Bài tập ôn tập cuối năm Giải tích 12 (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập cuối năm Giải tích 12 Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập ôn tập cuối năm Giải tich 12
Câu 2:
Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
A. m < - 1
B. m > -1
C. m ≤ -1
D. m > -1
Câu 3:
Tìm m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt
A. 0 < m < 3
B. m = 3
C. 3 < m < 29
D. m > -3
Câu 4:
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung
A. m ∈ (1; 2)
B. m ∈ [1; 2]
C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)
D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)
Câu 5:
Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4)
A. m ≥ 5/2
B. m ≤ 5/2
C. m ≤ 2
D. Đáp án khác
Câu 6:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang có phương trình là
A. y = 1
B. y = 0
C.
D.
Câu 7:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Câu 8:
Cho đồ thị hàm số Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. -1
Câu 9:
Cho hàm số Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).
A. y = 0
B. y = x + 1
C. y = x - 1
D. y = 2
Câu 10:
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.
A.
B. m > 1
C. và
D.
Câu 11:
Tìm m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
A. m ≠ 0
B. m ≠ ±1
C. m ≠ 1
D. Cả A và B
Câu 12:
Hàm số với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng
A. 1
B. -1
C. 0
D. 0,5
Câu 14:
Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
Câu 15:
Tìm m để đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. m = ± 1
B. m = ± 2
C. m = 3
D. Đáp án khác
Câu 23:
Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.
A. 608305000 đồng.
B. 665500000 đồng.
C. 670960000 đồng.
D. 740069000 đồng.
Câu 27:
Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức trong đó là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
A. 5 giây
B. 6 giây
C. 8 giây
D. 10 giây
Câu 28:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Câu 31:
Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 35:
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
Câu 36:
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A. 6π
B. 4π
C. 12π
D. 8π
Câu 37:
Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D. πe
Câu 38:
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn là
A. 14 và 6i
B. –14 và 6
C. 14 và – 6
D. –14 và –6
Câu 39:
Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:
A. T = 35 + 14i
B. T = 35 - 24i
C. T = -35 + 14i
D. T = -35 - 14i
Câu 40:
Thực hiện phép tính ta có
A. T = 1 + i
B. T = 1 - i
C. T = -1 + i
D. T = -1 - i
Câu 41:
Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 44:
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 45:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5
B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5
C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5
D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5
Câu 46:
Cho số phức z thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là
A. 0
B.
C. 1
D.