X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2 A. x = pi/2 + kpi, x = kpi, k thuộc Z


Câu hỏi:

Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2

A. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{2} + k\pi }\\{x = k\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

B. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k2\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

C. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k2\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

D. \(\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x = k\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.\).

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Đặt \(t = {\rm{sin}}x + {\rm{cos}}x = \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\).

\({\rm{sin}}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) \in \left[ { - 1;1\left] { \Rightarrow t \in } \right[ - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\).

Ta có:

\({t^2} = {({\rm{sin}}x + {\rm{cos}}x)^2} = {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + 2{\rm{sin}}x{\rm{cos}}x \Rightarrow {\rm{sinxco}}x = \frac{{{t^2} - 1}}{2}\)

Khi đó, phương trình đã cho trở thành:

\(\frac{{{t^2} - 1}}{2} + 2t = 2 \Leftrightarrow {t^2} + 4t - 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{t = 1}\\{t = - 5\left( L \right)}\end{array}} \right.\)

Với \(t = 1\), ta được:

\({\rm{sin}}x + {\rm{cos}}x = 1 \Leftrightarrow {\rm{sin}}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }} \Leftrightarrow {\rm{sin}}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sin \frac{\pi }{4}\)

\( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{4} + k2\pi }\\{x + \frac{\pi }{4} = \pi - \frac{\pi }{4} + k2\pi }\end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = k2\pi }\\{x = \frac{\pi }{2} + k2\pi }\end{array},k \in \mathbb{Z}} \right.} \right.\)

Đáp án cần chọn là: \({\rm{B}}\)

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4}; Y = {1;2}. Tập hợp CXY là tập hợp nào sau đây?

Xem lời giải »


Câu 2:

Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Giá trị của biểu thức A=tan1°tan2°tan3°...tan88°tan89° là:

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị của tan 45° + cot 135° bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y = ax; y = bx; y = logcx. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y = a^x; y = b^x; y = logcx. Hãy chọn mệnh  (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = (x ‒ 1)(x2 ‒ 2)(x4 ‒ 4). Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là:

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f′(x)=x(x + 1)2(x − 2)4 với mọi x . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = (ax + b) / (cx + d) Mệnh đề nào đúng: A. ad > 0 (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải »