X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 100 Bài tập ôn tập chương II (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 Bải tập ôn tập chương II Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập ôn tập chương II

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x2 - 3x + 2) 100 

A. D = [1; 2]

B. D = [2; +∞) ∪ (-∞; 1]

C. D = R

D. D = ( 1; 2)

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x- 8) -100

A. D = ( 2; + ∞)

B. D = R \ {2}

C. D = ( -∞; 2)

D. D = R \ ( -2; 2)

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x3 - 8)0

A. D = [2; +∞)

B. D = R\{2}

C. D = ( -∞; 2)

D. R

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x để biểu thức (2x - 1)– 2  có nghĩa:

A. x ≠ 12

B. x > 12

C. 12< x < 2

D. x < 2

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2-6x+82

A. D = R

B. D = [4; +∞)  (-∞; 2]

C. D = (4; +∞) (-∞; 2)

D. D = [2; 4]

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x để biểu thức x2+x+1-23 có nghĩa:

A. R

B. Không tồn tại x

C. x > 1

D. x khác 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Đơn giản biểu thức A=a3.a43.a54 (a > 0) ta được:

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn giản biểu thức  ( b>0) ta được:

A. A= b2

B. A= b3

C. A = b

D. A=b23

Xem lời giải »


Câu 9:

Nếu a12>a16  b2>b3  thì:

A. a < 1; 0 < b < 1.

B. a > 1; b < 1.

C. 0 <a < 1; b < 1.

D. a > 1; 0 < b < 1.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nếu 3-2x>3 +2 thì

A. mọi x

B. x < 1

C. x > -1

D. x < -1

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:

A. ( -3) -4.

B. ( -3) -1/3.

C. 04.

D. 12-30

Xem lời giải »


Câu 12:

Đơn giản biểu thức  ta được:

A . A = a2

B. A = a5/6

C. A = a2/3

D. A= a

Xem lời giải »


Câu 13:

Đơn giản biểu thức A=aπ.aπ.a63a>0 ta được:

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho fx=x.x23x6x>0, khi đó f( 1,3)  bằng:

A. 0,13

B.1,3

C. 0,013

D. 13

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho fx=x3x4x512 . Khi đó f( 2,7) bằng

A. 0,027

B. 0,27

C. 2,7

D. 27

Xem lời giải »


Câu 16:

Đơn giản biểu thức 81a4b2 ,ta được:

A. -9a2|b|.

B. 9a2|b|.

C. 9a2b.

D. 3a2|b|.

Xem lời giải »


Câu 17:

Đơn giản biểu thức , ta được:

A. x2( x + 1)

B. –x2(x + 1)

C. x2( x - 1)

D. x2|x + 1|

Xem lời giải »


Câu 18:

Đơn giản biểu thức , ta được:

A. –x( x+ 1) 3.

B. x(x + 1) 3.

C. |x(x + 1)3|.

D. x|(x + 1)3|.

Xem lời giải »


Câu 19:

Với giá trị nào của x thì đẳng thức   đúng

A. x ≠ 0

B. x ≥ 0

C. x = ± 1

D. Không có giá trị nào

Xem lời giải »


Câu 20:

Đơn giản biểu thức   ta được:

A. a3-2

B. a3+22

C. a3+2

D. a3-22

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong các biểu thức sau biểu thức nào không có nghĩa

A. (-2016)0.

B. ( -2016)2016.

C. 0- 2016.

D. ( -2016) -2016 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Đơn giản biểu thức  ta được:

A. A = a - 1/a

B. a- 1/a

C. A= a-1a

D. A = a2 - a

Xem lời giải »


Câu 23:

Nếu   thì

A. m > 1,5

B. m < 0,5

C. m > 0,5

D. m ≠ 1,5

Xem lời giải »


Câu 24:

Đơn giản biểu thức  ta được:

A. A = a + b

B. A = a - b

C. A = a + b + 2

D. A = a – b + 2

Xem lời giải »


Câu 25:

Đơn giản biểu thức:  ta được:

A. A = a2 + b

B. A = a+ a - b

C. A = a– a – b

D. A = -(a + b)

Xem lời giải »


Câu 26:

Đơn giản biểu thức A=a3+b3a23+b23-ab3a3-b3a23+b23+ab3 ( a; b> 0; ab) , ta được 

C. A = 1

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho 2x = 3.Tính giá trị biểu thức A = 4x + 3.2-x - 1

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho 3x = 2. Tính giá trị của biểu thức A=3x-1.132x-1+9x+1

A. 39

B. 25

C. A = 81/2

D. A = 45/2

Xem lời giải »


Câu 29:

Biết rằng 2x = 5. Tính giá trị của biểu thức

A. A = 28/5

B. A = 31/3

C. A = 6

D. A = 141/25

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho 2x = a; 3x = b. Hãy biểu diễn A = 24x + 6x + 9x theo a và b.

A. A = a3b+ab+b2

B. A = a2b2+ab+b2

C. A = ab3+ab+a2

D. A = a3+ab+b2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho (2+1)x=3. hãy tính giá trị của biểu thức

A. A = 18

B. A = 0

C. A = 82/9

D. A = 28/9

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 5x = 4 hãy tính giá trị của biểu thức T= 25x-52-x+5x2

A. T = 14   

B. T = 47/4

C. T = 118

D. T = 6

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a = 2x; b = 5x. Hãy biểu diễn T = 20x + 50x theo ab.

A. T = ab(a + b)

B. T=aba+b

C. T = a2 + ab2

D. T = ab + a2b

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a-3 > a-2 và ax > bx. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. 1 > a > b > 0   

B. 1 > b > a > 0

C. a > b > 1

D. b > a > 1

Xem lời giải »


Câu 5:

So sánh hai số m và n  nếu 2m<2n

A. m > n.

B. m = n

C. m < n

D. Không so sánh được

Xem lời giải »


Câu 6:

So sánh hai số m và n  nếu

A. Không so sánh được.

B. m = n.

C. m > n.

D. m < n.

Xem lời giải »


Câu 7:

So sánh hai số m và n nếu

A. m <  n

B. m = n

C. m > n

D. Không so sánh được

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho (a-1)-34>(a-1)-45 và b3>b23. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. a, b >1

B. 0 < a < 2; b > 1

C. 0 < a < 2; b < 1

D. a > 2; b > 1

Xem lời giải »


Câu 9:

Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. ( x2 + 1) 2017 > ( x2 + 1) 2017

B.

C. 2+1x2+1>2-11-x2xR

D. Cả A và C đều đúng

Xem lời giải »


Câu 10:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu ( 2a + 1) -3 >  ( 2a + 1)-1

A. -12<a<0a<-1

B. -1/2 < a < 0.

Co<a<1a<-1

D. a < -1.

Xem lời giải »


Câu 11:

Kết luận nào đúng về số thực a  nếu 

A. 0 < a < 1

B. a > 0

C. a  > 1

D. a < 0

Xem lời giải »


Câu 12:

Kết luận nào đúng về số thực a  nếu 

A. a < 1

B. a > 0

C. 0 < a < 1

D. a <0

Xem lời giải »


Câu 13:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu 

A. a > 1

B.0 < a < 1

C. 1 < a < 2

D. a < 1

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho  a-2-2>a-23 a-1-2>b-1-2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 2 < a < b < 3

B. 2 < b < a < 3

C. b > a > 3

D. a > b > 3

Xem lời giải »


Câu 15:

Đơn giản biểu thức  ta được:

A. 

B. 

C. 

D. a – b

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong các số a thoã mãn điều kiện dưới đây. Snào lớn hơn 1.

A. log2a = -2

B. log3a = π

C. log4a= -1

D. log3a = - 0, 4

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các số a thoả mãn điều kiện dưới đây. Số nào nhỏ hơn 1.

A. 

B. loga5 = 2

C. log35 = a

D. 

Xem lời giải »


Câu 18:

Giá trị của biểu thức  là

A. a = 4/3

B. a = 3/4

C. a = 8/9

D. a = 9/8

Xem lời giải »


Câu 19:

Giá trị của biểu thức  là:

A. A = 1/4

B. A = 1/3

C. A = 1/2

D. A = 3/4

Xem lời giải »


Câu 20:

Giá trị của biểu thức  là:

A. A = 17/5

B. A = 37/10

C. A = 21/5

D. A = 39/10

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho   và   ( với x ; y > 0 và y ≠ 1). Tính A = a + b bằng

A. A = 9/4

B. A = 3/2

C. A = 15/8

D. A = 17/8

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho   và   ( với x ; y > 0 ; y ≠ 1). Tính A = m + n

A. A = 23/12

B . A = 1

C. A = 3

D. A = 7/3

Xem lời giải »


Câu 23:

Thu gọn biểu thức  ta được:

Xem lời giải »


Câu 24:

Thu gọn biểu thức  ta được:

A. A = a5 + b3

B. A = a+ b5

C. A = a+ b3

D. A = a+ b5

Xem lời giải »


Câu 25:

Thu gọn biểu thức  A=aa4logab+bb3logba  (a 1, b>0) Ta được

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho logab= 2  và logac= 3. Tính  P=loga( b2c3) 

A. P=108

B. P=13

C. P =31

D.P =30

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho log3x=  4log3a+ 2log3b( a ; b> 0) .  Khi đó

A.x= 8ab

B. x= a4+ b2

C. a2b

D. x= a4b2

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho log13x = log13aa+log13bbb ( a;b > 0)Khi đó:

A. 

B.

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm điều kiện xác định của biểu thức A = 2x-1-log(x-2)2

A. D=2;+

B. D=[0;+)

C. D=[0;+)\2

D. D=(0;+)\2

Xem lời giải »


Câu 30:

Với giá trị nào của x  thì biểu thức  C= ln( 4- x2) xác định?

A.-2< x< 2

B.-2≤ x≤ 2.

C.x> 2

D. x< -2

Xem lời giải »


Câu 1:

Với giá trị nào của x thì biểu thức A = log12x-13+x xác định?

A.-3≤ x≤ 1.

B. 

C.

D.-3< x < 1.

Xem lời giải »


Câu 2:

Với giá trị nào của x thì biểu thức: f( x) = log6( 2x- x2)  xác định?

A.0<x< 2.

B. x> 2.

C.-1< x< 1.

D.x< 3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với giá trị nào của x thì biểu thức:  f(x) = log5( x3-x2-2x) xác định?

A. 0<x < 1.

B x> 1

C. 

D.

Xem lời giải »


Câu 4:

Điều kiện xác định của biểu thức  T = log(x2-4)(x2-6x+9)  

A. 

B. x>3

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho log2x = 2log2a23 + 3log21b2b(a;b>0)Khi đó:

A. 

B. 

C

Dx= ab

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho logax= m logabx= n ( a; b> 0)  . Khi đó logbx  bằng

A.

B. 

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x= 2000! . Giá trị của biểu thứcA = 1log2x+1log3x+...+1log2000x là:

A. 1

B. -1

C.1000 

D.2000

Xem lời giải »


Câu 8:

Rút gọn biểu thức A = log2a+log41a2-log2a8 (a>0) ta được:

A.

B

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 9:

Rút gọn biểu thức A= log4a- log8a+ log16a2 ( a> 0) ta được:

A. A= log2x

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho log2x=2 . Tính giá trị của biểu thức A = log2x2+ log12x3+ log4x

A. A = -2

B. A = -22

C. A = -22

D. A -24

Xem lời giải »


Câu 11:

Rút gọn biểu thức A= log8xx- log14x2(x>0) Ta được:

A. A = 32log2x

B.  A= -12log2x

CA = log2x

D. A = 23log2x

Xem lời giải »


Câu 12:

Rút gọn biểu thức A= log3x.log23+ log5x.log45 ( x> 0)  ta được:

A. 

B. 

