X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Bài tập ôn tập cuối năm Giải tích 12 (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập cuối năm Giải tích 12 Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập ôn tập cuối năm Giải tich 12

Câu 1:

Tìm m để y=x3-3x2+mx-1 có hai điểm cực trị tại x1, x2 thỏa mãn x12+ x22=3

A. m=32

B. m=1

C. m=-2

D. m=12

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm m để hàm số y=13x3-x2-mx+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. m < - 1   

B. m > -1    

C. m ≤ -1    

D. m > -1

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm m để phương trình |x3+3x2-9x+2|=m có 6 nghiệm phân biệt

A. 0 < m < 3   

B. m = 3     

C. 3 < m < 29   

D. m > -3

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm m để hàm số y=-x3+(2m+1)x2-(m2-3m+2)x-4 có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung

A. m ∈ (1; 2)    

B. m ∈ [1; 2]

C. m ∈ (- ∞; 1) ∪ (2; +∞)

D. m ∈ (- ∞; 1] ∪ [2; +∞)

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm m để hàm số y=x3-3mx2+12x-2 nghịch biến trên khoảng (1; 4)

A. m ≥ 5/2   

B. m ≤ 5/2   

C. m ≤ 2    

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 6:

Đồ thị hàm số y=x2+x-x2+1 có đường tiệm cận ngang có phương trình là

A. y = 1   

B. y = 0   

C. y = 12

D. y = ±12

Xem lời giải »


Câu 7:

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x-1 x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng

A. -2

B. 2

C. -1

D. 1

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho đồ thị hàm số y=x3-2x2+2x. Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2016. Khi đó x1+x2 bằng:

A. 43

B. -43

C. 13

D. -1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y=x3-3x+2(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-1; 0).

A. y = 0    

B. y = x + 1   

C. y = x - 1   

D. y = 2

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+mx+2m cắt đường thẳng y = -x + 2 tại 3 điểm.

A. m>54

B. m > 1

C. m<54 và m-1

D. -1<m<54

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm m để đồ thị hàm số y = x+mmx+1 có đường tiệm cận ngang

A. m ≠ 0   

B. m ≠ ±1    

C. m ≠ 1    

D. Cả A và B

Xem lời giải »


Câu 12:

Hàm số y=(x-1)ex với x ∈ [-1; 1] đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D. 0,5

Xem lời giải »


Câu 13:

Hàm số y=x+4-x2 với x  -2; 12 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng

A. 1

B. 12

C. -2

D. -1

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A. m = ± 1   

B. m = ± 2     

C. m = 3    

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân

A. m = ± 1   

B. m = ± 2     

C. m = 3    

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính giá trị biểu thức log35.log49.log52

A. 12

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm đạo hàm của hàm số y=(3)x2.

A. y'=x.3x.ln3

B. y'=x.3x22.ln3

C. y'=12.3x22.ln3

D. y'=12.3x.ln3

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu 4x-4x-1=24 thì 2xx bằng

A. 55

B. 25   

C. 255

D. 125

Xem lời giải »


Câu 19:

Nếu 4x-4x-1=24 thì 2xx bằng

A. 55

B. 25   

C. 255

D. 125

Xem lời giải »


Câu 20:

Giải phương trình log3x + log9x + log81x = 7

A. x = 27   

B. x = 81   

C. x = 729    

D. x = 243

Xem lời giải »


Câu 21:

Nếu (log3x)logx2x(log2xy)=logxx2 thì y bằng

A. 9

B. 2

C. 18

D. 81

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm miền xác định của hàm số y = 1ln(lnx)-1

A. D=(1;+)\{ee}

B. D = (0; +∞)\{e}

C. D=(ee;+)

D. D = (1; +∞)\{e}

Xem lời giải »


Câu 23:

Ngày 15 tháng 2 năm 2010 ông A gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 10,3% một năm. Tại thời điểm đó ông A dự tính sẽ rút hết tiền ra vào 15 tháng 2 năm 2013. Nếu trong khoảng thời gian đó lãi suất không thay đổi thì số tiền mà ông A rút được là bao nhiêu? Làm tròn kết quả đến hàng nghìn.

A. 608305000 đồng.     

B. 665500000 đồng.

C. 670960000 đồng. 

D. 740069000 đồng.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm tập nghiệm của phương trình log(x+3)+log(x-1)=log(x2-2x-3)

A. ∅    

B. {0} 

C. R    

D. (1; +∞)

Xem lời giải »


Câu 25:

Biết rằng logMN=logNM và N ≠ M. Tính giá trị của MN.

