X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn ( x + căn bậc hai của x^2 + 1)( y + căn bậc hai của y^2 + 1) = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 10x^4 + 8y^4 − 15xy + 6x^2 +5y^2 + 2017.


Câu hỏi:

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn (x+x2+1)(y+y2+1)=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 10x4 + 8y4 − 15xy + 6x2 +5y2 + 2017.

Trả lời:

Lời giải

Ta có: (x+x2+1)(y+y2+1)=1

(x+x2+1)(y+y2+1)=(x+x2+1)(x2+1x)

y+y2+1=x2+1x

x+y=x2+1y2+1 (1)

Tương tự, ta có:

(x+x2+1)(y+y2+1)=(y+y2+1)(y2+1y)

x+x2+1=y2+1y

x+y=y2+1x2+1 (2)

Cộng vế với vế của (1) và (2) thì x + y = 0

Þ y = −x

Thay vào biểu thức M ta được:

M = 10x4 + 8(−x)4 − 15x(−x) + 6x2 +5(−x)2 + 2017

= 18x4 + 26x2 + 2017 ³ 2017

Dấu nằng xảy ra khi x = 0 Þ y = 0

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 2017 khi x = y = 0.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f ′(x) như hình bên.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f(x)=3 là:
Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình 2x2 + y2 − 6x + 2xy − 2y + 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình 2x2 + y2 − 2xy − 6x + 9 = 0.

Xem lời giải »