X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho biểu thức A = ( căn bậc hai x / (2 + căn bậc hai x) + c / (4 - x) : 1/ (2 - căn bậc hai x


Câu hỏi:

Cho biểu thức A = (x2+x+x4x):12x.

a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x để A = –3.

Trả lời:

a) Điều kiện xác định: x ≥ 0; x ≠ 4.

A = (x2+x+x4x):12x

=(x(2x)(2+x)(2x)+x(2x)(2+x)):12x

=x(2x)+x(2+x)(2x).(2x)

=2xx+x2+x

=2x2+x.

b) Để A = – 3 thì 2x2+x=3

2x=3(2+x)

2x=63x

5x=6

x=65(vô lí vì x0)

Vậy không tồn tại x thỏa mãn A = –3.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–1; 2); B(3; 2); C(1; 5). Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC?

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(–1; 2); B(5; 8) điểm M thuộc Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A. Tính diện tích tam giác MAB?

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các số x, y, z dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 116x2+14y2+1z2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5. Số này phải chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình hộp ABCD.EFGH có AB=a,AD=b,AE=c. Gọi I là trung điểm của BG. Hãy biểu thị AI theo a,b,c.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kì trên đoạn thẳng AM, các tia BI, CI lần lượt cắt các cạnh AC, AB tại D, E. Chứng minh rằng: AEAB=ADAC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC cân tại A và ˆA=36. Chứng minh rằng: AB2 = AB.BC + BC2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Chứng minh AD2 < AB.AC.

Xem lời giải »