X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Xác định tọa độ của vectơ a biết: a) vectơ a  = 3 vectơ i  - 4 vectơ j b) vectơ a  =  - 2 vectơ i  + 2/3 vectơ j c) vectơ a  =  - 4 vectơ j d) vectơ a  =  - 7 vectơ i


Câu hỏi:

Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) biết:

a) \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 4\overrightarrow j \)

b) \(\overrightarrow a = - 2\overrightarrow i + \frac{2}{3}\overrightarrow j \)

c) \(\overrightarrow a = - 4\overrightarrow j \)

d) \(\overrightarrow a = - 7\overrightarrow i \)

Trả lời:

Lời giải

a) Ta có: \(\overrightarrow a = \left( {3;\; - 4} \right)\)

b) Ta có: \(\overrightarrow a = \left( { - 2;\;\frac{2}{3}} \right)\)

c) Ta có: \(\overrightarrow a = \left( {0;\; - 4} \right)\)

d) Ta có: \(\overrightarrow a = \left( { - 7;\;0} \right)\)

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\2x + 5y \le 12x + 8\end{array} \right.\]

Xem lời giải »


Câu 2:

Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

Xem lời giải »


Câu 4:

Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:

5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ)

Xem lời giải »


Câu 6:

Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số. Gọi P là xác suất để tổng các chữ số của số đó là một số lẻ. Khi đó P bằng

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm x, biết: \(\frac{{2x - 1}}{3} = \frac{{2 - x}}{{ - 2}}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm x, biết: \(\frac{2}{x} - \frac{1}{3} = \frac{2}{5}\)

Xem lời giải »