X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1; 4]; B = (-2; 2m + 2), m thuộc R. Tìm m để A


Câu hỏi:

Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ .

A. –2 < m < 5

B. m > –3

C. –1 < m < 5

D. 1 < m < 5.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Vì A, B là tập hợp khác rỗng nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m - 1 < 4}\\{2m + 2 > - 2}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m < 5}\\{m > - 2}\end{array}} \right.} \right. \Leftrightarrow - 2 < m < 5\)

Để \(A \cap B = \emptyset \Leftrightarrow 2m + 2 \le m - 1 \Leftrightarrow m \le - 3\) (không thỏa điều kiện –2 < m < 5)

Do đó không có giá trị nào của m để A ∩ B =

Vậy với mọi \(m \in ( - 2;5)\) thì A ∩ B ≠

Phương án B sai vì học sinh không tìm điều kiện

Phương án C sai vì học sinh giải sai \(m - 1 > - 2 \Leftrightarrow m > - 1\) và kết hợp với điều kiện

Phương án D sai vì học sinh giải sai \(4 < 2m + 2 \Leftrightarrow m > 1\). Kết hợp với điều kiện

Vậy đáp án cần chọn là A.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong khôn gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; –4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

Xem lời giải »


Câu 2:

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau, đồng thời chia hết cho 9.

Xem lời giải »


Câu 3:

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0?

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [-pi; 2pi] của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là: A. 4 B. 6 C. 3 (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn [–π; 2π] của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là:

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai đường thẳng d và d’ song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’:

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho \(\widehat {xOy} = 30^\circ \). Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(\widehat {ACB} = 60^\circ \), cạnh BC = a, đường chéo A’B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ là:

Xem lời giải »