X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Số nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx – 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?


Câu hỏi:

Số nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx – 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?

Trả lời:

Lời giải

Ta có cos2x + 3sinx – 2 = 0.

–2sin2x + 3sinx – 1 = 0.

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = 1\\\sin x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Vì x (0; 20π) nên \[0 < \frac{\pi }{2} + k2\pi < 20\pi \].

\( \Leftrightarrow - \frac{\pi }{2} < k2\pi < \frac{{39\pi }}{2}\).

\( \Leftrightarrow - \frac{1}{4} < k < \frac{{39}}{4}\).

Mà k ℤ nên k {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}          (1)

Vì x (0; 20π) nên \[0 < \frac{\pi }{6} + k2\pi < 20\pi \].

\( \Leftrightarrow - \frac{\pi }{6} < k2\pi < \frac{{119\pi }}{6}\).

\( \Leftrightarrow - \frac{1}{{12}} < k < \frac{{119}}{{12}}\).

Mà k ℤ nên k {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}          (2)

Vì x (0; 20π) nên \[0 < \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi < 20\pi \].

\( \Leftrightarrow - \frac{{5\pi }}{6} < k2\pi < \frac{{115\pi }}{6}\).

\( \Leftrightarrow - \frac{5}{{12}} < k < \frac{{115}}{{12}}\).

Mà k ℤ nên k {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}          (3)

Từ (1), (2), (3), ta thu được số nghiệm của phương trình đã cho trên khoảng (0; 20π) là 30.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hàm số f(x) = mx + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (3; 4).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính diện tích hình thang ABCD, biết AB // CD, \(\widehat D = 90^\circ \), \(\widehat C = 38^\circ \), AB = 3,5 cm, AD = 3,1 cm.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình bình hành ABCD có AC vuông góc AD, AD = 3,5 cm, \(\widehat D = 60^\circ \). Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Xem lời giải »


Câu 4:

Một cửa hàng giảm giá 10% so với giá bán bình thường nhưng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số nguyên x, y, biết: (x – 3)(y + 1) = 15.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(M = x + 2\sqrt {x - 2} + 2021\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số giao điểm của parabol y = –x2 – 3x – 1 và đường thẳng y = x + 3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho \(A = \left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{3 - x}} + \frac{3}{{{x^2} - 4x + 3}}} \right):\frac{5}{{{x^2} - 2x - 3}}\)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết 2x2 – x – 1 = 0.

Xem lời giải »