X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Bài tập ôn tập chương I Hình học (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập chương I Hình học Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập ôn tập chương I Hình học

Câu 1:

Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình không phải là hình đa diện.

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 2:

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A.

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 3:

Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?

A. Hình tứ diện đều

B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau

C. Hình lập phương

D. Hình chóp tam giác đều.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:

A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung

B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung

C. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.

A. l = 6a

Bl = 12a

Cl = 6

Dl = 12.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các hình vẽ sau:

Số các hình đa diện trong các hình trên là:

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 7:

Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?

A. Ba mặt

BHai mặt

CBốn mặt

DNăm mặt.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Xem lời giải »


Câu 9:

Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện

A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh

B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung

C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt

D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt

Xem lời giải »


Câu 10:

Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là:

A. 12

B20

C30

D16.

Xem lời giải »


Câu 11:

Hình đa diện trong hình vẽ dưới có bao nhiêu mặt:

A. 10

B15

C8

D11.

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

 

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh

B. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh

C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng

D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4

Xem lời giải »


Câu 13:

Số cạnh của một tứ diện là:

A. 5 cạnh

B8 cạnh

C4 cạnh

D6 cạnh.

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi

C. Khối lập phương là khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Xem lời giải »


Câu 15:

Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?

A. (A'BC')

B(ABC')

C(AB'C)

D(A'BD).

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {4;3}?

A. Khối lập phương

BKhối hai mươi mặt đều

C. Khối tứ diện đều

DKhối bát diện đều.

Xem lời giải »


Câu 17:

Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}?

A. Khối bát diện đều

BKhối 20 mặt đều

C. Khối 12 mặt đều

DKhối lập phương.

Xem lời giải »


Câu 18:

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?

A. {4;3}

B{3;5}

C{3;4}

D{5;3}.

Xem lời giải »


Câu 19:

Khối bát diện đều thuộc loại:

A. {5;3}

B{3;3}

C{4;3}

D{3;4}.

Xem lời giải »


Câu 20:

Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?

A. 6 mặt  8 cạnh

B5 mặt  8 cạnh

C. 5 mặt  10 cạnh

D6 mặt  10 cạnh.

Xem lời giải »


Câu 21:

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 5

B2

C3

D4.

Xem lời giải »


Câu 22:

Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều

BHình 20 mặt đều

C. Hình 12 mặt đều

DTứ diện đều.

Xem lời giải »


Câu 23:

Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi đều loại {p;q} không thể bằng:

A. 0

B2

C1

D3.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?

A. Loại {3;4}

BLoại {5;3}

CLoại {4;3}

DLoại {3;5}.

Xem lời giải »


Câu 25:

Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:

A. V = Bh

B. V=12Bh

C. V=16Bh

D. V=13Bh

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BAC^=120°,BC=AA'=3a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V=9a34

B. V=33a36

C. V=33a32

D. V=3a34

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' đáy tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. 23a33

B. 3a33

C. a33

D. 43a33

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB mặt phẳng (ABC) bằng 450

A. a334

B. a3312

C. a3212

D. a324

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD

A. 3a313

B. 3a310

C. a313

D. a310

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho khối chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=60a3

B. V=320a3

C. V=30a3

D. V=3a3

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V=AB. BC. AA' 

B. V=13AB.BC.AA' 

C. V=AB. AC. AD

DV=AB. AC. AA'.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

A. abc

Babc/3

C. abc/2

D. abc/6

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. a33

B. 2a33

Ca3

D2a3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2.

A. 4

B. 8/3

C6

D8.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A. 100

B20

C64

D80.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=32a3

BV=3a3

C. V=a3

DV=9a3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng:

A. a

B6a

C6a²

D18a.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.

A. h=123a

B. h=63a

C. h=43a

D. h=23a

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:

A. 8/87 cm

B. 87/8 cm

C. 8/29 cm

D. 29/8 cm.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?

A. 1011

B1010

C1012

D1009.

Xem lời giải »


Câu 11:

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

A. 2019

B2020

C2017

D2018.

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều

D. Khối lập phương là khối đa diện đều

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.

A. S=3a24

BS = 5a2

C. S=3a22

DS = 3a2.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:

A. 36

B72

C45

D54.

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.

A. S = 4

B. S = 4+3

C. S = 4+43

D. S = 4+42

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.

A. S = 225 cm2

BS = 1350 cm2

CS = 900 cm2

DS = 1125 cm2.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.

A. S = 53a2

B. S = 43a2

C. S = 33a2

DS=6a2.

Xem lời giải »


Câu 19:

Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.

A. 16

B24

C36

D27.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a3/4

Ba3/3

C. a3

D. a3/2

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a336

B. a332

C. a34

D. 3a34

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=6a3

BV=a3

CV=3a3

DV=2a3.

Xem lời giải »


Câu 23:

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Tính thể tích khối lập phương đó.

A. V=64a3

BV=8a3

C. V = 22a3

DV = 33a3

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

A. không thay đổi

Btăng lên hai lần

Cgiảm đi ba lần

Dgiảm đi hai lần.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

A. 8a3/3

B4a3 /3

C. 2a3

D4a3

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a322

B. V=a323

C. V=a326

D. V=a32

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ABC tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC=a3, AA'=2a

A. V=3a32

B. V=a33

C. V=3a33

D. V=a33912

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM

A. a32

B. 2a32

C. a36

D. 3a34

Xem lời giải »


Câu 29:

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a,SA=2a3,SAC^=30°  mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy

A. V=3a32

B. V=a333

C. V=a33

D. V=2a33

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V=2a33

B. V=2a34

C. V=3a32

D. V=3a34

Xem lời giải »


Câu 2:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy và AB=a, AC=2a,SA=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=6a3

BV=a3

CV=2a3

DV=3a3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.

A. h=a

Bh=9a

Ch=3a

D. h = a/3

Xem lời giải »


Câu 5:

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:

A. 7776300m3

B3888150m3

C2592100m3

D2592100cm3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA=2, OB=3, OC=6. Thể tích của khối chóp bằng:

A. 12

B6

C24

D36.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng:

A. 6a3

B2a3

C3a3

Da3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. 2a3

B8a3

C6a3

D4a3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên ABB'A' là AB' = a2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' đó :

A. a364

B. a334

C. a3312

D. a3612

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD biết AB=a, AD=3a, SA=2a.

A. V=3a3

BV=2a3

CV=a3

DV=6a3.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?

A. 100

B20

C10

D1000.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a, SA =a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2a3

Ba3

Ca3/3

D. 2a3/3

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=a, tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. a3/3

Ba3/2

C. a3

Da3/6

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:

A. V=Bh

B. V=16Bh

C. V=12Bh

D. V=13Bh

Xem lời giải »


Câu 15:

Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 64 lần

B16 lần

C192 lần

D4 lần.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Các điểm A', B', C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.A'B'C' bằng:

A. V/8

B. V/4

CV/2

DV/16

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt.

A. 9

B. 6

C7

D. 8

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong các loại hình sau: Tứ diện đều, hình chóp tứ giác đều, hình lăng trụ tam giác đều, hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất?

A. Tứ diện đều

BHình chóp tứ giác đều

C. Hình lăng trụ tam giác đều

DHình hộp chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho theo a, biết A'B = 2a.

A. V = 23a3

BV = a3

CV = 3a3

DV = 3a33

Xem lời giải »


Câu 20:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt phẳng

B2 mặt phẳng

C5 mặt phẳng

D4 mặt phẳng.

Xem lời giải »


Câu 21:

Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4

B3

C2

D1.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a3. Diện tích toàn phần S của lăng trụ là:

A. S=3a23

B. S=7a232

C. S=3a232

D. S=13a234

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).

A. a332

B. a334

C. a33

D. a326

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=4a và AB  (SBC) . Biết SB = 2a3SBC^=30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a332

B. 2a33

C. 3a332

D. a33

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích tam giác AC

D' bằng a23 . Tính thể tích V của hình lập phương.

A. V=8a3

B. V=a3

C. V=22a3

D. V=42a3

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, BCC'B', CDD'C' lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

A. 36a3

B6a3

C36a6

D6a2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a36

B. a363

C. a366

D. a362

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 3a34

B. a334

C. a324

D. a34

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB=a5, AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 2a3

B3a3

Ca353

Da3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD^ = 450, tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:

A. a32

B. a36

C. a322

D. a3212

Xem lời giải »


Câu 6:

Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, A'B=2a.

A. V=a333

B. V=a336

C. V=a332

D. V=a33

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC, tính theo a, là:

A. V=312a3

B. V=13a3

C. V=212a3

D. V=16a3

Xem lời giải »


Câu 8:

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng:

A. a326

B. a322

C. a36

D. a323

Xem lời giải »


Câu 9:

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

A. 94

B. 2734

C. 274

D. 934

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC=a. Biết SA = a3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.

A. 23a3

B. 3a36

C. 23a33

D. 3a34

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a323

B. V=a363

C. V=2a3

D. V=2a33

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=2a32

B. V=34a32

C. V=34a36

D. V=2a36

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a336

B. a333

C. a3

D. a332

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3

A. a32

B. 6a3

C. 4a36

D. a3612

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và cạnh bên AA'=a.

A. 92a3

B. 12a3

C. 32a3

D. 32a3

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M'N'P' có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP' tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 độ. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M'N'P'.

A. 32a3

B. 23a3

C. 34a3

D. 24a3

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 1200, cạnh bên SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 312a3

B. 34a3

C. 34a3

D. 14a3

Xem lời giải »


Câu 18:

Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =AC = a5, A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. a36

B. 5a3152

C. 5a333

D. 4a36

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và SAC^=45°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a36

B. a3

C. a326

D. a323

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 3a312

B. 3a36

C. 3a33

D. 3a34

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a3 và SA=SB=SC=SD=a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 2a36

B. 2a32

C. 3a33

D. 6a36

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 23a3

B. 13a3

C. 223a3

D. 43a3

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A. V = 1/3

B. V = 1/6

C. V = 1/12

D. V = 2/3

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a33

B. 43a3

C. 3a3

D. 43a33

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a3/6

BV=a3/3

C. V=a3/2

DV=a3.

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.

 

A. V= a366

B. V=a33

C. V= a362

D. V=a32

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. 9a3

B36a3

C12a3

D3a3

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=40

BV=64

CV=32

DV=192.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc BAC^=60°, SO(ABCD) và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a338

B. a334

C. a34

D. 3a338

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a36

B. 3a36

C. 3a33

D. a312

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.

A. V=3a3

B. V=a3/3

C. V=a3/9

DV=9a3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=a2, tam giác ABC vuông cân tại A BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a32

B. V=a323

C. V=a3

D. V=a33

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a338

B. V=4a333

C. V=8a333

D. V=3a334

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Tính thể tích của khối chóp.

A. a366

B. 2a323

C. a363

D. a336

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho khối chóp S.ABC có SA(ABC) và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và BAC^=120°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. a333

B. a336

C. a362

D. a33

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=13a2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a323

B. a312

C. a33

D. 2a33

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a3Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=23a3

B. V=116a3

C. V=269a3

D. V=106a3

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.

A. 3a3/4

B. a3/4

C. a3/24

D. a3/8

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=13a3

B. V=3a3

C. V=33a3

D. V=a3

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=a3156

B. V=a31512

C. V=2a3

D. V=2a33

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 26a3

B. 63a3

C. 6a3

D. 23a3

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a34

B. 3a34

C. a336

D. a334

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SCA^=60°. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a339

B. V=a3318

C. V=a332

D. V=a336

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.

A. V=a31112

B. V=a31124

C. V=a3118

D. V=a3116

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = a2, mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a3612

B. a366

C. a3636

D. a363

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.

A. VS.ABC=a3212

B. VS.ABC=a336

C. VS.ABC=a312

D. VS.ABC=a34

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3156

B. V=a3

C. V=2a3

D. V=a336

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a336

B. a333

C. a3312

D. a332

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng a3. Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.

A. a33

B. C

C. a3

D. 22a3

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.

A. V=93a3

B. V=183a3

C. V=915a32

D. V=1815a3

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC^=120o và BC =AA' = a3. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=9a34

B. V=33a36

C. V=33a32

D. V=3a34

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 23a33

B. 3a33

C. a33

D.43a33

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.

A. a334

B. a3312

C. a3212

D. a324

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a313

B. 3a310

C. a313

D. a310

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V = 60a3

B. V = 320a3

C. V = 30a3

D. V = 3a3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. a322

B. a323

C. a326

D. a32

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC = a3, AA'=2a.

A. 3a32

B. a33

C. 3a33

D. a33912

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM.

A. a32

B. a3

C. a36

D.3a34

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, SA = 2a3, SAC^=30o và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.

A. V= 3a32

B. V= a333

C. V= a33

D. V= 2a33

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

A. V=112a3

B. V=16a3

C. V=18a3

D. V=136a3

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho khối chóp S. ABC có ASB^=BSC^=CSA^=60o, SA=a, SB=2a, SC=4a. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a.

