Từ các số: 5; 2; 6; 8; 0. a) Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số? b) Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số?
Câu hỏi:
Từ các số: 5; 2; 6; 8; 0.
a) Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số?
b) Có thể viết được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số?
Trả lời:
a) Gọi số cần tìm có dạng (a khác 0)
- Có 4 cách chọn a (a khác 0)
- Có 5 cách chọn b
- Có 5 cách chọn c
Ta lập được tất cả các số chẵn có 3 chữ số là: 4 × 5 × 5 = 100 (số)
Vậy có 100 số thoả mãn.
b) Gọi số cần tìm có dạng (a khác 0; c = 0, 2, 6, 8)
- Có 4 cách chọn c (c = 0 hoặc c = 2 hoặc c = 6 hoặc c = 8)
- Có 4 cách chọn a (a khác 0)
- Có 5 cách chọn b
Ta lập được tất cả các số chẵn có 3 chữ số khác nhau là: 4 × 4 × 5 = 80 (số)
Vậy có 80 số thoả mãn.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 4 = 0 và (C2): x2 + y2 – 4x – 4y + 4 = 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và B, có AD = 2a, AB = BC = a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy một điểm S. Gọi C’, D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SC và SD. Chứng minh rằng .
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho các chữ số 2; 4; 1; 6; 9. Hỏi:
a) Có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ các chữ số trên?
b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số trên?
Xem lời giải »
Câu 8:
Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
Xem lời giải »