X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tính tổng S = 14 + 24 + … + n4.


Câu hỏi:

Tính tổng S = 14 + 24 + … + n4.

Trả lời:

Sử dụng định lí: r5 – (r – 1)5 = 5r4 – 10r3 + 10r2 – 5r + 1.

Với r = 1 đến r = n, ta có:

15 – 05 = 5 . 14 – 10 . 13 + 10 . 12 – 5 . 1 + 1

25 – 15 = 5 . 24 – 10 . 23 + 10 . 22 – 5 . 2 + 1

35 – 25 = 5 . 34 – 10 . 33 + 10 . 32 – 5 . 3 + 1

...

n5 – (n – 1)5 = 5n4 – 10n3 + 10n2 – 5n + 1

Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được:

n5 = 5(14 + 24 + ... + n4) – 10(13 + 23 + ... + n3) + 10(12 + 22 + ... + n2) – 5(1 + 2 + ... + n) + n

n5 = 5S – 10 . nn+122  + 10 . nn+12n+16  5n+1n2+ n 

5S = n5 + 10 . nn+122   – 10 .  nn+12n+165n+1n2n

          n.6n4+15n3+2n2+n102n2+3n+1+15n+166

          =  n66n4+15n3+10n21

          n6n+16n3+4n2+n1

          =  n6n+12n+13n2+3n1

S=n30n+12n+13n2+3n1

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tìm x nguyên để A = x2+3x+1x+2   có giá trị là số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm x, y > 0 biết x – y = 7 và xy = 60.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm số tự nhiên n biết 3n + 4n = 5n.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x sao cho x4 + 2x3 + 2x2 + x + 3 là số chính phương.

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu đồ ven là gì?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x biết: .x12=3

Xem lời giải »


Câu 7:

Phân tích thành nhân tử (bằng kĩ thuật bổ sung hằng đẳng thức): x2 + x – 20.

Xem lời giải »


Câu 8:

Biểu diễn mỗi tập hợp số chẵn lẻ sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {13; 15; 17; …; 29};

b) B = {22; 24; 26; …; 42};

Xem lời giải »