A. -1

B. 1

C. 2

D. 10

Xem lời giải »


Câu 26:

Giả sử x là nghiệm của phương trình logx25 - logx4 = logxx. Tính x12

A. 21

B. 52

C. 254

D. 62516

Xem lời giải »


Câu 27:

Điện tích (tính bằng culông) được tích trong các tấm của một tụ điện bị rò sau thời gian t giây được xác đinh bởi công thức Q(t) = Q0.(1,122)-t trong đó Q0 là điện tích ban đầu. Sau bao lâu thì điện tích trong tụ còn một nửa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

A. 5 giây    

B. 6 giây   

C. 8 giây   

D. 10 giây

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logx2-3x+4-logx+1>0

A. (1; 3)   

B. (-1; 3)    

C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)

D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12log3x2-2x-3>1.

A. (1 - 5; 1 + 5)

B. (1 - 5; -1)3;1+5

C. (-1 - 5; -1)3;1+5

D. (1 - 5; 1)-3;1+5

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm nguyên hàm của (3ln2x-4lnx+2)dxx

A. ln3x-2ln2x+2lnx+C

B. -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. ln3x + 2ln2x + 2lnx + C

D. ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

Xem lời giải »


Câu 31:

Hàm số F(x) = ln|sinx - 3cosx| là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. fx=cosx+3sinxsinx-3cosx

B. fx=cosx+3sinx

C. fx=-cosx-3sinxsinx-3cosx

D. fx=cosx-3sinxsinx+3cosx

Xem lời giải »


Câu 32:

Tính x2.sinxdx.

A. -x2cosx+2x.sinx-2cosx+C

B. x2cosx+2x.cosx-2sinx+C

C. -x2cosx+2x.sinx+2cosx+C

D. 2x.sinx-2cosx+C

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho tích phân I =0π2esin2x.sinx.cos3xdx. Nếu đổi biến số t = sin2x thì

A. I=1201et1-tdt

B. I=201etdt+01tetdt

C. I=201et1-tdt

D. I=201etdt-01tetdt

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho I=122xx2-1dx và đặt u=x2-1. Khẳng định nào sai?

A. I=23uu|12

B. I=03udu

C. I=23

D. I=23u32|03

Xem lời giải »


Câu 35:

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =4x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:

A. 6π    

B. 4π     

C. 12π    

D. 8π

Xem lời giải »


Câu 36:

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =4x, y = 0, x = 1, x = 4 quanh trục Ox là:

A. 6π    

B. 4π     

C. 12π    

D. 8π

Xem lời giải »


Câu 37:

Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12ex2,x=1,x=2,y=0 quanh trục Ox là:

A. π(e2+e)

B. π(e2-e)

C. πe2

D. πe

Xem lời giải »


Câu 38:

Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z=(1+2i)2+(1-2i)3 là

A. 14 và 6i    

B. –14 và 6    

C. 14 và – 6    

D. –14 và –6

Xem lời giải »


Câu 39:

Thực hiện phép tính T = 3i(5 + 2i) + (2 - 5i)(3 + 7i) ta có:

A. T = 35 + 14i   

B. T = 35 - 24i    

C. T = -35 + 14i   

D. T = -35 - 14i

Xem lời giải »


Câu 40:

Thực hiện phép tính T = 2-3i1-2i - 3+5i  2+i+ 1-2-i ta có

A. T = 1 + i   

B. T = 1 - i   

C. T = -1 + i   

D. T = -1 - i

Xem lời giải »


Câu 41:

Các số thực x, y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x - y)i = 6 + 7i. Giá trị biểu thức T = x + y bằng:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem lời giải »


Câu 42:

Phương trình z2-8z+20=0 có hai nghiệm là

A. 8 ± 4i   

B. -8 ± 4i    

C. -4 ± 2i   

D. 4 ± 2i

Xem lời giải »


Câu 43:

Phương trình z2-8z+20=0 có hai nghiệm là

A. 8 ± 4i   

B. -8 ± 4i    

C. -4 ± 2i   

D. 4 ± 2i

Xem lời giải »


Câu 44:

Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z3=2+11i. Giá trị biểu thức T = a + b là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 45:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |i(z - 1) + 2| = |3 - 4i| là

A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 5

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 5

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 5

D. Đường tròn tâm I(-1; -2) bán kính R = 5

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z|. Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là

A. 0

B. 12

C. 1

D. 12

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: