Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:Có 8 chữ số trong đó chữ số 1có mặt 3 lần, chữ số 4 xuất hiện 2 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Câu hỏi:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số:Có 8 chữ số trong đó chữ số 1có mặt 3 lần, chữ số 4 xuất hiện 2 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
Trả lời:
Xếp số vào 8 ô trống thỏa yêu cầu đề bài.
- Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 chữ số 1, có cách.
- Chọn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 chữ số 4, có cách.
- Xếp 3 chữ số số còn lại vào 3 ô còn lại, có 3! cách.
Þ có số thỏa yêu cầu, nhưng có những số có chữ số 0 đứng vị trí đầu tiên.
Trường hợp số 0 ở ô thứ nhất.
Bước 1: Chọn 3 ô trong 7 ô còn lại, xếp 3 chữ số 1, có cách.
Bước 2: Chọn 2 ô trong 4 ô còn lại, xếp 2 chữ số 4, có cách.
Bước 3: Xếp hai chữ số còn lại vào 2 ô còn lại, có 2! cách.
Þ có số mà chữ số 0 ở vị trí đầu tiên.
Vậy có số thỏa yêu cầu.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 4 = 0 và (C2): x2 + y2 – 4x – 4y + 4 = 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và B, có AD = 2a, AB = BC = a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy một điểm S. Gọi C’, D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SC và SD. Chứng minh rằng .
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức A = log32.log43.log54...log1615.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho (O) đường kính AB. Lấy C thuộc (O), gọi E là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại C của (O) cắt OE ở D. Chứng minh: ΔACB vuông và OE ⊥ BC.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho đường tròn tâm O có đường kính AB và C là một điểm thuộc đường tròn tâm O (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây cung BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F. Chứng minh tứ giác FCDE nội tiếp.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho x; y; z > 1 thỏa mãn . Tính x + y – z.
Xem lời giải »