Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích
Câu hỏi:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tỉ số V1V2 bằng:
A. 13
B. 16
C. 12
D. 14
Trả lời:
Câu hỏi:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tỉ số V1V2 bằng:
A. 13
B. 16
C. 12
D. 14
Trả lời:
Câu 1:
Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS.AMNVS.ABC là
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=4√3, ^SAB=^SAC=30°. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 45°, góc giữa SD và đáy bằng tanα=13 với . Tính thể tích khối chóp đã cho.
Câu 4:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V=a3√36. Tìm số r > 0 sao cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r?
Câu 5:
Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a√3 và hợp với đáy ABC một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 6:
Cho hình lăng trụ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ˆA=60°. Chân đường cao hạ từ B’ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB'=a. Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 7:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB=2a,AC=a,AA'. Hình chiếu vuông góc của C’ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a?