X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Giải phương trình: (cosx - sinx)sinxcosx = cosx.cos2x


Câu hỏi:

Giải phương trình: (cosx – sinx)sinxcosx = cosx.cos2x.

Trả lời:

(cosx – sinx)sinxcosx = cosx.cos2x

(cosx – sinx)sinxcosx – cosx.cos2x = 0

(cosx – sinx)sinxcosx – cosx.(cos22

2x – sin2x) = 0

sinxcos2x – sin2xcosx – cos3x + sin2xcosx = 0

sinxcos2x – cos3x = 0

cos2x (sinx – cosx) = 0

\(\left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\\\sin x = \cos x\end{array} \right.\)

\(\left[ \begin{array}{l}\cos x = 0\\\sin x = \cos x\end{array} \right.\)

\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Có 4 người khách bước ngẫu nhiên vào 1 cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3 người cùng đến quầy thứ nhất.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x biết: x2 – 2x + 1 = 9.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình: cos2x + cosx = \(4{\sin ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right) - 1\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Phân tích đa thức f(x) = x4 – 2mx2 – x + m2 – m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x.

Xem lời giải »