X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

200 Bài tập Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập Toán 12 Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.

200 Bài tập Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng (có lời giải)

Câu 1:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng

A. Hàm số y = 1x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).

B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).

C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).

D. 1/x + C là họ nguyên hàm của ln⁡x trên (0;+∞).

Xem lời giải »


Câu 2:

Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin⁡2x ?

A. x2 + 12.cos2x 

B. x2 + cos2 x

C. x2 - sin2 x

D. x2 + cos2x

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của f(x)=4cosx+1x2 trên (0;+)

A. 4cosx + lnx + C

B. 4cosx +1x + C

C. 4sinx -1x + C

D. 4sinx +1x + C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm I=2x2-1x3-1cos2xdx trên khoảng 0;π2

A. I=23x3+13x-23-tanx+C

B. I=23x3-32x23-tanx+C

C. I=23x3-23x23-tanx+C

D. I=23x3-32x23+tanx+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm I=dxex+e-x+2.

A. I=1ex+1+C

B. I=-1ex+12+C

C. I=e-x+1+C

D. I=exex+1+C 

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?

A. -14cos2x+C

B. 12sin2x+C

C. -12cos2x+C

D. 12cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm I=(3x2-x+1)exdx.

A. I=(3x2-7x+8)ex+C

B. I = (3x2 - 7x)ex + C

C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C

D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm I=(x-2sinx)dxcos2x.

A. I=xtanx+1cos2x+2cosx+C

B. I=xtanx+lncosx+2cosx+C

C. I=xtanx+lncosx-2cosx+C

D. I=xtanx-1cos2x-2cosx+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)=3t+1(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng

A. 10m/s    

B. 11m/s    

C. 12m/s    

D. 13m/s

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm I = cos(4x + 3)dx .  

A. I = sin(4x + 2) + C

B. I = - sin(4x + 3) + C

C. I =14.sin(4x + 3) + C

D. I = 4sin(4x + 3) + C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm I=x.e3xdx.

A. I=-13xe3x-13e3x+C

B. I=13xe3x-13e3x+C

C. I=13xe3x+13e3x+C

D. I=xe3x-13e3x+C

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm I = sin5xcosxdx .

A. I = -15cos5x +C

B. I = 15cos5x +C

C. I = -18cos4x -112cos6x+C

D. I = 18cos4x +112cos6x+C

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm I = dxsinx sin2x.

A. I = -12t + 14 ln 1+t 1-t +C

B. I = -12sinx + 14 ln 1+sinx1-sinx +C

C. I = -12t + 12 ln 1-t 1+t +C

D. I = -12sinx + 12 ln 1+sinx1-sinx +C

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=22x.3x.7x.

A. fxdx=84xln84+C

B. fxdx=22x3x7xln4.ln3.ln7+C

C. fxdx=84x+C

D. fxdx=84x.ln84+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của: fx=2xx

A. 22x-1+C

B. 2.2xln2+C

C. 2x+1+C

D. ln2. 2x+C

Xem lời giải »


Câu 16:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+2)2x4

A.  -1x-2x2-43x2+C

B. 1x-2x2-43x2+C

C. -1x-1x2-1x2+C

D. -1x+2x2-43x2+C

Xem lời giải »


Câu 17:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2xcos2x

A. cot2x + C     

B. -2cot2x + C    

C. 2cot2x + C     

D. -cot2x + C .

Xem lời giải »


Câu 18:

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của f(x)=2x(x+3)(x+1)2

A. 2lnx+1+2x2+2x+4x+1

B. lnx+1+2x2+2x+4x+1

C. lnx+12+2x2+3x+5x+1

D. lne2x+12+2x2+3x+5x+1

Xem lời giải »


Câu 19:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(2tanx+cotx)2 là:

A. 2tanx - cotx - x + C

B. 4tanx + cotx - x + C

C. 4tanx - cotx + x + C

D. 4tanx - cotx - x + C

Xem lời giải »


Câu 20:

Biết rằng: f'(x)=ax+bx2,f(-1)=2,f(1)=4,f'(1)=0

Giá trị biểu thức ab bằng

A. 1

B. 0

C. -1

D. 0,5

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho các hàm số: f(x)=20x2-30x+72x-3F(x)=(ax2+bx+c)2x-3 với x > 32. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:

A. a = 4; b = 2; c= 1  

B. a = 4; b = -2; c = -1

C. a = 4; b = -2; c = 1  

D. a = 4; b = 2; c = -1 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) = 4000 1+ 0,5t và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:

A. 264334     

B. 263334    

C.264254     

D.254334.

Xem lời giải »


Câu 1:

Nguyên hàm của hàm số y=cotx là:

A. ln|cosx|+C

B. ln|sinx|+C

C. sinx+C

D. tanx+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2xcos2x1

A. fxdx=lnsinx+C

B. fxdx=lncos2x1+C

C. fxdx=lnsin2x+C

D. fxdx=lnsinx+C 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx.cos2x

A. fxdx=2cos3x3+cosx+C

B. fxdx=16cos3x+12sinx+C

C. fxdx=16cos3x12sinx+C

D. fxdx=cos3x3+cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng:

A. x412+ex

B. x43+ex

C. 3x2+ex

D. x2+ex 

Xem lời giải »


Câu 5:

Hàm số nào không là nguyên hàm của hàm số : y=3x4 ?

A. y=12x3

B. y=3x551

C. y=3x5+15

D. y=3x5535 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fxdx=4x33x2+2x+C. Hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=12x26x+2+C

B. fx=12x26x+2

C. fx=x4x3+x2+Cx

D. fx=x4x3+x2+Cx+C' 

Xem lời giải »


Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số fx=1x là:

A. 1xdx=lnx

B. 1xdx=lnx+C

C. 1xdx=lnx+C

D. 1xdx=1x2+C 

Xem lời giải »


Câu 8:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=sinx+2x

A. cosx+2lnx+C

B. cosx2x2+C

C. cosx+2lnx+C

D. cosx+2lnx+C 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=52x

A. 52xdx=2.52xln5+C

B. 52xdx=52x2ln5+C

C. 52xdx=2.52x.ln5+C

D. 52xdx=25x+1x+1+C 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số: fx=e2018x

A. fxdx=e2018x+C

B. fxdx=12018e2018x+C

C. fxdx=2018e2018x+C

D. fxdx=e2018x.ln2018+C 

Xem lời giải »


Câu 11:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x+sin2x là:

A. x212cos2x+C

B. x2+12cos2x+C

C. x22xcos2x+C

D. x2+2xcos2x+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x là:

A. 2cos2x+C

B. -2cos2x+C

C. -12cos2x+C

D. 12cos2x+C 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho I=sinxdx, nếu đặt u=x

A. I=2usinudu

B. I=usinudu

C. I=2sinudu

D. I=sinudu 

Xem lời giải »


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số 2x+32x2x1dx

A. 23ln2x+1+53lnx1+C

B. 23ln2x+1+53lnx1+C

C. 23ln2x+153lnx1+C

D. 13ln2x+1+53lnx1+C 

Xem lời giải »


Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.cos2x là:

A. 13cos3x+cosx+C

B. 13cos3x+cosx+C

C. 13cos3xcosx+C

D. cos3x+cosx+C 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm hàm số F(x) biết F'x=3x2+2x1 và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F(x) là:

A. 3

B. 4

C. 8

D. -1

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của fx=11x  trên khoảng 1;+

A. y=ln1x

B. y=ln1x

C. y=ln1x1

D. y=lnx1

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số fx=x2+sinx+1. Biết  Fx là một nguyên hàm của f(x) và F(0)=1 . Tìm F(x) .

A. Fx=x3cosx+x+2

B. Fx=x33+cosx+x

C. Fx=x33cosx+x+2

D. Fx=x33cosx+2

Xem lời giải »


Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số y=ex1excos2x

A. ex+tanx+C

B. extanx+C

C. ex1cosx+C

D. ex+1cosx+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+11x trên khoảng (1;+).

A. 2x3ln1x+C   C.

B. 2x+3lnx1+C   C.

C. 2x+3ln1x+C   C.

D. 2x3lnx1+C   C.

Xem lời giải »


Câu 5:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2x2+3x2 là

A. 12ln2x1lnx+2+C

B. ln2x1lnx+2+C

C. 12ln2x1lnx+2+C

D. ln2x1x+2+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số fx=1xx+2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fxdx=lnxx+2+C

B. fxdx=12lnxx+2+C

C. fxdx=lnx+2x+C

D. fxdx=12lnx+2x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x+2019x1 trên khoảng 1;+  là

A. x+2020lnx1+C

B. x2020lnx1+C

C. x2020x12+C

D. x+2020x12+C

Xem lời giải »


Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3  là

A. 294+x33+C

B. 194+x33+C

C. 2x3+4+C

D. 24+x33+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết Fx=ex2x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R . Khi đó f2xdx bằng:

A. 2ex4x2+C

B. 12e2x4x2+C

C. e2x8x2+C

D. 12e2x2x2+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Khi tính nguyên hàm x+1x1dx , bằng cách đặt u=x1 ta được nguyên hàm nào?

A. 2u2+2du

B. 2uu2+2du

C. 2u2+2du

D. 2u2du

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1 thỏa mãn F0=ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình Fx+lnex+1=3 .

A. S=±3

B. S=3

C. S=

D. S=3

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết lnx+3dx=xlnx+3+ax+blnx+3+C. Giá trị của biểu thức S=2ab  bằng

A. -7

B. -5

C. -1

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x.cos2x ?

A. y=12xsin2x+12cos2x3

B. y=12xsin2x14cos2x+2

C. y=12xsin2x+14cos2x+1

D. y=12xsin2x+14cos2x2

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=xlnx

A. 18x22lnx1+C

B. 14x22lnx+1+C

C. 12x22lnx1+C

D. 18x22lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm 2x+exexdx .

A. ex2x+2+12ex+C

B. ex2x2+12ex+C

C. exex+2x2+C

D. ex12ex2x+2+C

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho F(x)=x2 là nguyên hàm của hàm số fxe2x và f(x) là hàm số thỏa mãn điều kiện f(0)=-1, f(1)=0. Tính tích phân I=01f'(x)e2xdx

A. I = 0

B. I = -1

C. I = 1

D. I = 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho πm- 0π2 xcosxdx = 1. Khi đó giá trị 9m2-6 bằng

A. 3

B. 30

C. -3

D. -30

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết rằng I=01xx2+1dx=lna với aR. Khi đó giá trị của a bằng:

A. a = 2

B. a=12

C. a=2 

D. a = 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân I=0πcos3xsinxdx

A. I=-14π4

B. I=-π4

C. I=0

D. I=-14 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx. Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?

A. I=289udu

B. I=1289udu

C. I=298udu

D. I=89udu 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân I=ln2ln5e2xex-1dx bằng phương pháp đổi biến số u=ex-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. I=u33+u|12

B. I=43u3+u|12

C. I=13u33+u|12

D. I=2u33+u|12 

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn 0;π đạt giá trị bằng 0

A. f(x) = cos3x

B. f(x) = sin3x

C. f(x) = cosx4+π2

D. f(x) = sinx4+π2 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tích phân I=π3π2dxsinx có giá trị bằng

A. 12ln13

B. 2ln3

C. ln3

D. 2ln13 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tích phân I=011x2-x-2dx có giá trị bằng:

A. 2ln23

B. -2ln23 

C. -2ln2

D. 2ln2

Xem lời giải »


Câu 10:

Nếu 0m(2x-1)dx = 2 thì m có giá trị bằng

A. m=1m=-2

B. m=1m=2

C. m=-1m=2

D. m=-1m=-2 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=2233xx2-3dx ta được

A. I=π

B. I=π6

C. I=π3

D. I=π2 

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm a biết I=-12exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a, b là các số nguyên dương

A. a = 1

B. a = -13

C. a = 2

D. a = -2

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tích phân I=131+x2x2dx. Nếu đổi biến số t=1+x2x2 thì:

A. I=-223t2t2-1dt

B. I=-23t2t2+1dt

C. I=223t2t2-1dt

D. I=-223tt2+1dt 

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu đặt t=3tanx+1 thì tích I=0π46tanxcos2x3tanx+1dx trở thành

A. I=124t2-13dt

B. I=12t2-1dt

C. I=124t2-15dt

D. I=12t2-13dt 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn hệ thức f(x)sinxdx=-f(x).cosx+πxcosxdx. Hỏi y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f(x)=-πxlnπ

B. f(x)=πxlnπ

C. f(x)=πxlnπ

D. f(x)=-πxlnπ 

Xem lời giải »


...................................

...................................

...................................

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác: