X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho A = ( x + 1/x - 1 + x - 1/3 - x + 3/x^2 - 4x + 3) : 5/x^2 - 2x - 3 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A biết 2x^2 – x – 1 = 0.


Câu hỏi:

Cho \(A = \left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{3 - x}} + \frac{3}{{{x^2} - 4x + 3}}} \right):\frac{5}{{{x^2} - 2x - 3}}\)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết 2x2 – x – 1 = 0.

Trả lời:

Lời giải

a) Với x ± 1, x 3 ta có:

\(A = \left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{3 - x}} + \frac{3}{{{x^2} - 4x + 3}}} \right):\frac{5}{{{x^2} - 2x - 3}}\)

\( = \left[ {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x - 3}} + \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}} \right]:\frac{5}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)

\( = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) - {{\left( {x - 1} \right)}^2} + 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}.\frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}{5}\)

\( = \frac{{{x^2} - 2x - 3 - {x^2} + 2x - 1 + 3}}{{x - 1}}.\frac{{x + 1}}{5}\)

\( = \frac{{ - 1}}{{x - 1}}.\frac{{x + 1}}{5}\)

\( = \frac{{ - x - 1}}{{5\left( {x - 1} \right)}}\).

Vậy với x ± 1, x 3 thì \(A = \frac{{ - x - 1}}{{5\left( {x - 1} \right)}}\).

b) Ta có: 2x2 – x – 1 = 0

Û 2x2 – 2x + x – 1 = 0

Û 2x(x – 1) + (x – 1) = 0

Û (x – 1)(2x + 1) = 0

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\2x + 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\,\,\,\,\,\,\,\left( {ktm} \right)\\x = - \frac{1}{2}\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\)

Thay \(x = - \frac{1}{2}\) vào biểu thức A ta được:

\(A = \frac{{\frac{1}{2} - 1}}{{5\left( { - \frac{1}{2} - 1} \right)}} = \frac{{\frac{{ - 1}}{2}}}{{5.\frac{{ - 3}}{2}}} = \frac{{ - 1}}{{ - 15}} = \frac{1}{{15}}\).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hàm số f(x) = mx + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (3; 4).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính diện tích hình thang ABCD, biết AB // CD, \(\widehat D = 90^\circ \), \(\widehat C = 38^\circ \), AB = 3,5 cm, AD = 3,1 cm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình bình hành ABCD có AC vuông góc AD, AD = 3,5 cm, \(\widehat D = 60^\circ \). Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một cửa hàng giảm giá 10% so với giá bán bình thường nhưng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?

Xem lời giải »


Câu 5:

Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phương trình \({9^{{x^2} + x - 1}} - {10.3^{{x^2} + x - 2}} + 1 = 0\) có tập nghiệm là

Xem lời giải »


Câu 7:

a) Tính giá trị của \(T = C_{2021}^0 + C_{2021}^2 + C_{2021}^4 + ... + C_{2021}^{2020}\).

b) Tính \(S = C_{15}^8 + C_{15}^9 + C_{15}^{10} + ... + C_{15}^{15}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính tổng sau đây:

\(C_{2021}^0 - 2.C_{2021}^1 + {2^2}.C_{2021}^2 - {2^3}.C_{2021}^3 + ... - {2^{2021}}.C_{2021}^{2021}\).

Xem lời giải »