X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Giải phương trình: x^2 + 6x + 1 = (2x + 1) căn bậc hai (x^2 + 2x + 3)


Câu hỏi:

Giải phương trình: x2+6x+1=(2x+1)x2+2x+3.

Trả lời:

Điều kiện: x2 + 2x + 3 ≥ 0

x2+6x+1=(2x+1)x2+2x+3

x2+2x+3+4x+2=(2x+1)x2+2x+3

Đặt a=x2+2x+3; b = 2x +1, phương trình trở thành:

a2 + 2b = ab + 4

a2 − 4− ab + 2b = 0

(a − 2)(a + 2) − b(a − 2) = 0

(a − 2)(a – b + 2) = 0

[a=2ab=2.

Với a = 2 x2+2x+3=2

Û x2 + 2x – 1 = 0

[x=21(tm)x=21(tm)

Với a – b = −2x2+2x+3(2x+1)=2

x2+2x+3=2x1

x2 + 2x+ 3 = 4x2 − 4x + 1

3x2 − 6x − 2 =0

[x=3+153(tm)x=3153(tm)

Vậy tập hợp giá trị x thỏa mãn là: S={1±2;3±153}.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Chứng minh trên đường tròn lượng giác gốc A, cung lượng giác k2π3 có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương trình f(x) = 3. 

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm số nghiệm của phương (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Chứng minh hai góc kề nhau của một hình bình hành không thể có số đo là 40° và 50°.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm chu kì của hàm số y=sinx.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giải phương trình: sin2 x + 2sin x – 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: 4sin3 x + 3cos3 x – 3sin x – sin2 xcos x = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Rút gọn biểu thức: 35a20a+445a+a với a ≥ 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Rút gọn biểu thức: 515+12020+5.

Xem lời giải »