C.A= 2log2x

D.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho log3x = 1+2 . Tính giá trị biểu thức: A = log3x3 + log13x +log9x2

A. A = 2(1+2)

B. A = 1 +2

C.  A = -2(1+2)

D. A = 3(1 + 2)

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính giá trị của biểu thức P = loga1b3logba3(1a;b>0)

A. -18

B. -12

C. 18

D. 12

Xem lời giải »


Câu 15:

Tình giá trị của biểu thức P = loga1b3logba3(1a;b>0)

A. -18

B12

C. 18

D12

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính giá trị của biểu thức P = logab3.logba(1a,b>0)

A. 3

B. 12

C. 34

D. 43

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho ln x= 2. Tính giá trị của biểu thức T = 2 ln ex-lne2x+ln3.log3ex2

A. T = 21

B . T =12

C . T = 13

D. T =7

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho lnx= 3. Tính giá trị của biểu thức T = 2lnx2e+ln2.log2(x3.e2)

A. T = 16

B . T = 15

C.T =272 

D. T = 22

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho logab= 3 ; logac = -2. Tính giá trị của logax biết rằng x = a2b3c5

A. 16

B. 6

C. 13

D. 3

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho logab= 2 ; logac= 3. Tính giá trị của biểu thức logax, biết rằng x = ab3c2

A. -6

B. -4

C. -2

D. -1

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho các số thực dược a,b,c với a,b,ab1. Khẳng định nào sau đây là sai.

A. logac+logbc=logabc

B. 2logab+3logac=logab2.c3 

C. logbc+logab=logac

D. logbc=logaclogab

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho các số dương a; b và a≠ 1. Khẳng định  nào dưới đây là sai

A. 

B.

C.

D.

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho các số dương a và b. Khẳng định nào dưới đây là sai.

A. 3logab=bloga3

B. alogaab=ab

C. alogab=b2

D. aloga2b=b2

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho các số dương a; b; c; và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là sai.

A. 

B.  

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 25:

Đặt a= log23 . Hãy tính log2 48 theo a 

A. 3+ 2a

B. 4+ 2a

C. 4+ a

D. 5- a

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho log25= a. Hãy tính log41250  theo a

A.

B. 

C.

D. 

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho  log153= a thì:

A. 

B. 

C. 

D.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho log1020 = a . Hãy biểu diễn log25 theo a

A.

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho log1812= a. Hãy biểu diễn log23 theo a

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 30:

Đặt log23= a và log35= b. Hãy biểu diễn log245 theo a b

A. 2a+ 2ab

B.a+ ab

C. 3a+ ab

D.2a+ ab

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho x > 0 và y > 0. Viết biểu thức x45.x5x6; về dạng xm và biểu thức y45:y5y6 về dạng yn. Ta có m – n = ?

A. -11/6

B. 11/6

C. 8/5

D. -8/5

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết biểu thức 2284 về dạng 2x và biểu thức 2843 về dạng 2y. Ta có x + y bằng

A. 2017567

B. 116

C. 5324

D. 2017576

Xem lời giải »


Câu 3:

Đơn giản biểu thức A=a31a2a333 ta được:

A. A=a56

B. A=a1718

CA=a59

D. A=a516

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a + b = 1  thì 4a4a+2+4b4b+2 bằng

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Đơn giản biểu thức A=1-2ba+ba:b-a2 ta được:

A. A = a - b

B. A = a

C. A = 1/a

D. A = a + b

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết 4x + 4-x = 23 tính giá trị của biểu thức P = 2x + 2-x:

A. 5

B. 27

C. 23

D. 25

Xem lời giải »


Câu 7:

Đơn giản biểu thức: A=a13b+b13aa6+b6 (a;b>0) ta được:

A. A=ab

B. A=ab3

C. A=ab6

D. A=a6-b6

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặt log23 = a và log35 = b. Hãy biểu diễn log1215 theo a b.

A. log1215=a+abb+2

B. log1215=a+aba+2

C. log1215=a+bab+2a

D. log1215=a+bab+2b

Xem lời giải »


Câu 9:

Đặt a = log23 ; b = log53 . Hãy biểu diễn log645 theo a b.

A. log645=a+2abab

B. log645=2a2-2abab

C. log645=a+2abab+b

D. log645=2a2-2abab+b

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho a = log35; b = log75. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. log1521=a+bab+b

B. log1521=a+ba+1

C. log1521=a-ba+1

D. log1521=a-bab+b

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho a = log23; b = log35 . Khi đó log1290 tính theo a; b bằng:

A. ab+2a+1a-2

B. ab-2a+1a-2

C. ab-2a+1a+2

D. ab+2a+1a+2

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho a = log53; b = log75 . Tính log15105 theo a và b.

A. log15105=1+a+ab(1+a)b

B. log15105=1+b+ab1+a

C. log15105=a+b+1b(1+a)

D. log15105=1+b+ab(1+a)b

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho a = log32  và  b = log35. Tính log10 60 theo a và b.

A. 2a+b+1a+b

B. 2a+b-1a+b

C. 2a-b+1a+b

D. a+b+1a+b

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu log83 = p  và log35 = q  thì log 5 bằng:

A. 1+3pqp+q

B. 3pq1+3pq

C. p.q

D. 3p+q5

Xem lời giải »


Câu 15:

Biết log275 = a; log87 = b; log23 = c  thì log12 35 tính theo a; b; c bằng:

A. 3(b+ac)c+2

B. 3b+2acc+1

C. 3b+2acc+2

D. 3(b+ac)c+1

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho log23 = a; log35 = b; log72 = c  . Hãy tính log14063 theo a; b; c

A. 2ac+1abc+2c+1

B. 2ac+1abc+2c-1

C. 2ac-1abc+2c+1

D. 2ac+1abc-2c+1

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho logba = x  và logbc = y . Hãy biểu diễn loga2b5c43 theo x và y:

A. loga2b5c43=5+4y6x

B. loga2b5c43=20y3x

C. loga2b5c43=5+3y43x2

D. loga2b5c43=20x+20y3

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho m=logaab3với a> 1 ; b> 1 và P=loga2 b+16logba. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = 1.

B. m = 1/2 .

Cm = 4.

D.m = 2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho log26 = a và log35 = b  . Hãy tính log1220 theo a,b.

A.log1220=ab-b+22(a+1)

B. log1220=ab+b-22(a+1)

C. log1220=ab+b-22(a-1)

D. log1220=ab-b+22(a-1)

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho các số thực a; b > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. logabab=1+logab2+logab

B. logabab=2+logab1+logab

C. logabab=2+2logab2+logab

D. logabab=2+logab2+2logab

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho các số thực dương x; y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 8xy. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. log(x+y)=1+logx+logy2

B. log( x + y) = logx + log y + 1

C. log(x + y) = logx + logy - 1

D. log(x + y) = 10( logx + logy)

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho các số thực dương x; y thỏa mãn x2 + y2 = 14. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. log2x+y14=log2x+log2y

B. log2x+y16=x+log2y

C. log2(x+y)=log2x+log2y2

D. log2x+y=2+log2xy2

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho các số thực x; y và x2 + y2 = 3xy. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. log5x+y=1+log5xy2

B. log5x+y=1+log5x+log5y2

C. log5(x + y) 2 = 1 + log5( xy)

D. Tất cả đều đúng

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho logax = p; logbx = q; logcx = r ( a; b; c ≠ 1  và x > 0) . Hãy tính logabcx

A. logabcx=pqrpq+qr+rp

B. logabcx=pqr

C. logabcx=pqrp+q+r

D. logabcx=pq+qr+rpp+q+r

Xem lời giải »


Câu 25:

Rút gọn biểu thức: A=logb3a+2 logb2a+logbalogab-logabb-logba là:

A. 0 

B. 1

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 1:

Rút gọn A=1log2x+1log3x+1log4x+...+1log2011x

A. logx2012!

B.logx1002!

C.logx2011!

D. logx2011.

Xem lời giải »


Câu 2:

Kết quả rút gọn của biểu thức C=logab+logba+2logab-logabblogab là:

A. logab

B. logab

C. loga2b

D. logab3

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a; b > 0, Nếu viết log5a10b56-0,2=xlog5a+ylog5b thì xy bằng bao nhiêu ?

A. -1/3

B. 1/3

C. 3

D. - 3

Xem lời giải »


Câu 4:

Thu gọn biểu thức A=1logab+1loga2b+1loga3b+...+1loganb ta được:

A. A=n(n+1)logab

B. A=n+12logab

C. A=n(n+1)2logab

D. A=n(n-1)logab

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số thực a; b; c thỏa mãn: alog37=27, blog711=49, clog1125=11. Giá trị của biểu thức A=alog372+blog7112+clog11252 là:

A. 519

B.  729

C.  469

D.  129

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính giá trị của biểu thức P=lntan1°+lntan2°+lntan3°+...+lntan89°

A.   P = 1

B. P = 1/2

C.  P  = 0

D. P = 2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x; y là các số thực lớn hơn  thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy . Tính M=1+log12x+log12y2 log12x+3y

A. M = 1/4.

B.  M = 1.

C. M = 1/2.

D.  M = 1/3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho f(1) = 1; f(m + n) = f(m) + f( n) + m.n với các số nguyên dương m; n .Khi đó giá trị của biểu thức T=logf2017-f2016-172

A.  3

B. 4

C. 6

D. 9

Xem lời giải »


Câu 9:

Xét các số thực a; b thỏa mãn a > b > 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P của biểu thức P=logab2a2+3 logbab

A. 19.

B.  13.

C. 14.

D. 15.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho log9x = log12y = log16 (x + y).  Giá trị của tỉ số x/y là:

A. 3-52

B. 3+52

C. -1+52

D. -1-52

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho  x; y > 0 thỏa mãn log2x + log2y = log4( x + y)  Tìm x; y để biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. x=y=23

B. x=23;y=2

C. x = y= 1

D. y=23;x=223

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho m=logaab với b> a > 1 và P = log2ab + 54logba.  Khi đó giá trị của m để P  đạt giá trị nhỏ nhất là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho a; b; c  lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó c - b và c + b khác 1. Khi đó logc+ba + logc-ba  bằng:

A.-2logc+ba.logc-ba.

B. 3logc+ba.logc-ba.

C.2logc+ba.logc-ba.

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hai số thực a; b với 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logab < 1 < logba

B. b < loga1 < log ba

C. logab < logba < 1

D. logba < 1 < logab

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho a; b > 0 thỏa mãn a2 + b 2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  3log(a+b) = 12(loga+logb)

B. loga+b3=12(loga+logb)

C.  2( loga + logb) = log( 7ab) .

D. log(a+b) =32(loga+logb)

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho x; y; z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a = logxy; b = logzy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logxyzy3z2=3ab+2aa+b+1

B. logxyzy3z2=3ab+2bab+a+b

C. logxyzy3z2=3ab+2aab+a+b

D. logxyzy3z2=3ab+2ba+b+1

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho các số dương a; b thõa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab . Chọn câu trả lời đúng.

A. log2a+3b=loga+2logb

B. 14log(2a+3b)=3log a+2logb

C. log2a+3b5=12(loga+logb)

D. log2a+3b4=12(loga+logb)

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho  x; y > 0  và x2 + 4y2 = 12xy . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. log2x+2y4=log2x-log2y

B. log2(x+2y)=2+12(log2x+log2y)

C. log2(x + 2y) = log2x+log2y+1

D. 4log2( x + 2y) = log2x + log2y.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho a; b; c> 0  đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logab2cb.logbc2ac.logca2ba=1

B. logab2cb.logbc2ac.logca2ba>1

C. logab2cb.logbc2ac.logca2ba>-1

D. logab2cb.logbc2ac.logca2ba<1 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho a; b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 14ab . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. lna+b4=lna+lnb2

B. 2log2(a + b) = 4 + log2a + log2b.

C. 2log4(a + b) = 4 + log4a + log4b.

D. 2loga+b4=loga+logb

Xem lời giải »


Câu 21:

Với giá trị nào của m thì biểu thức fx=log5x-m xác định với mọi x-3;+?

A. m > -3

B. m < 3

C. m-3

D. m-3

Xem lời giải »


Câu 22:

Biểu thức ln( x2 - 2mx + 4) có nghĩa với mọi x  khi

A. m = 2

B. -2 < m < 2

C.

D. m < 2

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm x để ba số ln2; ln( 2x - 1); ln( 2x + 3)  theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. 1

B. 2

C. log25

D. log23

Xem lời giải »


Câu 24:

Biểu thức T = log2( ax2 - 4x + 1)  có nghĩa với mọi x khi

A. 0 < a < 4

B. a > 0

C. a > 4

D. a

Xem lời giải »


Câu 25:

Với giá trị nào của m  thì biểu thức T = 34 + ln( 4m - x) xác định với mọi x-;-1 ?

A. m > -4

B. m  -1/4

C. m < -4

D. m > -1/4

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y = log2( 4x - 2+ m) có tập xác định D = R khi:

A. m14

B. m > 1/4

C. m < -1/4

D. m > 0

Xem lời giải »


Câu 2:

y=log24x+2x+1+102x+1-m có tập xác định D = R khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m ?

A. 1

B. 5

C. 10

D. 13

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số y=ln2x2+1+23. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. y'=4lnx2+13y2x2+1

B. y'=2xlnx2+13y2x2+1

C. y'=4xlnx2+13y2x2+1

D. y'=2lnx2+13y2x2+1

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho x; y là các số thực dương thỏa log9x=log6y=log4x+y6. Tính tỉ số x/y

A. x/y = 4

Bx/y = 3

Cx/y = 5

Dx/y = 2

Xem lời giải »


Câu 5:

Đồ thị hàm số trong hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây.

A. y = ln( x - 1)

B. y=log12x-1

C. y = 2x-1

D. y=12x-1

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số sau: y = f(x) = ( x2 - 2( m + 4) x + 2m + 12).ex. Tìm tổng các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên TXĐ là S thì giá trị của S sẽ là:

A. 15

B. -12

C. -15

D. -10

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ trên khoảng 0;+ được cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<β<1<α

B. β<0<1<α

C. 0<α<1<β

D. α<0<1<β

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong hình vẽ bên đồ thị (1) là của hàm số y = logax và đồ thị (2) là của hàm số y = logbx. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. a > b > 1

B. b > a > 1

C. 1 > a > b > 0

D. 1 > b > a > 0

Xem lời giải »


Câu 9:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x+m2=10m-9 có nghiệm thực?

A. 7

B. 9

C. 6

D. 10

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y=mlnx+1lnx-m có giá trị nhỏ nhất trên [1; e] bằng -3. Chọn khẳng định đúng về tham số m?

A. m > 2

B. m > 5

C. m < 3

D. m < 0

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=ex-m-2ex-m2 đồng biến trên khoảng ln14;0

A. 1 < m < 2

B. m-12;12

C. m-12;121;2 \ 0

D. 1 ≤ m ≤ 2

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hai số thực dương a ; b khác 1 Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục hoành mà cắt các đường y = ax; y =bx và  trục tung lần lượt tại M ; N ; A thì  AN = 3AM ( hình vẽ bên ).

Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?

A. ab2 = 1

B. b = 3a

C. a3b = 1

D. ab= 1

Xem lời giải »


Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=lnex2-2 là:

A. D=e;+

B. D=0;+

C. D=e2;+

D. D=-;-ee;+

Xem lời giải »


Câu 14:

Tập xác định của hàm số y = log2( log3x - 1) là:

A. D=0;+

B. D=3;+

C. D=1;+

D. D=13;+

Xem lời giải »


Câu 15:

Đạo hàm của hàm số y=ex-e-x là:

A. y'=ex+e-x2x

B. y'=ex-e-x2x

C. y'=ex-e-xx

D. y'=ex+e-xx

Xem lời giải »


Câu 16:

Đạo hàm của hàm số y=log32x là:

A. y'=-1xln3-ln2

B. y'=1xln3-ln2

C. y'=1xln3-ln2

D. y'=32xln3-ln2

Xem lời giải »


Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y=log22x-1 là:

A. y'=12x-1ln2

B. y'=42x-1ln2

C. y'=22x-1ln2

D. y'=12x-1ln2

Xem lời giải »


Câu 18:

Đạo hàm của hàm số y=sinx2+12x là:

A. cosx2+1-ln2.sinx2+12x

B. cosx2+1-ln2.sinx2+14x

C. 2xcosx2+1-ln2.sinx2+12x

D. -2xcosx2+1-ln2.sinx2+12x

Xem lời giải »


Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=lnx-2+2x là:

A. y'=1x-2+2xln2

B. y'=1x-2+2x

C. y'=1x-2+2xln2

D. y'=1x-2+2x

Xem lời giải »


Câu 20:

Đạo hàm của hàm số y=lnx2+2x+3 là:

A. y'=x+12x2+2x+3

B. y'=2x+2x2+2x+3

C. y'=x+1x2+2x+3

D. y'=x+1x2+2x+3

Xem lời giải »


Câu 21:

Đạo hàm của hàm số y=lnx+1x-1 là:

A. y'=-1x2-1

B. y'=1x2-1

C. y'=12x2-1

D. y'=-12x2-1

Xem lời giải »


Câu 22:

Đạo hàm của hàm số f(x)=lnx+1+x2 là:

A. f'(x)=1x2+1

B. f'(x)=1x+x2+1

C. f'(x)=1x+x2+11+12x2+1

D. f'(x)=2xx2+1

Xem lời giải »


Câu 23:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+2cos2x là:

A. miny=22;maxy=3

B. miny=2;maxy=3

C. miny=3;maxy=32

D. miny=2;maxy=32

Xem lời giải »


Câu 24:

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 4x - 2x+1 trên đoạn [- 1;1]

A. min-1;1 y=-34;max-1;1 y=2

B. min-1;1 y=-34;max-1;1 y=0

C. min-1;1 y=-1;max-1;1 y=1

D. min-1;1 y=-1;max-1;1 y=0

Xem lời giải »


Câu 25:

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=5x+51-x trên đoạn [0;1] là:

A. min0;1y=25;max0;1y=6

B. min0;1y=25;max0;1y=5

C. min0;1y=2;max0;1y=6

D. min0;1y=2;max0;1y=5

Xem lời giải »


Câu 1:

Xét các số thực dương thỏa mãn log31-xyx+2y=3xy+x+2y-4. Tìm giá trị nhỏ nhất Smin  của S = x + y

A. Smin=9119-1

B. Smin=911-99

C. Smin=211-99

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai số thực dương a; b thỏa mãn  log2(a + 1) + log2(b + 1) ≥ 6  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b là

A.12

B.14

C. 8

D.16

Xem lời giải »


Câu 3:

Xét các số thực a; b  thỏa mãn a > b > 1 Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3 logbab

A.19

B.13

C.14

D.15

Xem lời giải »


Câu 4:

Số nghiệm của phương trình: 9x+log32-2=3x+log32

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 5:

Phương trình 5x2-1+53-x2=26 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.

B1.

C4.

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phương trình 31-x=2+19x có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Biết rằng phương trình 2x2-2x-1=3 có hai nghiệm phân biệt là x; x2 .Tổng x12+x22 có dạng a + b log2 3 , với a ; b nguyên . Tính S = a2 + 5ab.

A. 45

B. 96

C. 39

D. 126

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2+4=22x2+1+22x2+2-2x2+3+1. Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

A. 0.

B. 2.

C. -2.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4tan2x+21cos2x-3=0 trên đoạn 0;3π

A. T=π

B. T=3π2

C. T=6π

D. T = 0

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x2+x+21-x2=2x+12+1 ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4( 22x + 2-2x)– 4( 2x + 2-x) - 7 = 0.

A. S = 1

B. S = -1

C. S = 3

D. S = 0

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết rằng phương trình 4log22x-xlog26=2.3log24x2 có nghiệm duy nhất x = x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0-;-1

B. x0-1;1

C. x01;15

D. x015;+

Xem lời giải »


Câu 13:

Phương trình 3.25x-2 + (3x - 10) .5x-2 + 3 – x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết phương trình 2x+1. 5x = 15 có nghiệm duy nhất dạng alog5 + blog3 + clog2 với a; b; c nguyên  . Tính S = a + 2b + 3c.

A. 2

B. 6

C. 4

D. 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Phương trình 2x-3=3x2-5x+6 có hai nghiệm S=-1;5 trong đó x1 < x2, hãy chọn phát biểu đúng

A. 3x1 - 2x2 = log38.

B. 2x- 3x= log38.

C. x1 + x2 = log3486.

D. 3x+ 2x= log354.

Xem lời giải »


Câu 16:

Biết rằng phương trình 2+5x+1=85-22x-1 có nghiệm duy nhất dạng log2+5a, với a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 0 < a < 4/5

B. 5 < a < 9

C. 4/5 < a < 12/5

D. 3 < a < 7/2

Xem lời giải »


Câu 17:

Giải phương trình 35-2x+1=9+452x

A. x=1-log2+5 33

B. x=-1+log2+5 33

C. x=1-log2+5 35

D. x=-1+log2+5 35

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết rằng phương trình 22x=53x+1 có nghiệm duy nhất dạng alog163 5+log163 3 với a ; b nguyên  . Tính S = a +2b

A. 4

B. 3

C. 7

D. 6

Xem lời giải »


Câu 19:

Phương trình 2log5x+3=x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1.

B2.

C. 3.

D0.

Xem lời giải »


Câu 20:

Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2.2x=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. T > 1

B. T = 1

C. -0, 5 < T

D. T < -0,5

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hàm số f(x)=3x+1.5x2. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. f(x) = 1 khi x+1log53+x2=0

B. f(x) = 1 khi x+1log153-x2=0

C. f(x) = 1 khi x2 log35 = 0.

D. f(x) = 1 khi (x + 1)ln3 + x2ln5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 22:

Gọi x0  là nghiệm nguyên của phương trình 5x.8xx+1=100. Tính giá trị của biểu thức P = x0(5 - x0)( x0 + 8).

A.40

B.50

C.60

D.70

Xem lời giải »


Câu 23:

Phương trình 3x2-2.42x-3x=18 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 24:

Tập nghiệm S của phương trình 3x-1.52x-2-mx-m=15 có bao nhiêu nghiệm nguyên trong đó m là tham số khác 2 và m nguyên?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 25:

Biết rằng phương trình 3x2+1.25x-1=325 có đúng hai nghiệm x1; x2. Tính giá trị của P=3x1+3x2

A. P=265

B. P=26

C. P = 26

D. P=2625

Xem lời giải »


Câu 1:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ln(-e) = -1

B. ln10 = (ln2)(ln5)

C. lne6=1ln6

D. ln17+ln7=0

Xem lời giải »


Câu 2:

Lôgarit cơ số 3 của 27.94.93 là:

A. 3

B. 5

C. 812

D. 416

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính giá trị biểu thức 7log77-log777?

A. 0

B. -6

C. 7

D. 17

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình 10x=400

A. x = 2log4   

B. x = 4log2    

C. x = 2log2 + 2   

D. x = 4

Xem lời giải »


Câu 5:

Nếu logx - 5log3 = -2 thì x bằng

A. 0,8   

B. 0,81   

C. 1,25   

D. 2,43

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải bất phương trình 2x+2x+13x+3x-1

A. x ≤ 2    

B. x ≤ -2    

C. x ≥ 2   

D. x ≥ -2

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải bất phương trình log45x - log3 > 1

A. x>23

B. 0<x<23

C. x>15

D. x<115

Xem lời giải »


Câu 8:

Rút gọn biểu thức xxxx333

A. x

B. x23

C. x227

D. x54

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm các điểm cực trị của hàm số y=3x43-12x13, x>0

A. x = -1   

B. x = 1    

C. x = 1/2   

D. x = 2

Xem lời giải »


Câu 10:

Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng

A. 2a+b1-a

B. a+2b1-a

C. 2a+b1+a

D. a+b1+a

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=11+e-x

A. y = 0  

B. y = -1

C. y = 0 và y = 1

D. y = 0 và y = -1

Xem lời giải »


Câu 12:

Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)

A. 38949000 đồng

B. 21818000 đồng 

C. 31259000 đồng

D. 30102000 đồng

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính đạo hàm của hàm số y=x4x

A. y'=1-2xln222x

B. y'=1+2xln222x

C. y'=1-2xln24x2-1

D. y'=1+2xln24x2-1

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số y=lnxx2

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. x=e2 là điểm cực đại của hàm số

B. x=e2 là điểm cực tiểu của hàm số

C. x=e là điểm cực đại của hàm số

D. x=e là điểm cực tiểu của hàm số

Xem lời giải »


Câu 15:

Giải phương trình 23log3x=164

A. x=19

B. x=13

C. x=136

D. x=133

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 32 + x + 32 - x = 82

A. 4

B. 8

C. 12

D. 16

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 32 + x + 32 - x = 82

A. 4

B. 8

C. 12

D. 16

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng

A. k3

B. k5

C. 125

D. 243

Xem lời giải »


Câu 19:

x là nghiệm của phương trình log3x+log9x+log27x=112. Hãy tính x-13

A. x = 3

B. x=13

C. x=93

D. x=193

Xem lời giải »


Câu 20:

Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x+x2=8. Tính (log2x)3

A. 1

B. 8

C. 22 

D. ±1

Xem lời giải »


Câu 21:

