X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Hình vuông ABCD có A(1; −3), B(5; 4). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại.


Câu hỏi:

Hình vuông ABCD có A(1; −3), B(5; 4). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại.

Trả lời:

Lời giải

Ta có AB=(4;7)AB=|AB|=65.

Giả sử tìm được D (x; y), suy ra AD=(x1;y+3).

Do DA = AB và DA ^ AB nên 

{4(x1)+7(y+3)=0(x1)2+(y+3)2=65.

Giải hệ thu được (x; y) = (−6; 1), (8; −7).

Vậy với D(−6; 1) ta thu được C(−2; 8).

Với D(8; −7) ta thu được C(12; 0)..

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm GTNN của biểu thức:

a) A = x2 − 6x + 11;

b) B = x2 − 20x + 101.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm GTNN của biểu thức: A = −x2 + 6x – 11.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khai triển (1 + 2x)10 = a0 + a1x + a2x2 + … + a10x10. Tìm a7.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm hệ số của x7 trong khai triển biểu thức f (x) = (1 − 2x)10.

Xem lời giải »