Hệ phương trình x^2 + căn bậc hai của x = 2y; y^2} + căn bậc hai của y = 2x. có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ¹ (0; 0)?
Câu hỏi:
Hệ phương trình {x2+√x=2yy2+√y=2x có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ¹ (0; 0)?
Trả lời:
Lời giải
Điều kiện: x, y ³ 0. Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:
(x2+√x)−(y2+√y)=2y−2x
⇔(√x−√y)[(√x+√y)(x+y)+1+2(√x+√y)]=0
Vì (√x+√y)(x+y)+1+2(√x+√y)>0 nên phương trình đã cho tương đương với: x = y.
Thay x = y vào phương trình x2+√x=2y ta được x2+√x=2x
⇔x2−2x+√x=0.
Xem phương trình trên là phương trình bậc 5 ẩn là √x suy ra
[√x=0⇒x=y=0√x=1⇒x=y=1√x=√5−12⇒x=y=3−√52√x=−√5−12(L)
Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: (x;y)∈{(0;0),(1;1),(3−√52;3−√52)}.
Suy ra có hai cặp nghiệm thỏa mãn đề bài.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho {a+b≠0a;b≠0. Chứng minh rằng: √1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b−1a+b|.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho biểu thức: A=√(x2−3)2+12x2x2+√(x+2)2−8x.
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho biểu thức: P=(−23x2y3z2)(−12xy)3(xy2z)2.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.
c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào sau đây là sai?
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hình 39.
a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.
b) So sánh góc DBC và góc DCB.

Xem lời giải »