X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Chứng minh các đẳng thức sau: a) ( 2 căn bậc hai của 3  - căn bậc hai của 6/ căn bậc hai của 8  - 2 - căn bậc hai của 216/3) 1/ căn bậc hai của 6 =  - 1,5 b) ( căn bậc hai của 14  - căn bậc


Câu hỏi:

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (236822163).16=1,5

b) (14712+15513):175=2

c) ab+baab:1ab=ab với a, b dương và a ¹ b

d) (1+a+aa+1)(1aaa1)=1a với a ³ 0; a ¹ 0

Trả lời:

Lời giải

a) (236822163).16

=(236222663).16

=[6(21)2(21)26].16

=(6226).16

=6(122).16

=32=1,5

Vậy đẳng thức được chứng minh.

b) (14712+15513):175

=(7(21)12+5(31)13):175

=(7(21)21+5(31)31):157

=(7+5).(57)

= 5 − 7 = −2.

Vậy đẳng thức được chứng minh.

c) ab+baab:1ab

=(ab(a+b)ab).(ab)

=(a+b).(ab)

= a – b.

Vậy đẳng thức được chứng minh.

d) (1+a+aa+1)(1aaa1)

=(1+a(a+1)a+1)(1a(a1)a1)

=(1+a)(1a)

= 1 – a.

Vậy đẳng thức được chứng minh.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:

{2xy32x+5y12x+8

Xem lời giải »


Câu 2:

Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

Xem lời giải »


Câu 4:

Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:

5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm x biết: 3x + 1 = 9x

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm nghiệm của phương trình 3x − 1 = 9.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính b, c biết ab=bc=ca,a=2005 và a + b + c ¹ 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho a, b, c thỏa mãn điều kiện a.b.c = 2005. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c:

A=2005aab+2005a+2005+2005bbc+2005b+2005+cac+c+1

Xem lời giải »