X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) - 1] = 0 có


Câu hỏi:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) − 1] = 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0;2π]?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f[f(cos x) - 1] = 0 có  (ảnh 1)

Trả lời:

Đặt t = cos x vì x [0; 2π] Þ t [−1; 1]

Đặt f(t) – 1 = v
Phương trình f
(f(cos x) – 1) = 0 có dạng:  f(v) = 0 (*)

Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của hai đồ thị y = f(v) và đường thẳng y = 0

Từ đồ thị suy ra số nghiệm của phương trình (*) là 

\[\left[ \begin{array}{l}v = {a_1} \in ( - 2; - 1)\\v = {a_2} \in ( - 1;0)\\v = {a_3} \in (1;2)\end{array} \right.\]

Thay vào phần đặt ta có \[\left[ \begin{array}{l}f(t) - 1 = {a_1} \in ( - 2; - 1)\\f(t) - 1 = {a_2} \in ( - 1;0)\\f(t) - 1 = {a_3} \in (1;2)\end{array} \right.\]

Xét phương trình: f(t) – 1 = a1 (−2; −1)

f(t) = (1 + a1) (−1; 0)

Đồ thị hàm số y = f(t) và đường thẳng y = 0 cắt nhau tại 3 điểm, chỉ có 1 điểm thỏa mãn có hành độ t (−1;0)

Nên phương trình f(t) – 1 = t1 (−2; −1) có 1 nghiệm t (−1; 0)

Xét phương trình: t = cos x với t (−1; 0)

Từ đồ thị hàm số:

y = cos x, x [0; 2π]

Þ t = cos x với t (−1; 0) có 2 nghiệm x

Tương tự phương trình:

f(t) – 1 = a2 (−1; 0)

f(t) = (1 + a2) (0; 1) có một nghiệm t (−1; 0)

Þ t = cos x với t (−1; 0) có 2 nghiệm x

f(t) – 1 = a3 (1; 2)

f(t) = (1 + a3) (2; 3) không có nghiệm t [−1; 1]

Vậy f(f(cos x) – 1) = 0 có 4 nghiệm trên đoạn [0; 2π].

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Chứng minh trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác \[\frac{{k2\pi }}{3}\] có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = 3. 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Chứng minh hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là 40° và 50°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm chu kì của hàm số \[y = \sin \sqrt x \].

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{x - 2}}\] \[(k \in \mathbb{Z})\].

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số nghiệm của phương trình sin x = 0 trên đoạn [0; π].

Xem lời giải »


Câu 7:

Nêu khái niệm phép đồng dạng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phép vị tự là gì?

Xem lời giải »