X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho a + b + c = 1, a^2 + b^2 + c^2 = 1, a^3 + b^3 + c^3 = 1. Tính M = abc.


Câu hỏi:

Cho a + b + c = 1, a2 + b2 + c2 = 1, a3 + b3 + c3 = 1. Tính M = abc.

Trả lời:

Lời giải

Ta có: a2 + b2 + c2 = 1 Þ a2, b2, c2 £ 1 Þ a, b, c £ 1.

Lại có: a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3

Û a3 − a2 + b3 − b2 + c3 − c2 = 0

Û a2(a − 1) + b2(b − 1) + c2(c − 1) = 0

Mà do {a2,b2,c20a,b,c1a2(a1)+b2(b1)+c2(c1)0

Suy ra phải có: a2(a − 1) = b2(b − 1) = c2(c − 1) = 0.

Kết hợp giả thiết a + b + c = 1, suy ra 3 số a, b, c phải có 1 số bằng 1 và 2 số còn lại bằng 0.

Khi đó M = abc = 0.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phân tích thành nhân tử:

a) A = ab(a − b) + bc(b − c) + ca(c − a)

b) B = a(b2 − c2) + b(c2 − a2) + c(a2 − b2)

c) C = (a + b + c)3 − a3 − b3 − c3

Xem lời giải »


Câu 6:

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải bất phương trình (n Î ℕ): C2n+1C2n310n.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:

C0n+2C1n+22C2n+23C3n+...+2n2Cn2n+2n1Cn1n+2nCnn=243.

Xem lời giải »