Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn tích phân từ 0 đến pi/4 tanx.f(cos^2x)dx=2
Câu hỏi:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn π4∫0tanx . f(cos2x)dx=2 và e2∫ef(ln2x)x . lnxdx=2. Tính 2∫14f(2x)xdx.
Trả lời:
Ta có: A=π4∫0tanx . f(cos2x)dx=π4∫0sinxcosx . f(cos2x)dx
=π4∫0sinx . cosxcos2x . f(cos2x)dx=12π4∫0sin2xcos2x . f(cos2x)dx
Đặt cos2 x = t Þ 2sin x.cos x dx = −dt
Þ sin 2x dx = −dt
Đổi cận: {x=0⇒t=1x=π4⇒t=12
Khi đó A=−1212∫1f(t)tdt=121∫12f(t)tdt=2
Lại có: e2∫ef(ln2x)x . lnxdx=12e2∫ef(ln2x)ln2x . 2lnxxdx
Đặt ln2 x = t
⇒2lnxxdx=dt
Đổi cận: {x=e⇒t=1x=e2⇒t=4
Khi đó B=124∫1f(t)tdt=2
Tính I=2∫14f(2x)xdx=2∫14f(2x)2x . 2dx=2∫14f(2x)2xd(2x)
=4∫12f(t)tdt=1∫12f(t)tdt+4∫1f(t)tdt
= 4 + 4 = 8.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn: 2→MA+3→MB=→0 được xác định bởi:
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết 2→MA−3→MB=→0.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho a, b, c là 3 cạnh trong tam giác. Chứng minh rằng: ab+c−a+ba+c−b+ca+b−c≥3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính giá trị của biểu thức:
P=C02017C12018+C12017C22018+...+C20162017C20172018+C20172017C20182018.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính tổng: S=1 . C12018+2 . C22018+...+2018 . C20182018.
Xem lời giải »
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A(2; 5); B(1; 7); C(1; 5); D(0; 9). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho 4 điểm A(1; −2); B(0; 3); C(−3; 4); D(−1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?
Xem lời giải »