X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. A = {x thuộc ℤ| |x| < 1}


Câu hỏi:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. A = {x ℤ| |x| < 1}

B. B = {x ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}

C. C = {x ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}

D. D = {x ℝ| x2 – 4x + 3 = 0}.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

A = {x ℤ| |x| < 1} suy ra A = {0}

• B = {x ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}

Xét 6x2 – 7x + 1 = 0 \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 \in \mathbb{Z}\\x = \frac{1}{6} \notin \mathbb{Z}\end{array} \right.\)

Suy ra B = {1}

• C = {x ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}

Xét x2 – 4x + 2 = 0 \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2 - \sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\\x = 2 + \sqrt 2 \notin \mathbb{Q}\end{array} \right.\)

Suy ra C =

• D = {x R| x2 – 4x + 3 = 0}

Xét x2 – 4x + 3 = 0 \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 3\end{array} \right.\)

Suy ra D = {1; 3}

Vậy ta chọn đáp án C.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} + y = \frac{3}{{{x^2}}}\\2y + x = \frac{3}{{{y^2}}}\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (–1; 2; 4) và B (0; 1; 5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »