X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tính B = (a - b)(a^4 + a^3b + a^2b^2 + ab^3 + b^4)


Câu hỏi:

Tính B = (a – b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4).

Trả lời:

B = (a – b)(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4)

B = a(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4) – b(a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4)

B = a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 – a4b – a3b2 – a2b2 – a2b3 – ab4 – b5

B = a5 – b5

Vậy B = a5 – b5.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Số 0.5 và –0.5 có phải số nguyên không?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính giá trị biểu thức: \({4.2^3}:\left[ {{2^7}.{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^2}} \right]\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 20cm.

a) Tính BC.

b) Tính AH, BH và HC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình: \(\sqrt 3 \cos x - \sin x = \sqrt 3 \).

Xem lời giải »