√3.
Trả lời:
Lời giải
x=3√2−√3+3√2+√3
⇔x3=2−√3+2+√3+33√(2−√3)(2+√3)(3√2−√3+3√2+√3)
⇔x3=4+33√1x
Û x3 − 3x − 4 = 0
Với phương trình bậc 3 nghiệm xấu ta có thể sử dụng phương pháp Cardano.
Đặt x=a+1a(a≠0)
Khi đó: x3 − 3x − 4 = 0
⇔(a+1a)3−3(a+1a)−4=0
⇔a3+1a3−4=0
Û a6 − 4a3 + 1 = 0
Û (a3 − 2)2 = 3
⇒a3=2±√3⇒a=3√2±√3
⇒x=3√2±√3+13√2±√3=3√2+√3+13√2+√3.
Vậy x=3√2+√3+13√2+√3.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho {a+b≠0a;b≠0. Chứng minh rằng: √1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b−1a+b|.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho biểu thức: A=√(x2−3)2+12x2x2+√(x+2)2−8x.
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho biểu thức: P=(−23x2y3z2)(−12xy)3(xy2z)2.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.
c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.
Xem lời giải »
Câu 6:
Xác định hàm số bậc hai y = ax2 − x + c biết đồ thị hàm số đi qua A(1; −2) và B(2; 3).
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm công thức hàm số bậc hai, biết:
a) Đồ thị hàm số đi qua 3 điểm A(1; −3), B(0; −2), C(2; −10).
b) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 3, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −16 và một trong hai giao điểm với trục hoành có hoành độ là −2.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho (x+√x2+3)(y+√y2+3)=3. Tính giá trị của biểu thức E = x + y.
Xem lời giải »