Giải bất phương trình 9x-82.3x+810

A. 1 ≤ x ≤ 4    

B. 0 ≤ x ≤ 4     

C. 1 ≤ x ≤ 5    

D. 0 ≤ x ≤ 5

Xem lời giải »


Câu 22:

Giải bất phương trình 32x + 1 - 22x + 1 - 5.6x  0

A. x ≤ 0    

B. x ≥ 0    

C. x  log322   

D. x  log322   

Xem lời giải »


Câu 23:

Giải bất phương trình log(x2-2x-2)0

A. [-1; 3]  

B. (1 - 3; 1 + 3)    

C. [-1; 1 - 3)  (1 + 3; 3]

D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))

A. D = (0; +∞) 

B. D = (1; +∞)    

C. D = (e; +∞)    

D. D=(ee;+)

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm số x khác 0 thỏa mãn (7x)14=(14x)7

A. 7

B. 14

C. 27

D. 17

Xem lời giải »


Câu 26:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xe-x28 trên [-1;4]

A. max-1;4y=2e; min-1;4y=1e8

B. max-1;4y=4e2; min-1;4y=1e8

C. max-1;4y=2e; min-1;4y=-1e8

D. max-1;4y=4e2; min-1;4y=-1e8

Xem lời giải »


Câu 27:

Số lượng của một đàn chim sau thời gian t tháng kể từ khi được quan sát được ước lượng bằng công thức P(t)=600+400te-t5 (con). Sau bao lâu kể từ khi được quan sát thì đàn chim có số lượng đông nhất?

A. 1 tháng    

B. 4 tháng   

C. 5 tháng    

D. 8 tháng

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm các giá trị x thỏa mãn 25-2=548x526x.2517x?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 29:

Giải phương trình 2x2 - 2x.3x = 32

A. x = 1, x = 1 - log23

B. x = -1, x = 1 + log23 

C. x = 1, x = 1 + 2log23

D. x = -1, x = 1 - 2log23

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?

A. log5x + log35.log5x = log53.log315

B. log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)

C. log5x = log35

D. log3x = 1

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho N > 1 . Tìm số thực x thỏa mãn 1log2N+1log4N+1log6N+1log8N+1log10N=1logxN

A. x=13840

B. x = 3840

C. x = log3840

D. x=384010

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 3a=81b+2 và 125b=5a-3. Tính giá trị của ab

A. -60

B. -17

C. 12

D. 60

Xem lời giải »


Câu 33:

Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng với hình thức lãi kép. Sau 5 năm ông rút hết tiền ra được một khoản 283142000 đồng. Hỏi ông A gửi với lãi suất bao nhiêu, biết rằng trong thời gian đó lãi suất không thay đổi?

A. 6,8% một năm   

B. 7% một năm   

C. 7,2% một năm

D. 8% một năm

Xem lời giải »


Câu 34:

Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t)=1200.(1,148)t. Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt đến 5000 cá thể? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười

A. 10,3 ngày   

B. 12,3 ngày   

C. 13,0 ngày   

D. 61,7 ngày

Xem lời giải »


Câu 35:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log12 x + 52 > logx 2

A. (0; 4) 

B. (2; 4)   

C. (-∞; 1) ∪ (2; 4)   

D. (0; 1) ∪ (2; 4)   

Xem lời giải »


Câu 36:

Trong các số được liệt kê trong bốn đáp án A, B, C, D dưới đây, số nào bé nhất?

A. 423100

B. 343100

C. 23650

D. 25560

Xem lời giải »


Câu 37:

Tính giá trị biểu thức: P=log(tan1o)+log(tan2o)+log(tan3o)+...+log(tan88o)+log(tan89o)

A. 1

B. 0

C. 12log2

D. 12log32

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho p và q là các số dương thỏa mãn log9p = log12q = log16(p + q) . Tính giá trị củaqp

A. 43

B. 169

C. 121+3

D. 121+5

Xem lời giải »


Câu 39:

Gọi P và Q là hai điểm trên đồ thị hàm số y = ex2 lần lượt có hoành độ ln4 và ln16 . Kí hiệu l là độ dài đoạn thẳng PQ. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. l2=4(ln4+1)

B. l2=4((ln4)2+1)

C. l2=4(ln16+1)

D. l2=4((ln2)2+1)

Xem lời giải »


Câu 40:

Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z

A. 50

B. 58

C. 89

D. 111

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số nào trong hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

A. y=x3

B. y=x4

C. y=x15

D. y=x 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho log23=a;log27=b. Tính log22016 theo a và b

A. 5 + 2a + b

B. 5 + 3a + 2b

C. 2 + 2a + 3b

D. 2 + 3a + 2b

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. alnb=blna

B. ln2ab=lna2+lnb2

C. lnab=lnalnb

D. lnab=12lna+lnb 

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=π4x

B. y=2ex

C. y=23+1x

D. y=e+1πx 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y=ex+ex. Tính y''(1)

A. e+1e

B. e-1e

C. -e+1e

D. -e-1e 

Xem lời giải »


Câu 6:

Hàm số y=x2165ln245xx2 có tập xác định là:

A. 8;43;+

B. ;43;+

C. 8;3\4

D. 4;3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=log34x+1

A. y'=14x+1ln3

B. y'=44x+1ln3

C. y'=ln34x+1

D. y'=4ln34x+1 

Xem lời giải »


Câu 8:

Đặt log26=m. Hãy biểu diễn log96 theo m

A. m2m+1

B. m2m-1

C. mm+1

D. mm-1 

Xem lời giải »


Câu 9:

Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log2xy=log2xlog2y

B. log2xy=12log2x+log2y

C. log2xy=log2x+log2y

D. log2x+y=log2x+log2y 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình log3log12x<1

A. (0;1)

B. 18;1

C. (1;8)

D. 18;3 

Xem lời giải »


Câu 11:

Điều kiện xác định của hệ phương trình log2x21+log2y1=13x=3y

A. x>1y>1

B. x>1x<1y>1

C. x>y>1

D. x>1x<1 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hệ phương trình 232xy+6232xy27=03log9xy=1. Chọn khẳng định đúng?

A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x > y > 0

B. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x > y

C. Điều kiện xác định của hệ phương trình là xy

D. Phương trình luôn xác định với mọi x, y

Xem lời giải »


Câu 13:

Tập xác định của hàm số y=x+223

A. R\2

B. R 

C. 2;+

D. 0;+ 

Xem lời giải »


Câu 14:

Số nghiệm của hệ phương trình: x+2y=14x+y2=16

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm tất cả các cặp số (x;y) thỏa mãn 4x2y=2log2x+2y=1

A. (x;y) = (1;4)

B. (x;y) = (2;3)

C. (x;y) = (2;4)

D. (x;y) = (5;9)

Xem lời giải »


Câu 1:

Biết x1,x2 là hai nghiệm phương trình log74x24x+12x+4x2+1=6x và x1+2x2=14a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b

A. 16

B. 11

C. 14

D. 13

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5

A. 0

B. 2

C. 1

D. 12

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log23a+log23b+log23c1. Khi biểu thức P=a3+b3+c33log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là:

A. 3

B. 3.2133

C. 4

D. 6

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho m=logaab với a,b>1 và P=loga2b+54logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4x+1+41x=m+122+x22x+168m có nghiệm trên [0;1]

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 6:

Xét bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+

A. m0;+

B. m34;0

C. m34;+

D. m;0 

Xem lời giải »


Câu 7:

Một người tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo Việt với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân?

A. 403,32 (triệu đồng) 

B. 293,23 (triệu đồng) 

C. 412,23 (triệu đồng) 

D. 393,12 (triệu đồng) 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai số thực a, b thỏa mãn a>b>43 và biểu thức P=16logaa312b16+3logab2a có giá trị nhỏ nhất. Tính a + b

A. 72

B. 4

C. 11

D. 6

Xem lời giải »


Câu 9:

Giá trị nào của m để phương trình log32x+log32x+12m1=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 1;33

A. 1m16

B. 4m8

C. 2m8

D. 0m2 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y41 và x2+y2+2x2y+2m=0

A. 1022

B. 102 và 10+2

C. 1022 và 10+22

D. 102 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau có nghiệm 32x+x+132+x+1+2017x2017x2m+2x+2m+30

A. m3

B. m>3

C. m2

D. m2 

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết x1,x2x1<x2 là hai nghiệm của phương trình log3x23x+2+2+5x23x+1=2 và x1+2x2=12a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a – b.

A. 3

B. 1

C. 4

D. 6

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết rằng 2x+1x=log214y2y+1 trong đó x > 0. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2xy+1

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log3x+yx2+y21. Khi 3x + y đạt giá trị lớn nhất, thì giá trị k=xy là:

A. k = 1

B. k = 2

C. k = 3

D. k = 4

Xem lời giải »


Câu 15:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2x2+4x=6. Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x+y

A. Tmin=2+32

B. Tmin=3+23

C. Tmin=1+5

D. Tmin=5+32 

Xem lời giải »


Câu 17:

Có bao nhiêu số nguyên dương a (a là tham số) để phương trình 3a2+12a+15log272xx2+92a23a+1log111x22=2log92xx2+log112x22 có nghiệm duy nhất?

A. 2

B. 0

C. Vô số

D. 1

Xem lời giải »


Câu 18:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yy3+xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem lời giải »


Câu 19:

Gọi s là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10mZ và phương trình 2logmx52x25x+4=logmx5x2+2x6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

A. 15

B. 14

C. 13

D. 16

Xem lời giải »


Câu 20:

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 13<b<a<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga3b14+12logba2a3

A. minP=13

B. minP=123

C. minP=9

D. minP=23 

Xem lời giải »


Câu 1:

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635.000 

B. 535.000 

C. 613.000 

D. 643.000 

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx3+yy3+xy. Tìm giá trị Pmax của biểu thức P=5x+4y+4x+y+3

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 91+x+91x=m+232+x32x+4527m có nghiệm trên [0;1]

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log13x+log13ylog13x2+y. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=3x+2y

A. Pmin=3+2

B. Pmin=7+210

C. Pmin=7+32

D. Pmin=7210 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 35x2+m3+5x22x21=0 có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. 0m116

B. 12<m0

C. 12<m0 hoặc m=116

D. 12<m<0 hoặc m=116 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho fx=a.lnx+x2+1+b.x2017+2018 với a,bR. Biết rằng flogloge=2019. Tính giá trị của flogln10

A . 2017

B. 2020

C . 2018

D . 2019

Xem lời giải »


Câu 7:

Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x12.log2x22x+3=4xm.log22xm+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là:

A. S=12;1;32

B. S=12;1;32

C. S=12;1;32

D. S=12;1;32 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho phương trình 2x+m=log2xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m18;18 để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 9

B. 19

C. 17

D. 18

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log2a+2b+14a2+b2+1+log4ab+12a+2b+1=2. Giá trị của a+2b bằng:

A. 154

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho phương trình 12log2x+2+x+3=log22x+1x+1+1x2+2x+2. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:

A. S=1+132

B. S = 2

C. S = -2

D. S=1-132 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số fx=4x4x+2. Tính tổng S=f12019+f22019+...+f20182019+f1

A. S=30323

B. S=30233

C. S=30263

D. S=30293 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hệ 9x24y2=5logm3x+2ylog33x2y=1 có nghiệm (x;y) thỏa mãn 3x+2y5. Khi đó giá trị lớn nhất của m là:

A. log53

B. log35 

C. 5

D. -5

Xem lời giải »


Câu 13:

Hệ phương trình 2x.9y=1623x.4y=48 có tất cả bao nhiêu nghiệm (x;y)?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 14:

Hệ phương trình log21+x+log121y=0log1+x1+2y+log1y1+2x=2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. Vô số

D. 2

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hệ phương trình 232xy+6.232xy27=03log9xy=1. Chọn khẳng định đúng:

A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x > y > 0 

B. Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm

C. Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x;y) = (-1;-2)

D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình 3x=27.3ylogx+2y=log5+log3

A. S=7;4

B. S=4;7

C. S=6;3

D. S=9;6 

Xem lời giải »


Câu 17:

Số nghiệm của hệ phương trình 3x3y=yxx2+xy+y2=12

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 18:

Xét hệ phương trình 3x=2y+1   (1)3y=2x+1  (2) có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. x+y = 1

B. x-y = 0

C. x2y2=4

D. xy = 4

Xem lời giải »


Câu 19:

Số nghiệm của hệ 2x=2y2y=2x

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: