X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Hệ phương trình x^2 + căn bậc hai của x  = 2y; y^2} + căn bậc hai của y  = 2x. có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ¹ (0; 0)?


Câu hỏi:

Hệ phương trình {x2+x=2yy2+y=2x có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y) ¹ (0; 0)?

Trả lời:

Lời giải

Điều kiện: x, y ³ 0. Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:

(x2+x)(y2+y)=2y2x

(xy)[(x+y)(x+y)+1+2(x+y)]=0

(x+y)(x+y)+1+2(x+y)>0 nên phương trình đã cho tương đương với: x = y.

Thay x = y vào phương trình x2+x=2y ta được x2+x=2x

x22x+x=0.

Xem phương trình trên là phương trình bậc 5 ẩn là x suy ra

[x=0x=y=0x=1x=y=1x=512x=y=352x=512(L)

Vậy hệ có 3 cặp nghiệm: (x;y){(0;0),(1;1),(352;352)}.

Suy ra có hai cặp nghiệm thỏa mãn đề bài.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.  

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a và b. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho một mặt phẳng (P) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình 39.

a) Chứng minh ΔABD = ΔACD.

b) So sánh góc DBC và góc DCB.

Media VietJack

Xem lời giải »