Tìm số a để: a) Đa thức x^3 + 3x^2 + 5x + a chia hết cho x + 3 b) Đa thức x^3 − 3x + a chia hết cho đa thức x^2 − 2x + 1
Câu hỏi:
Tìm số a để:
a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3
b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1
Trả lời:
Lời giải
a) x3 + 3x2 + 5x + a = x2(x + 3) + 5(x + 3) + a − 15
= (x + 3)(x2 + 5) + a − 15
Vì (x + 3)(x2 + 5) ⋮ x + 3 nên để x3 + 3x2 + 5x + a ⋮ x + 3 thì
a − 15 = 0 Û a = 15
Vậy a = 15.
b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1
x3 − 3x + a = x(x2 − 2x + 1) + 2(x2 − 2x + 1) + a − 2
= (x2 − 2x + 1)(x + 2) + a − 2
Vì (x2 − 2x + 1)(x + 2) ⋮ x2 − 2x + 1 nên để x3 − 3x + a ⋮ x2 − 2x + 1 thì
a − 2 = 0 Û a = 2
Vậy a = 2.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:
{2x−y≤32x+5y≤12x+8
Xem lời giải »
Câu 2:
Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
Xem lời giải »
Câu 4:
Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:
5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
Xem lời giải »
Câu 6:
Biểu diễn vectơ →a dưới dạng: →a=x.→i+y.→j biết
a) →a(1;−1)
b) →a(3;5)
c) →a(6;0)
d) →a(0;−2)
Xem lời giải »
Câu 7:
Xác định tọa độ của vectơ →a biết:
a) →a=3→i−4→j
b) →a=−2→i+23→j
c) →a=−4→j
d) →a=−7→i
Xem lời giải »
Câu 8:
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ)
Xem lời giải »