Cho ( x + căn bậc hai của x^2 + 1)( y + căn bậc hai của y^2 + 1) = 1. Tính x + y.
Câu hỏi:
Cho (x+√x2+1)(y+√y2+1)=1. Tính x + y.
Trả lời:
Lời giải
Ta có: (x+√x2+1)(y+√y2+1)=1
⇔(x+√x2+1)(y+√y2+1)=(x+√x2+1)(√x2+1−x)
⇒y+√y2+1=√x2+1−x
⇔x+y=√x2+1−√y2+1 (1)
Tương tự, ta có:
⇔(x+√x2+1)(y+√y2+1)=(y+√y2+1)(√y2+1−y)
⇒x+√x2+1=√y2+1−y
⇔x+y=√y2+1−√x2+1 (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) thì x + y = 0
Vậy giá trị của biểu thức x + y là 0.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho {a+b≠0a;b≠0. Chứng minh rằng: √1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b−1a+b|.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho biểu thức: A=√(x2−3)2+12x2x2+√(x+2)2−8x.
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho biểu thức: P=(−23x2y3z2)(−12xy)3(xy2z)2.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.
c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn (x+√x2+1)(y+√y2+1)=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 10x4 + 8y4 − 15xy + 6x2 +5y2 + 2017.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f ′(x) như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình f(x)=−√3 là:
Xem lời giải »
Câu 8:
Giải phương trình 2x2 + y2 − 6x + 2xy − 2y + 5 = 0.
Xem lời giải »