Chứng minh các đẳng thức sau: a) ( 2 căn bậc hai của 3 - căn bậc hai của 6/ căn bậc hai của 8 - 2 - căn bậc hai của 216/3) 1/ căn bậc hai của 6 = - 1,5 b) ( căn bậc hai của 14 - căn bậc
Câu hỏi:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (2√3−√6√8−2−√2163).1√6=−1,5
b) (√14−√71−√2+√15−√51−√3):1√7−√5=−2
c) a√b+b√a√ab:1√a−√b=a−b với a, b dương và a ¹ b
d) (1+a+√a√a+1)(1−a−√a√a−1)=1−a với a ³ 0; a ¹ 0
Trả lời:
Lời giải
a) (2√3−√6√8−2−√2163).1√6
=(2√3−√62√2−2−6√63).1√6
=[√6(√2−1)2(√2−1)−2√6].1√6
=(√62−2√6).1√6
=√6(12−2).1√6
=−32=−1,5
Vậy đẳng thức được chứng minh.
b) (√14−√71−√2+√15−√51−√3):1√7−√5
=(√7(√2−1)1−√2+√5(√3−1)1−√3):1√7−√5
=(√7(√2−1)√2−1+√5(√3−1)√3−1):1√5−√7
=(√7+√5).(√5−√7)
= 5 − 7 = −2.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
c) a√b+b√a√ab:1√a−√b
=(√ab(√a+√b)√ab).(√a−√b)
=(√a+√b).(√a−√b)
= a – b.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
d) (1+a+√a√a+1)(1−a−√a√a−1)
=(1+√a(√a+1)√a+1)(1−√a(√a−1)√a−1)
=(1+√a)(1−√a)
= 1 – a.
Vậy đẳng thức được chứng minh.