X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm số a để: a) Đa thức x^3 + 3x^2 + 5x + a chia hết cho x + 3 b) Đa thức x^3 − 3x + a chia hết cho đa thức x^2 − 2x + 1


Câu hỏi:

Tìm số a để:

a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3

b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1

Trả lời:

Lời giải

a) x3 + 3x2 + 5x + a = x2(x + 3) + 5(x + 3) + a − 15

= (x + 3)(x2 + 5) + a − 15

Vì (x + 3)(x2 + 5) x + 3 nên để x3 + 3x2 + 5x + a x + 3 thì

a − 15 = 0 Û a = 15

Vậy a = 15.

b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1

x3 − 3x + a = x(x2 − 2x + 1) + 2(x2 − 2x + 1) + a − 2

= (x2 − 2x + 1)(x + 2) + a − 2

Vì (x2 − 2x + 1)(x + 2) x2 − 2x + 1 nên để x3 − 3x + a x2 − 2x + 1 thì

a − 2 = 0 Û a = 2

Vậy a = 2.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:

{2xy32x+5y12x+8

Xem lời giải »


Câu 2:

Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

Xem lời giải »


Câu 4:

Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:

5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3

Xem lời giải »


Câu 6:

Biểu diễn vectơ a dưới dạng: a=x.i+y.j biết

a) a(1;1)

b) a(3;5)

c) a(6;0)

d) a(0;2)

Xem lời giải »


Câu 7:

Xác định tọa độ của vectơ a biết:

a) a=3i4j

b) a=2i+23j

c) a=4j

d) a=7i

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ)

Xem lời giải »