X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Tích phân (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Tích phân Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Tích phân

Câu 1:

Tích phân 0e3x2-7x+1x+1dx có giá trị bằng

A. e3-72e2+ln(1+e)

B. e3-7e+1e+1

C. e3-72e2+1e+12

D. e3-7e2-ln(1+e)

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai tích phân: aπa-asin2xdx và aπa-acos2xdx, π2>a>0Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. aπa-asin2xdx=1-aπa-acos2xdx

B. aπa-asin2xdx=aπa-acos2xdx

C. aπa-asin2xdx>aπa-acos2xdx

D. Không so sánh được

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính  0ax(3-x)3dx.

A. 24320-34(a-3)4+15(a-3)5

B. 24320-34(a-3)4-15(a-3)5

C. 24320+34(a-3)4+15(a-3)5

D. 24320-34(a-3)4-25(a-3)5

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân02a a-x dx,  a>0.

A. I = 0     

B. I=a2     

C. I=-a2

D. I=2a2

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích phân I=12eln2x+1xdx.

A. I=13ln3x+lnx

B. I=13ln32+ln22+2ln2+43

C. I = ln22+13

D. I=13ln32+ln22+2ln2+1

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân I =0π2 x cosx (a-x)dx. 

A. I =1-π2 cosa +sina

B. I =π2-1 cosa -sina

C. I =π2-1 cosa +sina

D. I =π2+1 cosa - sina

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho I=122xx2-1dx và u=x2-1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. I=03udu

B. I=2327

C. I=02udu

D. I=23u3230

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho 0π6sinnxcosxdx=164. Tìm n?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 9:

Kết quả của tích phân -10 x + 1 + 2 x-1dx được viết dưới dạng a+bln2. Tính giá trị của a+b.

A. 32

B. -32

C. 52

D. -52

Xem lời giải »


Câu 10:

Giả sử 15 dx 2x-1 =lnK. Giá trị của K là:

A. 9

B. 3

C. 81

D. 8

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho I=1e1+xexx(ex+lnx)dx=alnee+be. Tính giá trị của a-b.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho I=03ln21ex3+22dx. Giả sử đặt t = ex 3+ 2 thì ta được:

A. I=334dtt2t-2

B. I=34dtt2t-22

C. I=334t dtt2t-2

D. I=335dtt2t-2

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho I = 03xdx2x+1+x+1=137a-b. Khi đó a+b bằng?

A. 10+7

B. 7+6

C. 22

D.  Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho I =012x3dxx2+x4+1=A+BĐặt t=x2. Biết A=-01t2dt, tính B

A. 22-13

B. 223-13

C. 22-1

D. 2-13

Xem lời giải »


Câu 15:

Nếu adfxdx=5bdfxdx=2 với a < d < b thì abfxdx bằng

A. -2

B. 3

C. 8

D. 0

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tích phân 0π2esin2xsinxcos3xdx. Nếu biến đổi số t=sin2x thì:

A. I=1201et1-tdt

B. I=201etdt+01tetdt

C. I=201et1-tdt

D. I=201etdt-01tetdt

Xem lời giải »


Câu 17:

Biết tích 14ftdt=312ftdt=3. Phát biểu nào sau đây nhận giá trị đúng?

A. 24ftdt=3

B. 24fxdx=-3

C. 24fxdx=3

D. 24fxdx=0

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết 05fxdx=150gtdt=2. Giá trị của 05fx+gxdx

A. Không xác định được 

B. 1

C. 3

D. -1

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số thực a thỏa mãn -a1ex+1dx=e2-1, khi đó a có giá trị bằng

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Tích phân 13exdx bằng:

A. e-2

B. e3-e

C. e-e3

D. e2 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tích phân I=25dxx có giá trị bằng:

A. 3ln3

B. 133ln3

C. ln52

D. ln25 

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số y = f (x) có nguyên hàm trên (a;b) đồng thời thỏa mãn f(a)=f(b). Lựa chọn phương án đúng:

A. abf'(x)ef(x)dx=0

B. abf'(x)ef(x)dx=1

C. abf'(x)ef(x)dx=-1

D. abf'(x)ef(x)dx=2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u(x)=α;βxa;b hơn nữa f(u) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. abfuxu'xdx=u(a)u(b)fudu

