X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x^2 + y^2 = 2. Gọi M, m


Câu hỏi:

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y3) − 3xy. Tính giá trị của M + m.

Trả lời:

P = 2(x3 + y3) − 3xy = 2(x + y)(x2 − xy + y2) − 3xy

= 2(x + y)(2 − xy) − 3xy

Đặt t = x + y Þ t2 = x2 + y2 + 2xy = 2 + 2xy

xy=t222

Vì (x + y)2 ≥ 4xy Û t2 ≥ 2(t2 − 2)

Û t2 − 4 £ 0 Û −2 £ t £ 2

Khi đó ta có:

P=2t2t2223.t222,t2;2

 =4tt3+2t32t2+3

 =t332t2+6t+3=ft

Xét hàm số  ft=t332t2+6t+3 trên [−2; 2] ta có:

f't=3t23t+6=0t=12;2t=22;2

Ta tính được:  f2=7;f1=132;f2=1

Suy ra  max2;2ft=f1=132=maxP và  min2;2ft=f2=7=minP

Vậy  M+m=132+7=12.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn:  2MA+3MB=0 được xác định bởi:

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết  2MA3MB=0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a, b, c là 3 cạnh trong tam giác. Chứng minh rằng: ab+ca+ba+cb+ca+bc3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho x, y là những số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  P=x4+y4+1x2+y2+1.

Tính giá trị của A = M + 15m.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

 Q=2x+3y+63x+2y.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6. Tính GTNN của biểu thức: M=3x+2y+6x+8y.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho  AM=15AB. Tìm k trong  MA=kMB.

Xem lời giải »