A. 8a323

B. 2a323

C. 4a323

D. a323

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

A.3a38

B.3a312

C.3a36

D. 3a34

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ABC^=30o; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

 

A. a65

B. a63

C. a33

D. a66

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=26a33

B. V=2a33

C. V=3a3

D. V=3a33

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho SMSB=SNSD=k. Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng 18

A.k = 18

B.k = 22

C.k = 24

D.k = 14

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V.

A.V4

B.V3

C.V2

D.V5

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G₁, G₂, G₃, G₄ lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G₁G₂G₃G₄.

A. 24

B. 218

C. 9232

D. 212

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp đều S. ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a323

B. V=2a333

C. V=a32

D. V=a32

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng (P) đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ ABC. A'B'C' thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k  1. Tìm k.

A. 13

B. 23

C. 1

D. 12

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho khối chóp S. ABC có góc ASB^=BSC^=CSA^=60o và SA=2, SB=3, SC=4. Thể tích khối chóp S. ABC.

A. 22

B. 23

C. 43

D. 32

Xem lời giải »


Câu 1:

Hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB=1; AC=2. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).

A. 32

B. 13

C. 255

D. 23

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA' ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB', CC' sao cho BN=2B'N, CP=3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABC. MNP.

A. 3228827

B. 4036027

C. 40363

D. 2320718

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ.

A. 20179

B. 403481

C. 806827

D. 201727

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

 

A. a336

B. a3312

C. a333

D. a3324

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

A. 3a328

B. 3a3228

C. 3a324

D. 3a3216

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V, thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD bằng V'. Tính tỉ số V'/V.

A. V'V=12

B. V'V=18

C. V'V=14

D. V'V=34

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 45o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AD. Tính thể tích khối chóp S. CDMN theo a.

A. 5a38

B. a38

C. 5a324

D. a33

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A. BCNM bằng:

A. a3312

B. a3348

C. a3324

D. a3316

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là:

A. a324

B. a38

C. a336

D. a322

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tứ diện ABCD có AB = AD = a2, BC = BD = a và CA = CD = x. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng a32. Biết thể tích của khối tứ diện bằng a3312. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là:

A.600

B.450

C.900

D.1200

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M và N. Thể tích khối chóp S. ABMN là:

A. a332

B. a334

C. a333

D. a33

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B', D' lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua (AB'D') cắt cạnh SC tại C'. Khi đó thể tích khối chóp S. AB'C'D' bằng:

A. V3

B. 2V3

C. V33

D. V6

Xem lời giải »


Câu 13:

Cắt khối hộp ABCD. A'B'C'D' bởi các mặt phẳng (AB'D'), (CB'D'), (B'AC), (D'AC) ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là:

A.A'CB'D'

B.A'C'BD

C.ACB'D'

D.AC'B'D'

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tại E, F. Biết VS.AEF=14VS.ABC. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.

Aa32

 

B. a38 

C. 2a35

D. a312 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy bằng a và AB'BC'. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. 7a38

B. a36

C. a368

D. a364

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác vuông và AB=BC=a, AA' = a2, M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B'C.

A. d=a22

B. d=a66

C. d=a77

D. d=a33

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a2. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của BC, SH = a22. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. BHD.

A. a22

B. a52

C. a174

D. a114

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA =a22 , OB=OC=a. Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối tứ diện OABH.

A. a326

B. a3212

C. a3224

D. a3248

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O và O' lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh B'C' và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO'MN.

A. a38

B. a3

C. a312

D. a324

Xem lời giải »


Câu 20:

Xét khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Mặt phẳng đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng:

A. 23

B. 12

C. 1

D. 13

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA=3, OB=4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 3

B. 4112

C. 14441

D. 1241

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD), cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V₁ lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABCD và D.ACE. Tính số đo góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD biết V = 5V1

A. 600

B. 1200

C. 450

D. 900

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S. ABC, có AB=5 (cm), BC=6 (cm), AC=7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:

A. 10532 (cm3)

B. 3532(cm3)

C. 243 (cm3)

D. 83 (cm3)

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

A. 32a312

B. 2a316

C. 3a3216

D. 3a3248

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng:

A. a217

B. a32

C. a74

D. a22

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.

A. V = 18a3

B. V = 16a3

C. V = 136a3

D. V = 112a3

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có thể tích bằng 2110. Biết (MNP), DN=3ND', CP=2C'P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng:

A.52756

B.84409

C.748518

D.527512

Xem lời giải »


Câu 8:

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB=BC=CD=DA=1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

A. 2327

B. 4327

C. 239

D. 439

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B' và V₂ là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V₁/V₂.

A. V1V2=72

B. V1V2=2

C. V1V2=13

D. V1V2=52

Xem lời giải »


Câu 10:

Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC=CD=DB=BA=2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng:

A. 1639

B. 32327

C. 16327

D. 3239

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = a, BC = a2, SC=2a và . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC

A. R = a

B. R = a32

C. R = a3

D. R = a2

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S. BCM.

A. 3a348

B. 3a316

C. 3a396

D. 3a324

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S. ABC sao cho SMMA=12, SNNB=2. Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa A, V₂ là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=45

B. V1V2=54

C. V1V2=56

D. V1V2=65

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC = a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, CD, BC. Tính thể tích khối chóp AMNPQ

A. a33

B. a34 

C. a38

D. a312

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S. ANMK và khối chóp S.ABCD.

A. 29

B. 13

C. 12

D. 35

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho khối hộp ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 3; AD = 7. Hai mặt bên (ABB'A') và (ADD'A') cùng tạo với đáy góc 450, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là:

A. 7 

B. 33

C. 5

D. 77

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 63

B. 22

C. 13

D. 26

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3. M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.

A. 36

B. 9/64

C. 6

D.64

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng a34. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a.

A. a334

B. a332

C. a336

D. a3312

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V = a336

B. V = a333

C. V = a3324

D. V = a3312

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a10. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V = 330a38

B. V = 30a34

C. V = 30a312

D. V = 30a38

Xem lời giải »


Câu 2:

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 21717 . Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD là:

A. V = a3136

B. V = a3176

C. V = a3172

D. V = a3132

Xem lời giải »


Câu 3:

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A.a32

B.a38

C.3a38

D.a34

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng:

A. a22

B. a34

C. a217

D. a64

Xem lời giải »


Câu 5:

Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

A. 119514

B. 1195142

C. 11951

D. 119512

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 48cm3. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC', BC và B'C', khi đó thể tích V của khối chóp A'.MNP là:

A.16/3 cm3

B.8cm3

C.24cm3

D. 12cm3

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn BI = 3IH. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60 độ. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

 

A. V = a3/9

B.V = a3/6

C.V = a3/18

D.V = a3/3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a2. Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB, SD, SC lần lượt tại B', D', C'. Thể tích khối chóp S. AB'C'D' là:

A. V = 2a339

B. V = 2a323

C. V = a329

D. V = 2a333

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là:

A.V6

B.V3

C.V4

D. V23

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

A. V = 34a3

B. V = 34a3

C. V = 33a38

D. V = 3a3

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho SMAM= 12, SNBN= 2. Mặt phăng (P) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC, cắt AC, BC lần lượt tại L, K. Tính tỉ số thể tích VSCMNKLVSABC

A. VSCMNKLVSABC = 49

B. VSCMNKLVSABC = 13

C. VSCMNKLVSABC = 23

D. VSCMNKLVSABC = 14

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. 3a324

B. 3a328

C. 3a3228

D. 3a3216

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp S. ABCD bằng a33. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE).

A. 2a3

B. a23

C. a3

D. a33

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD cân tại C và BCD^ = 1200 , SA  ABCD và SA=a. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích khối chóp S. AMNP.

A. a3342

B. 2a3321

C. a3314

D. a3312

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho khối chóp tứ giác S. ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V₁ và V₂ (V₁ < V₂). Tính tỉ lệ V₁/V₂.

A. 8/27

B. 16/81

C. 8/19

D. 16/75

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. cạnh BC=2a và B'BC^ nhọn. Biết (BCC'B') vuông góc với (ABC) và (ABB'A') tạo với (ABC) góc 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:

 

A. a37

B. 3a37

C. 6a37

D. a337

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa khối B'. EAF và khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

A.14

B.18

C.15

D.16

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA=2a, tam giác ABC vuông tại C, AB=2a,CAB^ = 300. Gọi H là hình chiếu của A trên SC, B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). Thể tích của khối chóp H. AB'B bằng:

 

A. a337

B.  6a337

C. 4a337

D. 2a337

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau

B. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau

C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)

B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;4)

C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;5)

D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;5)

Xem lời giải »


Câu 3:

Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện:

A. Hai mặt

B. Ba mặt

C. Bốn mặt

D. Năm mặt

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:

A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.

B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật.

C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.

D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 5:

Mỗi hình dưới đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó).

Số đa diện lồi trong các hình vẽ trên là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối chóp S.ABC có SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A', B', C' thỏa mãn SA=2SA'; SB=3SB'; SC=4SC'. Thể tích khối chóp S.A'B'C' là:

A. 24

B. 16

C. 2

D. 12

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, các cạnh AB = 1, AC = 2. Các tam giác SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. V=2155

B. V=21515

C. V=2153

D. V=233

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S. ABCD

A. V=2a33

B. V=2a36

C. V=2a33

D. V=2a3

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính thể tích của hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.

A. a322

B. a324

C. a332

D. a32

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích hình chóp đó biết chiều cao h = 7

A. 934

B. 6332

C. 2134

DĐáp án khác

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng

A. V=3a3350

B. V=9a3350

C. V=8a3375

D. V=8a3325

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ điện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:

A. 12

B. 14

C. 16

D. 18

Xem lời giải »


Câu 13:

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó

A. 2 592 100 m3

B. 52900 m3

C. 7776300 m3

D. 1470000 m3

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích V = 12 cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).

A. 3 cm

B. 332cm

C. 6 cm

D. 33cm

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a; ACB^=60o. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a32

B. a34

C. a38

D. a316

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD = a3, SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là

A. 4a33

B. 3a310

C. 4a3155

D. 2a3153

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho SN = 3NC. Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trị nào sau đây?

A. 5a31196

B. a31132

C. a31120

D. 5a31136

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a2 và đáy là tam giác ABC cân tại A. Biết ACB^=30o và BC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là


A. a326

B. a339

C. a329

D. a323

Xem lời giải »


Câu 19:

Lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD’ của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30º. Thể tích của lăng trụ là:

A. a363

B. a368

C. a33

D. 3a36

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có (SAB),(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60° đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện A.BMNC

A. a334

B. a336

C. a3324

D. a338

Xem lời giải »


Câu 1:

Bát diện đều có mấy đỉnh?

A. 6

B. 8

C. 10 

D. 12

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. VS.ABC=a336

B. VS.ABC=a334

C. VS.ABC=a3312

D. VS.ABC=a333 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a6. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. a366

B. a364

C. a363

D. a362 

Xem lời giải »


Câu 4:

Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau 

B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1 

C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1 

D. Số mặt của khối chóp bằng 2n 

Xem lời giải »


Câu 5:

Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem lời giải »


Câu 6:

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều 

B. Bát diện đều 

C. Hình lập phương 

D. Lăng trụ lục giác đều 

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều

A. Nhị thập diện đều 

B. Bát diện đều 

C. Thập nhị diện đều 

D. Tứ diện đều 

Xem lời giải »


Câu 8:

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? 

A. 5 

B. 4 

C. Vô số 

D. 3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho

A. h=3a6

B. h=3a2

C. h=3a3

D. h=3a 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh C, AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. 52a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA=4SA'. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm B’, C’, D’. Thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:

A. V64

B. V4

C. V16

D. V256 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu khối chóp có chiều cao bằng a3 và thể tích là 3a33 thì cạnh đáy có độ dài là:

A. 1a

B. 2a

C. 3a

D. 4a

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC

A. V = 3

B. V = 4

C. V = 6

D. V = 5

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB’ và P thuộc cạnh DD’ sao cho DP=14DD'. Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng:

A. V=2a3

B. V=3a3

C. V=4a3

D. V=5a3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tứ diện ABCD có AD=14, BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN = 8. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Tính sinα

A. 223

B. 32

C. 12

D. 24 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp (có đáy tiếp xức như hình vẽ). Thể tích của chiếc hộp đó bằng

A. 1500cm3

B. 6006cm3

C. 1800cm3

D. 7503cm3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 11cm, 12cm, 13cm và diện tích xung quanh bằng 144cm2. Thể tích của khối lăng trụ đó là:

A. 24105cm3

B. 12105cm3

C. 18105cm3

D. 6105cm3 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.

A. 3a5

B. 3a7

C. a215

D. 3a5 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a,BAD^=60°,SOABCD và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. VS.ABCD=a3324

B. VS.ABCD=3a38

C. VS.ABCD=3a312

D. VS.ABCD=3a348 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AMAA'=12,BNBB'=CPCC'=23. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:

A. 23V

B. 916V

C. 2027V

D. 1118V 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là đều cạnh AB=2a2. Biết AC'=8a và tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:

A. 8a333

B. 8a363

C. 16a333

D. 16a363 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A, B). Thể tích khối chóp P.MNC bằng:

A. 9216

B. 833

C. 33

D. 27212 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a, SCABC và SC=a. Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F. Tính thể tích khối chóp S.CEF

A. 2a336

B. a318

C. a336

D. a38 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC=a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ.

A. a33

B. a38

C. a312

D. a34 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45° và khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên bằng a. Tính thể tích của khối chóp đó.

A. a339

B. 8a323

C. a336

D. a334 

Xem lời giải »


Câu 9:

Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a, 3a có thể tích lớn nhất bằng:

A. 4a3

B. 2a3

C. a3

D. 6a3 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=60°, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30° . Thể tích của khối hộp là:

A. a32

B. a36

C. a34

D. 3a32 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua BG và song song với CD chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai phần đó là:

A. 18

B. 49

C. 23

D. 45 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có AB = 5cm, BC = 6cm, CA = 7cm. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC. Các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCA) đều tạo với đáy một góc 60°. Gọi AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB .Thể tích S.DEF gần nhất với số nào sau đây?

A. 2,9cm3

B. 4,1cm3

C. 2,7cm3

D. 3,4cm3 

Xem lời giải »


Câu 3:

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a. Cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi độ dài cạnh SD là:

A. a33

B. a32

C. a62

D. a2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 5, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’  và A'M=5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A. 253

B. 2153

C. 5

D. 153 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V1,V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1+V2

A. 1728

B. 51216

C. 24

D. 5128 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Trên A’B’ kéo dài lấy điểm M sao cho B'M=12A'B'. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’ và B’B. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứ đỉnh A’ có thể tích V1 và khối đa diện chứ đỉnh C’ có thể tích V2. Tính V1V2

A. V1V2=9759

B. V1V2=49144

C. V1V2=95144

D. V1V2=4995 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 60° (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng:

A. a33

B. a36

C. a32

D. 3a33 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3,BC=a3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60°. Thể tích của khối chóp SABC bằng:

A. a333

B. a362

C. a366

D. 2a36 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, M là trung điểm của SA. Biết mặt phẳng (MCD) vuông góc với mặt phẳng (SAB). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a33

B. a356

C. a352

D. a336 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V1,V2 V1<V2. Tính tỉ lệ V1V2?

A. 827

B. 1681

C. 819

D. 1627 

Xem lời giải »


Câu 11:

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD, BC thỏa mãn AB2+CD2=18 và các cạnh còn lại đều bằng 5. Biết thể tích của khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạng Vmax=xy4;x,yN*;x;y=1. Khi đó, x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây?

A. x+y2xy>4550

B. xy+2x+y>2550

C. x2xy+y2<5240

D. x3y>19602 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối chóp S.ABCD có điểm M và N lần lượt nằm trên các cạnh SA và SB sao cho SMSA=13;SNSB=23. Mặt phẳng α qua hai điểm M, N và song song SC chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện có thể tích lớn hơn so với thể tích khối chóp S.ABC

A. 59

B. 35

C. 54

D. 34 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đường cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho.

A. a326

B. a334

C. a332

D. a3312 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính diện tích thiết diện đó.

A. a2224

B. a2324

C. a2212

D. a2312 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) nằm trong tứ giác ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp tạo với nhau một góc 60°. Tính thể tích khối hộp  ABCD.A'B'C'D'

A. a322

B. a332

C. a326

D. a336 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA=SB=SC=a. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A. a34

B. 3a38

C. a38

D. a32 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có AB=3, BC=4, AC=5. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng các mặt bên tạo với đáy một góc 30° và hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC.

A. 433

B. 233

C. 839

D23 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) chia hình hộp thành hai hình đa diện (H) và (H’) trong đó (H) là hình đa diện chứa đỉnh A’. Tính tỉ số thể tích đa diện (H) và thể tích hình đa diện (H’).

A. 2547

B. 2572

C. 4725

D. 2745 

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: