X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm x biết: (8 - 5x)(x + 2) + 4(x - 2)(x + 1) + 2(x - 2)(x + 2) = 0


Câu hỏi:

Tìm x biết: (8 – 5x)(x + 2) + 4(x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0.

Trả lời:

(8 – 5x)(x + 2) + 4(x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0

–5x2 – 2x + 16 + 4(x2 – x – 2) + 2(x2 – 4) = 0

–5x2 – 2x + 16 + 4x2 – 4x – 8 + 2x2 – 8 = 0

x2 – 6x = 0

x(x – 6) = 0

\(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 6\end{array} \right.\)

Vậy x = 0 hoặc x = 6.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính B = (a – b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4).

Xem lời giải »


Câu 6:

Số 0.5 và –0.5 có phải số nguyên không?

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức: \({4.2^3}:\left[ {{2^7}.{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 20cm.

a) Tính BC.

b) Tính AH, BH và HC.

Xem lời giải »