B. abfuxu'xdx=abfudu

C. u(a)u(b)fuxu'xdx=abfudu

D. abfuxu'xdx=abfudu 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 04f(x)dx=-1, tính I=01f(4x)dx

A. I=-12

B. I=-14

C. I=14

D. I=2 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tích phân I=ab f(x).g'(x)dx, nếu đặt u=f(x)dv=g'(x)dx thì

A. I=fx.g'x|ab-abf'(x).g(x)dx

B. I=fx.gx|ab-abf(x).g(x)dx

C. I=fx.gx|ab-abf'(x).g(x)dx

D. I=fx.g'x|ab-abf(x).g'(x)dx 

Xem lời giải »


Câu 8:

Để tính I=0π2x2cosxdx theo phương pháp tích phân từng phần, ta đặt:

A. u=xdv=xcosxdx

B. u=x2dv=cosxdx

C. u=cosxdv=x2dx

D. u=x2cosxdv=dx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho f(x), g(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện 01g(x).f'(x)dx=1, 01g'(x).f(x)dx=2. Tính tích phân I=01f(x).g(x)'dx?

A. I = 2

B. I = 1

C. I = 3

D. I = -1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tích phân I=0πx2cosxdxu=x2;dv=cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=x2sinx|0π-0πxsinxdx

B. I=x2sinx|0π+20πxsinxdx

C. I=-x2sinx|0π-20πxsinxdx

D. I=x2sinx|0π-20πxsinxdx 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính 01f(x)dx, biết F(x) là nguyên hàm của f(x) và F(1)=2, F(0)=1

A. 12

B. -12

C. 1

D. -1

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho F(x) là nguyên hàm của f(x). Phát biểu nào sau đây đúng

A. abfxdx=Fba

B. abfxdx=FbFa+C

C. abfxdx=Fb+Fa

D. abfxdx=FbFa 

Xem lời giải »


Câu 13:

Nếu tích phân I=0π6sinnxcosxdx, đặt t=sinx thì tích phân đã cho có dạng:

A. I=012tndt

B. I=01tndt

C. I=120tndt

D. I=012tn+1dt 

Xem lời giải »


Câu 14:

Đổi biến u = lnx thì tích phân I=1e1-lnxx2dx thành

A. I=101-udu

B. I=011-ue-udu

C. I=101-ue-udu

D. I=101-ue2udu 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho F(x)=x2 là nguyên hàm của hàm số fxe2x và f(x) là hàm số thỏa mãn điều kiện f(0)=-1, f(1)=0. Tính tích phân I=01f'(x)e2xdx

A. I = 0

B. I = -1

C. I = 1

D. I = 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho πm- 0π2 xcosxdx = 1. Khi đó giá trị 9m2-6 bằng

A. 3

B. 30

C. -3

D. -30

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết rằng I=01xx2+1dx=lna với aR. Khi đó giá trị của a bằng:

A. a = 2

B. a=12

C. a=2 

D. a = 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân I=0πcos3xsinxdx

A. I=-14π4

B. I=-π4

C. I=0

D. I=-14 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tích phân I=0π2sinx8+cosxdx. Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?

A. I=289udu

B. I=1289udu

C. I=298udu

D. I=89udu 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân I=ln2ln5e2xex-1dx bằng phương pháp đổi biến số u=ex-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. I=u33+u|12

B. I=43u3+u|12

C. I=13u33+u|12

D. I=2u33+u|12 

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn 0;π đạt giá trị bằng 0

A. f(x) = cos3x

B. f(x) = sin3x

C. f(x) = cosx4+π2

D. f(x) = sinx4+π2 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tích phân I=π3π2dxsinx có giá trị bằng

A. 12ln13

B. 2ln3

C. ln3

D. 2ln13 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tích phân I=011x2-x-2dx có giá trị bằng:

A. 2ln23

B. -2ln23 

C. -2ln2

D. 2ln2

Xem lời giải »


Câu 10:

Nếu 0m(2x-1)dx = 2 thì m có giá trị bằng

A. m=1m=-2

B. m=1m=2

C. m=-1m=2

D. m=-1m=-2 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=2233xx2-3dx ta được

A. I=π

B. I=π6

C. I=π3

D. I=π2 

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm a biết I=-12exdx2+ex=lnae+e3ae+b với a, b là các số nguyên dương

A. a = 1

B. a = -13

C. a = 2

D. a = -2

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tích phân I=131+x2x2dx. Nếu đổi biến số t=1+x2x2 thì:

A. I=-223t2t2-1dt

B. I=-23t2t2+1dt

C. I=223t2t2-1dt

D. I=-223tt2+1dt 

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu đặt t=3tanx+1 thì tích I=0π46tanxcos2x3tanx+1dx trở thành

A. I=124t2-13dt

B. I=12t2-1dt

C. I=124t2-15dt

D. I=12t2-13dt 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn hệ thức f(x)sinxdx=-f(x).cosx+πxcosxdx. Hỏi y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f(x)=-πxlnπ

B. f(x)=πxlnπ

C. f(x)=πxlnπ

D. f(x)=-πxlnπ 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số f (x) có fπ2=2 và f’(x)=xsinx. Giả sử rằng 0π2cosx.fxdx=ab-π2c ( với a, b, c là các số nguyên dương, ab tối giản). Khi đó a+b+c bằng:

A. 23

B. 5

C. 20

D. 27

Xem lời giải »


Câu 2:

Nếu 0πf(x)sinxdx=20, 0πxf'(x)sinxdx=5 thì 0π2fxcosxdx bằng:

A. -30

B. -50

C. 15

D. 25

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên [-1;1] thỏa mãn: -11fxdx=8615 và f(1)=5. Khi đó 01xf'xdx bằng:

A. 3215

B. 8615

C. -1115

D. 1615 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho I=0m2x-1e2xdx. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để I < m là khoảng (a;b). Tính P=a-3b

A. -3

B. -2

C. -4

D. -1

Xem lời giải »


Câu 5:

Giả sử tích phân I=04xln2x+12017dx=a+bcln3. Với phân số bc tối giản. Lúc đó:

A. b+c = 127075

B. b+c = 127073

C. b+c = 127072

D. b+c = 127071

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết 2e+1lnx-1x-12dx=a+be-1 với a, b Z. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. a+b = 1

B. a+b = -1

C. a+b = -3

D. a+b = 3

Xem lời giải »


Câu 7:

Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho nln-1nlnxdx có giá trị không vượt quá 2017

A. 2017

B. 2018

C. 4034

D. 4036

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết rằng 01xcos2xdx=14(asin2+bcos2+c) với a,b,cZ. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. a+b+c = 1

B. a-b+c = 0

C. a+2b+c = 0

D. 2a+b+c = -1

Xem lời giải »


Câu 9:

Với mỗi số k, đặt Ik=-kkk-x2dx. Khi đó I1+I2+I3+...+I12 bằng:

A. 78π

B. 650π

C. 325π

D. 39π 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số f (x) liên tục trên -12;2 thỏa mãn f0=201f'x2dx=12-16ln2, 01fxx+12dx=4ln2-2. Tính 01fxdx

A. 5+8ln2

B. 3-8ln2

C. 5-8ln2

D. 7-8ln2

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tích phân I=0π2esin2xsinxcos3xdx. Nếu đổi biến số t=sin2x thì:

A. I=1201et1-tdt

B. I=201etdt+01tetdt

CI=201et1-tdt

D. I=1201et1-t2dt 

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết 012x2+3x+3x2+2x+1=a-lnb với a, b là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2

A. P = 13

B. P = 5

C. P = 4

D. P = 10

Xem lời giải »


Câu 13:

Tích phân -15|x2-2x-3|dx có giá trị bằng:

A. 0

B. 643

C. 7

D. 12,5

Xem lời giải »


Câu 14:

Tích phân -11xx2-5|x|+6dx bằng

A. 2

B. 1

C. 0

D. -1

Xem lời giải »


Câu 15:

Giá trị của tích phân I=0π2sin4x+cos4xsin6x+cos6xdx là:

A. I=32128π

B. I=33128π

C. I=31128π

D. I=30128π 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho 01f(x)dx = 1. Tính 0π42sin2x-1fsin2xdx

A. 12

B. -12 

C. 2

D. -2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số f (x) liên tục trên [-1;2] và thỏa mãn điều kiện f(x)=x+2+xf3-x2. Tính tích phân I=-12f(x)dx

A. 143

B. 283

C. 43 

D. 2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f(x)+(5x-2)f5x2-4x=50x3-60x2+23x-1, xR. Giá trị của biểu thức 01f(x)dx bằng

A. 2

B. 1

C. 3

D. 6

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện x.f(x3)+f(x2-1)=ex, xR. Khi đó giá trị của -10f(x)dx là:

A. 3(1-e)

B. 3e

C. 0

D. 3(e-1)

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho f (x) là hàm số liên tục trên tập số thực R và thỏa mãn fx2+3x+1=x+2. Tính I=15f(x)dx

A. 376

B. 5273

C. 616

D. 4643 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;1] và 0π2fsinxdx=5. Tính I=0πxfsinxdx

A. 5

B. 52π

C. 5π

D. 10π 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn 07fxdx=10 và 03fxdx=6. Tính I=-23f3-2xdx

A. 16

B. 2

C. 15

D. 8

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết 0π23sinx+cosx2sinx+3cosxdx=-713ln2+bln3+cπb,cQ. Tính bc

A. 139π

B. 149

C. 149π

D. 14π9 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tích phân I=131+x2x2dx ta được:

A. 2-23+ln2-32-1

B. 2-23+ln2-12-3

C. 2-23

D. ln2-32-1 

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết π4π3cos2x+sinxcosx+1cos4x+sinxcos3xdx=a+bln2+cln1+3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng:

A. 0

B. -2

C. -4

D. -6

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=0π2(1-cosx)nsinxdx bằng:

A. I=1n+1

B. I=1n-1

C. I=12n

D. I=-nn+1 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho 0π2cosxsin2x5sinx+6dx=aln4b. Giá trị của a + b bằng:

A. 0

B. 1

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 13:

Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-2t+16 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 giây cuối cùng bằng:

A. 60 m 

B. 64 m 

C. 160 m 

D. 96 m 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tích phân I=0π46tanxcos2x3tanx+1dx. Giả sử đặt t=3tanx+1 thì ta được

A. I=43122u2+1du

B. I=2312u2-1du

C. I=4312u2-1du

D. I=43122u2-1du 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số bậc ba f(x)=x3+ax2+bx+c (a,b,c thuộc R) thỏa mãn f(1)=10, f(2)=20. Khi đó 03f'(x)dx bằng:

A. 30

B. 18

C. 20

D. 36

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số f (x) có f(0)=0 và f'(x)=sin4x xR. Tích phân 0π2f(x)dx bằng

A. π2-618

B. π2-332

C. 3π2-1664

D. 3π2-16112 

Xem lời giải »


Câu 17:

Biết rằng 0π4cos2x(sinx-cosx+3)2dx=a+lnb với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a+3b bằng:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm hai số thực A, B sao cho f(x) = A sinπx + B, biết rằng f'(1)=2 và 02f(x)dx=4

A. A=-2B=-2π

B. A=2B=-2π

C. A=-2B=2π

D. A=-2πB=2 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [0;+) và 0xf(t)dt=xsinπx. Tính f(4)

A. f4=π-14

B. f4=π2

C. f4=12

D. f4=π4 

Xem lời giải »


Câu 20:

Giá trị của a để đẳng thức 12a2+4-4ax+4x3dx=242xdx là đẳng thức đúng

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 1:

Biết I=01dxx+1+x=23a-b với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b

A. T = 7

B. T = 10

C. T = 6

D. T = 8

Xem lời giải »


Câu 2:

Biết 01x3x+1+2x+1dx=a+b39 với a. b là các số thực. tính tổng T = a + b

A. T = -10

B. T = -4

C. T = 15

D. T = 8

Xem lời giải »


Câu 3:

Giá trị của tích phân I=02min1,x2dx là

A. 4

B. 34

C. 43

D. -34 

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị của tích phân 02017π1-cos2x là:

A. 0

B. -40432

C. 22

D. 40342 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tích phân 23x2-x+4x+1dx bằng:

A. 13+6ln43

B. 12+6ln43

C. 12-ln43

D. 12+ln43 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 121x2+5x+6dx=alna+bln3+cln5 với a,b,c thuộc Z. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b+c = 4

B. a+b+c = -3

C. a+b+c = 2

D. a+b+c = 6

Xem lời giải »


Câu 7:

Tích phân 03x (x-1) dx có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?

A. 02x2+x-3dx

B. 303πsinxdx

C. 0ln10e2xdx

D. 0πcos3x+πdx 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tích phân 01x(x2+3)dx bằng

A. 2

B. 1

C. 47

D. 74 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tích phân I=12x5dx có giá trị là

A. 193

B. 323

C. 163

D. 212 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tích phân 12(x+3)2dx bằng:

A. 619

B. 4

C. 61

D. 613 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tích phân 01xdx(x+1)3 bằng:

A. -17

B. 16

C. 18 

D. 2

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hai tích phân I=02x3dx, J=02xdx. Tìm mối quan hệ giữa I và J

A. I.J = 8

B. I.J = 325

C. I-J = 1287

D. I+J =649 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm các số thực a, b để hàm số fx=acosπx2+b thỏa mãn f1=1 và 03fxdx=5

A. a=-π2, b=2

B. a=π, b=-1

C. a=π2, b=2

D. a=-π, b=1 

Xem lời giải »


Câu 14:

Tích phân I=0π24sin3x1+cosxdx có giá trị bằng:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 15:

Tích phân I =02π 1+sinx dx có giá trị bằng:

A. 42

B. 32

C. 2

D. -2 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho tích phân 0π2cos2x1+cosxdx=aπ2+bπ+c trong đó a,b,c thuộc Z. Giá trị của A=ab+bc+ca là:

A. 0

B. 3

C. 10

D. -3

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính I=02e3xdx

A. e - 1

B. e3-1

C. e3-13

D. e3+12 

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác 2?

A. 1e2lnxdx

B. 012dx

C. 0πsinxdx

D. 02xdx 

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị bằng 2?

A. 12exdx

B. 012dx

C. 0π2sinxdx

D. 01xdx 

Xem lời giải »


Câu 20:

Tích phân 04dx2x+1 bằng

A. ln9

B. ln3

C. 20

D. log3

Xem lời giải »


Câu 1:

Tích phân 01dxx+1 bằng:

A. log2

B. 1

C. ln2

D. -ln2

Xem lời giải »


Câu 2:

Tích phân 02dxx+3 bằng:

A. 16225

B. log53

C. ln53

D. 215 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính tích phân I=03dxx+2

A. 45815000

B. log52

C. ln52

D. -21100 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân I=0π4tan2xdx

A. 1-π4

B. 2

C. ln2

D. π12

Xem lời giải »


Câu 5:

Nếu -204-e-x2dx=K-2e thì giá trị của K là:

A. 12,5

B. 9

C. 11

D. 10

Xem lời giải »


Câu 6:

Tích phân 01e-xdx bằng:

A. e-1

B. 1e-1

C. e-1e

D. 1e 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và -24f(x)dx =2. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. -12f(2x)dx =2

B. -33f(x+1)dx =2

C. -12f(2x)dx =1

D. 0612f(x-2)dx =1 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho I=1e1+3lnxxdx và t=1+3lnx. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. I=2312tdt

B. I=2312t2dt

C. I=29t3+2|12

D. I=149 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tích phân I=1e1+3lnxxdx. đặt t=1+3lnx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. I=231et2dt

B. I=2312tdt

C. I=231etdt

D. I=2312t2dt 

Xem lời giải »


Câu 10:

Biến đổi 1elnxx(lnx+2)2dx thành 23f(t)dt với t=lnx+2. Khi đó f (t) là hàm nào trong các hàm số sau?

A. f(t)=2t2-1t

B. f(t)=-1t2+2t

C. f(t)=2t2+1t

D. f(t)=-2t2+1t 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=ee2dxxlnxlnex ta được kết quả có dạng lnab ( với ab là phân số tối giản), khi đó a – b bằng:

A. 1

B. -1

C. 2

D. -2

Xem lời giải »


Câu 12:

Kết quả tích phân I=1elnxx(ln2x+1)dx có dạng I=aln2+b với a,b thuộc Q. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2a+b = 1

B. a2+b2=4

C. a-b = 1

D. ab=12

Xem lời giải »


Câu 13:

Giả sử rằng 0π4tanxdx1+cos2x=mln32. Tìm giá trị của m

A. 1

B. 12

C. 23

D. -23 

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên [0;2], f(0)=5, f(2)=11. Tích phân I=02f(x).f'(x)dx bằng:

A. 11-5

B. 6

C. 5-11 

D. 3

Xem lời giải »


Câu 15:

Đổi biến x=4sint của tích phân I=0816-x2dx ta được:

A. I=-160π4cos2tdt

B. I=80π41+cos2tdt

C. I=160π4sin2tdt

D. I=80π41-cos2tdt 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính tích phân 0a1x2+a2dx với a > 0?

A. π4a

B. π2a

C. -π4a 

D. Một kết quả khác

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho tích phân I=01dx4-x2. Bằng phương pháp đổi biến thích hợp ta đưa được tích phân đã cho về dạng:

A. I=0π6dt

B. I=0π6tdt

C. I=0π6dtt

D. I=0π3dt 

Xem lời giải »


Câu 18:

Tính tích phân I=π6π4sinx-cosx  sinx+cosx dx

A. I=ln62+6

B. I=ln2+66

C. I=ln42+6

D. I=ln2+64 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho tích phân I=12x+lnx(x+1)3dx=a+b.ln2-c.ln3 với a,b,c thuộc R, tỉ số ca bằng

A. 8

B. 9

C. 24

D. 36

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn điều kiện 01f'(x)x+1dx=1 và f(1)-2f(0)=2. Tính tích phân 01f(x)x+12dx

A. I = 0

B. I = 3

C. I = -1

D. I = 1

Xem lời giải »


Câu 1:

Tích phân 03x (x-1) dx có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?

A. 02x2+x-3dx 

B. 303πsinxdx 

C. 0ln10e2xdx 

D. 0πcos3x+πdx  

Xem lời giải »


Câu 2:

Tích phân I=1e2x(1-lnx)dx bằng:

A. e2-12

B. e2+12

C. e2-34

D. e2-32 

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết rằng 1alnxdx=1+2a (a>1). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. a18;21

B. a11;14

C. a6;9

D. a1;4 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân I=12 ln(x+1)dx

A. I = 3ln3 + 2ln2 -1

B. I = 3ln3 - 2ln2 +1

C. I=ln274

D. I=ln274-1 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích phân I=1exlnxdx

A. I=12

B. I=3e2+14

C. I=e2+14

D. I=e2-14 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân I=121000lnx(x+1)2dx

A. -1000ln21+21000+ln210001+21000

B. -ln210001+21000+ln210011+21000 

C. ln210001+21000-1001ln21+21000

D. 1000ln21+21000-ln210001+21000 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tích phân I=1mlnxx2dx=12-12ln2. Giá trị của a thuộc khoảng

A. (1;2)

B. 32;2

C. 52;3

D. 32;52 

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết rằng e2xcos3xdx=e2x(acos3x+bsin3x)+c. Trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là:

A. -113

B. -513

C. 513

D. 113 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn: 01(x+1)f'(x)dx=10 và 2f(1)-f(0)=2. Tính I=01f(x)dx

A. -12

B. 8

C. 12

D. -8

Xem lời giải »


Câu 10:

Nếu đặt u=ln(x+2)dv=xdx thì tích phân I=01x.ln(x+2)dx trở thành:

A. I=x2lnx+22|01-1201x2x+2dx

B. I=x2lnx+2|01-1401x2x+2dx

C. I=x2lnx+22|01+01x2x+2dx

D. I=x2lnx+24|01-1401x2x+2dx 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số f (x) có f (2) = 0 và f'(x)=x+72x-3x32;+. Biết rằng 47fx2dx=ab (a,b thuộc Z, b>0, ab là phân số tối giản). Khi đó a +b bằng:

A. 250

B. 251

C. 133

D. 221

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tích phân I=0π4x2(xsinx+cosx)dx=m-πm+π, giá trị của m bằng:

A. 2

B. 7

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết 0π3x2dx(xsinx+cosx)2=-aπb+cπ3+d3 với a,b,c,dZ+. Tính P=a+b+c+d

A. 9

B. 10

C. 8

D. 7

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện x.f(x3)+f(x2-1)=ex2,xR. Khi đó giá trị của -10f(x)dx là:

A. 3(1-e)

B. 3e

C. 0

D. 3(e-1)

Xem lời giải »


Câu 15:

Biết 013e3x+1dx=a5e2+b3e+ca,b,cQ. Tính P=a+b+c

A. 18

B. 10

C. 3

D. 12

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho 01(1+3x) f'(x) dx = 2019; 4f(1)-f(0) =2020. Tính 013f(3x)dx

A. 19

B. 3

C. 13 

D. 1

Xem lời giải »


Câu 17:

Kết quả của tích phân I=12dxx1+x3 có dạng aln2+bln2-1+c với a, b, c thuộc Q. Khi đó giá trị của a bằng:

A. 13

B. -13

C. -23

D. 23 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f(-x)+2f(x)=cosx. Tính I=-π2π2cosx.f(x)dx

A. 1

B. π2

C. 0

D. π6 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có 01f(x)dx=203f(x)dx=6. Giá trị của -11f2x-1dx bằng

A. 23

B. 4

C. 32

D. 6

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho f (x) liên tục trên R thỏa mãn f(x)=f(2020-x) và 32017xf(x)dx. Khi đó  bằng:

A. 16160

B. 4040

C. 2020

D. 8080

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số f(x)=e2x khi x0x2+x+2 khi x<0Biết tích phân 11f(x) dx=ab+e2c  ab là phân số tối giản). Giá trị a+b+c  bằng

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số f(x)=x1+x2 khi x31x4 khi x<3 . Tích phân e2e4f(lnx) xdx  bằng:

A. 403ln2

B. 956+ln2

C. 1894+ln2

D. 1894ln2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số f(x)=1x khi x1x+1 khi x<1 . Tích phân 21f(1x3)dx=mn  ( mn là phân số tối giản), khi đó m2n  bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số fx  liên tục trên R 01fxdx=4 03fxdx=6  . TínI=11f2x+1dx

A. I=3

B. I=5

C. I=6

D. I=4

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho Fx  là một nguyên hàm của hàm số fx=1+x1x  trên tập R và thỏa mãn F1=3 . Tính tổng F0+F2+F3

A. 8

B. 12

C. 14

D. 10

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết I=152x2+1xdx=4+aln2+bln5  với a,b . Tính S=a+b .

A. S=9

B. S=11

C. S=3

D. S=5

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn fx3+3x+1=3x+2 , với mọi x .Tích phân 15xf'xdx  bằng

A. 314

B. 174

C. 334

D. 494

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y=fx  xác định và liên tục trên R thoả fx5+4x+3=2x+1,x. Tích phân 28fxdx  bằng

A. 2

B. 10

C. 323

D. 72

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số fx  xác định \12,  thỏa  f'x=22x1,f0=1 f1=2.  Giá trị của biểu thức f1+f3  bằng

A. ln15.

B. 2+ln15.

C. 3+ln15.

D. 4+ln15.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số f(x)=3x2+2x khi x05x khi x<0 . Khi đó I=π2π2cosxfsinxdx  bằng

A. 152

B. 15

C. 8

D. 172

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số f(x)=x22x+3 khi x2x+1 khi x<2 . Khi đó I=01f32xdx  bằng

A. 412

B. 21

C. 4112

D. 4121

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số f(x)=x2+2x khi x32x2 khi x<32 . Khi đó  I=0π2sinxfcosx+1dx bằng 

A. 3512

B. 3 

C. 194

D. 103

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số f(x)=x2x khi x0x khi x<0 . Khi đó I=π2π2cosxfsinxdx  bằng

A. 23

B. 1

C. 13

D. 43

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x32x1 khi x<3  . Khi đó  I=02xfx2+1dx bằng

A. 24

B. 733

C. 743

D. 23

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=3x+3   khi x<12x+4     khi x12 . Tính tích phân 0π2fsinxcosxdx .

A. 8

B. 174

C. 132

D. 215

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=2x2+1             khi x02x2x+1     khi x<0. Tính tích phân 0π3f3cosx2sinxdx .

A. 332

B. 1523

C. 12

D. 1924

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số f(x)=1x2   khi x12x2     khi x>1 . Tính tích phân π2π4f5sin2x1cos2xdx .

A. 1110

B. 4331

C. 3130

D. 3110

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số f(x)=2x3x5   khi x211x             khi x<2 . Tính tích phân 1eef2+lnx1xdx .

A. 692

B. 12

C. 252

D. 30

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hàm số f(x)=1x2    khi x375x   khi  x>3 . Tính tích phân 0ln2f3ex1exdx  .

A. 1315

B. 10233

C. 949

D. 259

Xem lời giải »


Câu 20:

Giá trị của tích phân 0π2maxsinx,cosxdx  bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 12

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính tích phân I=02maxx3,xdx .

A. 94

B. 174

C. 194

D. 144

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hàm số y=fxliên tục trên \0;  1 thỏa mãn f1=2ln2f2=a+bln3;  a,bxx+1.f'x+fx=x2+x.Tính a2+b2

A. 254

B. 92

C. 52

D. 134

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm trên R thỏa mãn f0=f'0=1fx+y=fx+fy+3xyx+y1với x,y. Tính 01fx1dx .

A. 12

B. 14

C. -14

D. 74

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên 0;1  thỏa mãn f1=0 , 01f'x2dx=7  01x2fxdx=13 . Tích phân 01fxdx  bằng

A. 75

B. 1

C. 74

D. 4

Xem lời giải »


Câu 25:

Xét hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện f1=1 f2=4 . Tính J=12f'x+2xfx+1x2dx  .

A. J=1+ln4

B. J=4ln2

C. J=ln212

D. J=12+ln4

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hàm số f(x)  xác định trên \2;1  thỏa mãn

f'x=1x2+x2,f3f3=0,f0=13. Giá trị của biểu thức f4+f1f4   bằng

A. 13ln20+13

B. 13ln2+13

C. ln80+1

D. 13ln85+1

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hàm số fx  xác định và liên tục trên R đồng thời thỏa mãn fx>0,  xf'x=exf2x,  xf0=12.

Tính giá trị của fln2 .

A. fln2=14

B. fln2=13

C. fln2=ln2+12

D. fln2=ln22+12

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hai hàm fx    gx  có đạo hàm trên 1;4, thỏa mãn f1+g1=4gx=xf'xfx=xg'x  với mọi x1;4. Tính tích phI=14fx+gxdx .

A. 3ln2

B. 4ln2

C. 6ln2

D. 8ln2

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hai hàm f(x)  và  g(x) có đạo hàm trên 1;2  thỏa mãn f(1)=g(1)=0  và x(x+1)2g(x)+2017x=(x+1)f'(x)x3x+1g'(x)+f(x)=2018x2x1;2.

         

          Tính tích phân I=12xx+1g(x)x+1xf(x)dx.

A. I=12

B. I=1

C. I=32

D. I=2

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hàm số f(x)=x3+x+2   khi x<1x+3             khi x1 . Tính tích phân 0π2f3sin2x1sin2xdx .

A. 214

B. 132

C. 203

D. 56

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hàm số f(x)=2x1   khi x1x2             khi x<1 . Tính tích phân 113fx+32dx .

A. 2315

B. 976

C. 163

D. 1133

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hàm số f(x)=2x4   khi x242x   khi x<2 . Tính tích phân π4π2f34cos2xsin2xdx .

A. 23

B. 12

C. 214

D. 512

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hàm số f(x)=x4+2x21     khi x<13x2                 khi x1 . Tính tích phân 1e4f4lnx1xdx .

A. 163

B. 17

C. 116

D. 611

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hàm số f(x)=2x21      khi  x<0x1           khi  0x252x        khi  x>2 . Tính tích phân π4π4f27tanx1cos2xdx .

A. 20177

B. 34103

C. 1557

D. 10921

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hàm số f(x)=x2x khi x0x khi x<0 . Khi đó I=20π2cosxfsinxdx+202f32xdx  bằng

A. 73

B. 83

C. 3

D. 103

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho hàm số f(x)=4x khi x>22x+12 khi x2 . Tính tích phân I=03x.fx2+1x2+1dx+ln2ln3e2x.f1+e2xdx

A. 84

B. 83

C. 48

D. -84

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hàm số f(x)=2x3x khi x13x+2 khi x<1 . Biết I=π4π3ftanxcos2xdx+0e1x.flnx2+1x2+1dx=abvới  ab là phân số  tối giản. Giá trị của tổng a+b bằng

A. 69

B. 68

C. 67

D. 66

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho hàm số f(x)=12x+2 khi 0x<2x+7 khi 2x<5 . Biết  I=1e2flnxxdx+326x.fx2+1dx=ab với ab  là phân số tối giản. Giá trị của hiệu a-b bằng

A. 77

B. 67

C. 57

D. 76

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho hàm số f(x)=x2+x+1 khi x02x3 khi x<0 . Biết I=0π2f(2sinx1)cosx dx+ee2flnxxdx=ab  với ab  là phân số tối giản. Giá trị của tích a+b bằng

A. 305

B. -305

C. 350

D. -350

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: