Làm tính nhân: a) 3x.(5x^2 − 2x − 1); b) (x^2 + 2xy − 3).(− xy); c) 1/2x^2y.( 2x^3 - 2/5xy^2 - 1).
Câu hỏi:
Làm tính nhân:
a) 3x.(5x2 − 2x − 1);
b) (x2 + 2xy − 3).(− xy);
c) \(\frac{1}{2}{x^2}y\,.\,\left( {2{x^3} - \frac{2}{5}x{y^2} - 1} \right)\).
Trả lời:
Lời giải
a) 3x.(5x2 − 2x − 1)
= 3x.5x2 − 3x.2x − 3x.1
= 15x3 − 6x2 − 3x
b) (x2 + 2xy − 3).(– xy)
= x2.(− xy) + 2xy.(− xy) − 3.(− xy)
= − x3y − 2x2y2 + 3xy
c) \(\frac{1}{2}{x^2}y\,.\,\left( {2{x^3} - \frac{2}{5}x{y^2} - 1} \right)\)
\( = \frac{1}{2}{x^2}y\,.\,2{x^3} - \frac{1}{2}{x^2}y\,.\,\frac{2}{5}x{y^2} - \frac{1}{2}{x^2}y\,.\,1\)
\( = {x^5}y - \frac{1}{5}{x^3}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}y\)
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:
\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\2x + 5y \le 12x + 8\end{array} \right.\]
Xem lời giải »
Câu 2:
Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
Xem lời giải »
Câu 4:
Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:
5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.
Xem lời giải »
Câu 6:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + y)2 − (x − y)2
b) x2 − 2x − 4y2 − 4y
c) x2(x − 1) + 16(1 − x)
Xem lời giải »
Câu 7:
Rút gọn biểu thức:
a) (x + y)2 + (x − y)2
b) (x + y)2 − (x − y)2
c) (x + 2)2 − 2(x + 2)(x − 3) + (x − 3)2
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
Xem lời giải »