Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: a) 2.4.8.8.8; b) x.x.x.x.x
Câu hỏi:
Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 2.4.8.8.8;
b) x.x.x.x.x.
Trả lời:
a) 2.4.8.8 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29
b) x.x.x.x.x = x5
Câu hỏi:
Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) 2.4.8.8.8;
b) x.x.x.x.x.
Trả lời:
a) 2.4.8.8 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 29
b) x.x.x.x.x = x5
Câu 1:
Chứng minh trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác \[\frac{{k2\pi }}{3}\] có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.
Câu 2:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = 3.
Câu 3:
Chứng minh hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là 40° và 50°.
Câu 5:
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo.
+ Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu;
+ Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \] biến d thành chính nó. Tìm \[\overrightarrow v \].
Câu 7:
Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất có thể cắt được của phần hình chữ nhật.