Bài tập ôn tập chương I Hình học (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập chương I Hình học Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập ôn tập chương I Hình học
Câu 1:
Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác, tìm hình không phải là hình đa diện.
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Hình nào không phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều.
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một cạnh chung
B. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
C. Hai mặt bất kỳ có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5:
Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một hình lập phương cạnh a.
A. l = 6a
B. l = 12a
C. l = 6
D. l = 12.
Câu 6:
Cho các hình vẽ sau:
Số các hình đa diện trong các hình trên là:
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7:
Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt
B. Hai mặt
C. Bốn mặt
D. Năm mặt.
Câu 8:
Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 9:
Chọn khẳng định sai. Trong một khối đa diện
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một điểm chung
C. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt
Câu 12:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
B. Khối 12 mặt đều và khối 20 mặt đều có cùng số đỉnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
Câu 14:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Lắp ghép 2 khối hộp sẽ được 1 khối đa diện lồi
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 15:
Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ?
A. (A'BC')
B. (ABC')
C. (AB'C)
D. (A'BD).
Câu 16:
Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {4;3}?
A. Khối lập phương
B. Khối hai mươi mặt đều
C. Khối tứ diện đều
D. Khối bát diện đều.
Câu 17:
Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}?
A. Khối bát diện đều
B. Khối 20 mặt đều
C. Khối 12 mặt đều
D. Khối lập phương.
Câu 18:
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?
A. {4;3}
B. {3;5}
C. {3;4}
D. {5;3}.
Câu 20:
Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 6 mặt và 8 cạnh
B. 5 mặt và 8 cạnh
C. 5 mặt và 10 cạnh
D. 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 22:
Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều
B. Hình 20 mặt đều
C. Hình 12 mặt đều
D. Tứ diện đều.
Câu 23:
Giá trị |p-q| của khối đa diện lồi đều loại {p;q} không thể bằng:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3.
Câu 24:
Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại {3;4}
B. Loại {5;3}
C. Loại {4;3}
D. Loại {3;5}.
Câu 25:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V = Bh
B.
C.
D.
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. V=AB. BC. AA'
B. V=AB.BC.AA'
C. V=AB. AC. AD
D. V=AB. AC. AA'.
Câu 2:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a, OB=b, OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.
A. abc
B. abc/3
C. abc/2
D. abc/6
Câu 3:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a, AC=2a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C. a3
D. 2a3.
Câu 5:
Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 20
C. 64
D. 80.
Câu 6:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B. V=3a3
C. V=a3
D. V=9a3.
Câu 7:
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và có thể tích bằng 6a³. Chiều cao của hình chóp bằng:
A. a
B. 6a
C. 6a²
D. 18a.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a³. Tính chiều cao h của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm³ và diện tích đáy bằng 16 cm². Chiều cao của lăng trụ là:
A. 8/87 cm
B. 87/8 cm
C. 8/29 cm
D. 29/8 cm.
Câu 10:
Cho khối chóp có 2018 cạnh. Hỏi khối chóp đó có bao nhiêu mặt bên?
A. 1011
B. 1010
C. 1012
D. 1009.
Câu 11:
Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A. 2019
B. 2020
C. 2017
D. 2018.
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
D. Khối lập phương là khối đa diện đều
Câu 14:
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên. Tính S.
A.
B. S = 5a2
C.
D. S = 3a2.
Câu 15:
Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
A. 36
B. 72
C. 45
D. 54.
Câu 16:
Tính diện tích toàn phần S của hình chóp có đáy là hình vuông diện tích bằng 4 và các mặt bên là các tam giác đều.
A. S = 4
B. S =
C. S =
D. S =
Câu 17:
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 15 cm.
A. S = 225 cm2
B. S = 1350 cm2
C. S = 900 cm2
D. S = 1125 cm2.
Câu 18:
Cho hình đa diện lồi, đều loại {3;5} cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình đa diện đó.
A. S =
B. S =
C. S =
D. S=6a2.
Câu 19:
Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 8. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 16
B. 24
C. 36
D. 27.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khi đó, thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a3/4
B. a3/3
C. a3
D. a3/2
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy (ABC), SB = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = 3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=6a3
B. V=a3
C. V=3a3
D. V=2a3.
Câu 23:
Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. V=64a3
B. V=8a3
C. V =
D. V =
Câu 24:
Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. không thay đổi
B. tăng lên hai lần
C. giảm đi ba lần
D. giảm đi hai lần.
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, BC=2a, SA=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. 8a3/3
B. 4a3 /3
C. 2a3
D. 4a3
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, , AA'=2a
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Câu 3:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với đáy và AB=a, AC=2a,SA=3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. V=6a3
B. V=a3
C. V=2a3
D. V=3a3.
Câu 4:
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h=a
B. h=9a
C. h=3a
D. h = a/3
Câu 5:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:
A. 7776300m3
B. 3888150m3
C. 2592100m3
D. 2592100cm3.
Câu 6:
Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA=2, OB=3, OC=6. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 12
B. 6
C. 24
D. 36.
Câu 7:
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 6a3
B. 2a3
C. 3a3
D. a3
Câu 8:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là:
A. 2a3
B. 8a3
C. 6a3
D. 4a3.
Câu 9:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, đường chéo của mặt bên ABB'A' là AB' = . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD biết AB=a, AD=3a, SA=2a.
A. V=3a3
B. V=2a3
C. V=a3
D. V=6a3.
Câu 11:
Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?
A. 100
B. 20
C. 10
D. 1000.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a, SA =a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 2a3
B. a3
C. a3/3
D. 2a3/3
Câu 13:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=a, tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. a3/3
B. a3/2
C. a3
D. a3/6
Câu 14:
Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
A. V=Bh
B.
C.
D.
Câu 15:
Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 64 lần
B. 16 lần
C. 192 lần
D. 4 lần.
Câu 16:
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Các điểm A', B', C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp S.A'B'C' bằng:
A. V/8
B. V/4
C. V/2
D. V/16
Câu 18:
Trong các loại hình sau: Tứ diện đều, hình chóp tứ giác đều, hình lăng trụ tam giác đều, hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Tứ diện đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình lăng trụ tam giác đều
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 19:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho theo a, biết A'B = 2a.
A. V =
B. V = a3
C. V =
D. V =
Câu 20:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng
B. 2 mặt phẳng
C. 5 mặt phẳng
D. 4 mặt phẳng.
Câu 21:
Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
Câu 22:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Diện tích toàn phần S của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của (H).
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC=4a và AB ⊥ (SBC) . Biết SB = và . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích tam giác AC
D' bằng . Tính thể tích V của hình lập phương.
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, BCC'B', CDD'C' lần lượt là 2a2, 3a2, 6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.
A. 36a3
B. 6a3
C. 36a6
D. 6a2
Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết A'A=A'B=A'C=a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AB=, AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 2a3
B. 3a3
C.
D. a3.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc = 450, tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của hình chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a, A'B=2a.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC, tính theo a, là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng và tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC=a. Biết SA = , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAD) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC =
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, và cạnh bên AA'=a.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.M'N'P' có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP' tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 độ. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.M'N'P'.
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 1200, cạnh bên SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =AC = , A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng và SA=SB=SC=SD=. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V = 1/3
B. V = 1/6
C. V = 1/12
D. V = 2/3
Câu 24:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V=a3/6
B. V=a3/3
C. V=a3/2
D. V=a3.
Câu 1:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA' = . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 9a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 9a3
B. 36a3
C. 12a3
D. 3a3
Câu 3:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=40
B. V=64
C. V=32
D. V=192.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc và SO = 3a/4. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Tính thể tích V của khối chóp C'.ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3.
A. V=3a3
B. V=a3/3
C. V=a3/9
D. V=9a3.
Câu 7:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA=SB=SC=, tam giác ABC vuông cân tại A và BC=2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Tính thể tích của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABC có và SA = a, đáy là tam giác ABC có AB = a, AC = 2a và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt đáy bằng 300. Tính thể tích của lăng trụ đã cho theo a.
A. 3a3/4
B. a3/4
C. a3/24
D. a3/8
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Đỉnh S cách đều A,B,C; mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có SB vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh huyền AC = , mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a.
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo bằng . Tính thể tích khối chóp A'.ABCD.
A.
B. C
C.
D.
Câu 25:
Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600.
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, và BC =AA' = a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho khối lăng trụ tam giác đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 450.
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC=4a. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3a3
B. 3a3
C. a3
D. a3
Câu 5:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=3a, BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy; SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V = a3
B. V = 3a3
C. V = a3
D. V = 3a3.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SO tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của A' lên (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết AB=a, AC = , AA'=2a.
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, SA = 2a, và mặt phẳng (SAC) vuông góc mặt đáy.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho khối chóp S. ABC có , SA=a, SB=2a, SC=4a. Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBA vuông tại B, tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S.AMN bằng
A.k =
B.k =
C.k =
D.k =
Câu 16:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V.
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G₁, G₂, G₃, G₄ lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G₁G₂G₃G₄.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hình chóp đều S. ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng (P) đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ ABC. A'B'C' thành hai khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k ≤ 1. Tìm k.
A.
B.
C. 1
D.
Câu 20:
Cho khối chóp S. ABC có góc và SA=2, SB=3, SC=4. Thể tích khối chóp S. ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB=1; AC=2. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA' ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB', CC' sao cho BN=2B'N, CP=3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABC. MNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V, thể tích của khối đa diện có đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD bằng V'. Tính tỉ số V'/V.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AD. Tính thể tích khối chóp S. CDMN theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A. BCNM bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho tứ diện ABCD có AB = AD = a, BC = BD = a và CA = CD = x. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Biết thể tích của khối tứ diện bằng . Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là:
A.600
B.450
C.900
D.1200
Câu 11:
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M và N. Thể tích khối chóp S. ABMN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B', D' lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD. Mặt phẳng qua (AB'D') cắt cạnh SC tại C'. Khi đó thể tích khối chóp S. AB'C'D' bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cắt khối hộp ABCD. A'B'C'D' bởi các mặt phẳng (AB'D'), (CB'D'), (B'AC), (D'AC) ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là:
A.A'CB'D'
B.A'C'BD
C.ACB'D'
D.AC'B'D'
Câu 14:
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tại E, F. Biết . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy bằng a và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy là tam giác vuông và AB=BC=a, AA' = , M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và B'C.
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của BC, SH = . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. BHD.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = , OB=OC=a. Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối tứ diện OABH.
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O và O' lần lượt là tâm các hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh B'C' và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO'MN.
A.
B. a3
C.
D.
Câu 20:
Xét khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Mặt phẳng đi qua C' và các trung điểm của AA', BB' chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng:
A.
B.
C. 1
D.
Câu 1:
Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA=3, OB=4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng (SCD), cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V₁ lần lượt là thể tích các khối chóp S.ABCD và D.ACE. Tính số đo góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD biết V = 5
A. 600
B. 1200
C. 450
D. 900
Câu 3:
Cho hình chóp S. ABC, có AB=5 (cm), BC=6 (cm), AC=7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:
A. ()
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 7:
Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có thể tích bằng 2110. Biết (MNP), DN=3ND', CP=2C'P như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB=BC=CD=DA=1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh B' và V₂ là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số V₁/V₂.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC=CD=DB=BA=2 và AD, BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = a, BC = , SC=2a và . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC
A. R = a
B. R =
C. R =
D. R =
Câu 12:
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S. BCM.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho điểm M nằm trên cạnh SA, điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S. ABC sao cho . Mặt phẳng (α) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V₁ là thể tích của khối đa diện chứa A, V₂ là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC = . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, CD, BC. Tính thể tích khối chóp AMNPQ
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S. ANMK và khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho khối hộp ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = ; AD = . Hai mặt bên (ABB'A') và (ADD'A') cùng tạo với đáy góc 450, cạnh bên của hình hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là:
A.
B.
C. 5
D.
Câu 17:
Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3. M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng. Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
A. 36
B. 9/64
C.
D.
Câu 19:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 2:
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng . Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD là:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 3:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt bên lần lượt là 9, 18 và 10. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 48cm3. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC', BC và B'C', khi đó thể tích V của khối chóp A'.MNP là:
A.16/3 cm3
B.8cm3
C.24cm3
D. 12cm3
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm của AC. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thỏa mãn = 3. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60 độ. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. V = a3/9
B.V = a3/6
C.V = a3/18
D.V = a3/3
Câu 8:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB, SD, SC lần lượt tại B', D', C'. Thể tích khối chóp S. AB'C'D' là:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 9:
Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 11:
Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho , . Mặt phăng (P) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC, cắt AC, BC lần lượt tại L, K. Tính tỉ số thể tích
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp S. ABCD bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBE).
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a, tam giác BCD cân tại C và , và SA=a. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích khối chóp S. AMNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho khối chóp tứ giác S. ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là V₁ và V₂ (V₁ < V₂). Tính tỉ lệ V₁/V₂.
A. 8/27
B. 16/81
C. 8/19
D. 16/75
Câu 16:
Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. cạnh BC=2a và nhọn. Biết (BCC'B') vuông góc với (ABC) và (ABB'A') tạo với (ABC) góc 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Tính tỉ số thể tích giữa khối B'. EAF và khối lăng trụ ABC. A'B'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA=2a, tam giác ABC vuông tại C, AB=2a,. Gọi H là hình chiếu của A trên SC, B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC). Thể tích của khối chóp H. AB'B bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;4)
C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;5)
D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;5)
Câu 3:
Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện:
A. Hai mặt
B. Ba mặt
C. Bốn mặt
D. Năm mặt
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật.
C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Câu 5:
Mỗi hình dưới đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó).
Số đa diện lồi trong các hình vẽ trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6:
Cho khối chóp S.ABC có SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A', B', C' thỏa mãn . Thể tích khối chóp S.A'B'C' là:
A. 24
B. 16
C. 2
D. 12
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, các cạnh AB = 1, AC = 2. Các tam giác SAB và SAC lần lượt vuông tại B và C. Góc giữa (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích của khối chóp S. ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tính thể tích của hình hộp ABCD.A'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình chóp tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích hình chóp đó biết chiều cao h = 7
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 11:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Thể tích V của khối chóp A.BCNM bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ điện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó
A. 2 592 100
B. 52900
C. 7776300
D. 1470000
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích V = 12 c. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
A. 3 cm
B. cm
C. 6 cm
D. cm
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a; . Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SD = a, SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, các cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho SN = 3NC. Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và đáy là tam giác ABC cân tại A. Biết và BC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD’ của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 30º. Thể tích của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABC có (SAB),(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60° đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện A.BMNC
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
C. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n
Câu 6:
Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều
B. Bát diện đều
C. Hình lập phương
D. Lăng trụ lục giác đều
Câu 7:
Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều
A. Nhị thập diện đều
B. Bát diện đều
C. Thập nhị diện đều
D. Tứ diện đều
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh C, . Cạnh bên SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA=4SA'. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm B’, C’, D’. Thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu khối chóp có chiều cao bằng và thể tích là thì cạnh đáy có độ dài là:
A. 1a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
Câu 4:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 5:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V = 3
B. V = 4
C. V = 6
D. V = 5
Câu 6:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB’ và P thuộc cạnh DD’ sao cho . Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho tứ diện ABCD có AD=14, BC=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN = 8. Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp (có đáy tiếp xức như hình vẽ). Thể tích của chiếc hộp đó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Một lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy là 11cm, 12cm, 13cm và diện tích xung quanh bằng . Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, , hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là đều cạnh . Biết và tạo với mặt đáy một góc . Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A, B). Thể tích khối chóp P.MNC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, , và . Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E và F. Tính thể tích khối chóp S.CEF
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Tính thể tích của khối chóp A.MNPQ.
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc và khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên bằng a. Tính thể tích của khối chóp đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a, 3a có thể tích lớn nhất bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và , AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc . Thể tích của khối hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD và G là trọng tâm tam giác ACD. Mặt phẳng (P) qua BG và song song với CD chia khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (số bé chia số lớn) của hai phần đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có AB = 5cm, BC = 6cm, CA = 7cm. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC. Các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCA) đều tạo với đáy một góc . Gọi AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB .Thể tích S.DEF gần nhất với số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a. Cạnh SD thay đổi. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi độ dài cạnh SD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC, BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Trên A’B’ kéo dài lấy điểm M sao cho . Gọi N, P lần lượt là trung điểm của A’C’ và B’B. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứ đỉnh A’ có thể tích và khối đa diện chứ đỉnh C’ có thể tích . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB=BC=a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc . Thể tích của khối chóp SABC bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, M là trung điểm của SA. Biết mặt phẳng (MCD) vuông góc với mặt phẳng (SAB). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là . Tính tỉ lệ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD, BC thỏa mãn và các cạnh còn lại đều bằng 5. Biết thể tích của khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạng . Khi đó, x, y thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho khối chóp S.ABCD có điểm M và N lần lượt nằm trên các cạnh SA và SB sao cho . Mặt phẳng qua hai điểm M, N và song song SC chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện có thể tích lớn hơn so với thể tích khối chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đường cao SO. Biết rằng trong các thiết diện của hình chóp cắt bởi các mặt phẳng chứa SO, thiết diện có diện tích lớn nhất là tam giác đều cạnh bằng a, tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện. Tính diện tích thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) nằm trong tứ giác ABCD, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp tạo với nhau một góc . Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA=SB=SC=a. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABC có AB=3, BC=4, AC=5. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng các mặt bên tạo với đáy một góc và hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) chia hình hộp thành hai hình đa diện (H) và (H’) trong đó (H) là hình đa diện chứa đỉnh A’. Tính tỉ số thể tích đa diện (H) và thể tích hình đa diện (H’).
A.
B.
C.
D.