Tìm x biết: x^2 - 2x + 1 = 9
Câu hỏi:
Tìm x biết: x2 – 2x + 1 = 9.
Trả lời:
x2 – 2x + 1 = 9
⇔ (x – 1)2 = 32
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x - 1 = 3\\x - 1 = - 3\end{array} \right.\)
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 2\end{array} \right.\).
Câu hỏi:
Tìm x biết: x2 – 2x + 1 = 9.
Trả lời:
x2 – 2x + 1 = 9
⇔ (x – 1)2 = 32
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x - 1 = 3\\x - 1 = - 3\end{array} \right.\)
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x = 4\\x = - 2\end{array} \right.\).
Câu 1:
Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).
Câu 3:
Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).
Câu 4:
Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).
Câu 5:
Giải phương trình: cos2x + cosx = \(4{\sin ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right) - 1\).
Câu 6:
Phân tích đa thức f(x) = x4 – 2mx2 – x + m2 – m thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x.