200 Bài tập Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với bài tập Toán 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán lớp 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.
200 Bài tập Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (có lời giải)
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức
A. 1
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Rút gọn biểu thức viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Nếu x > y > 0 thì bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời và . Tìm a.
A. 9
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Biết Tính giá trị của .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 8:
Biết rằng và . Hãy biểu diễn y theo x.
A. y = 2-x
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Biểu thức có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tính giá trị biểu thức ?
A. 4
B. 16
C. 64
D. 256,25
Xem lời giải »
Câu 14:
Rút gọn biểu thức .
A. 8
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Rút gọn biểu thức ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Rút gọn biểu thức: .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Biểu thức bằng xy
A. xy
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Nếu x ≥ 0 thì bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Nếu thì giá trị của k là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải »
Câu 23:
Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn . Khi đó x bằng
A. 2
B. a
C. 2a
D. 4a
Xem lời giải »
Câu 24:
Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.
A.1,24mm
B.4,93mm
C.2,39mm
D. 2,68mm
Xem lời giải »
Câu 25:
Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn .
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Xem lời giải »
Câu 26:
Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn .
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Xem lời giải »
Câu 27:
Giả sử a là số thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. 164
B. 172
C. 192
D. 194
Xem lời giải »
Câu 28:
Cho
Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho n, n > 0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: ?
A. a > 0
B. a = 0
C. C. a 0
D. a < 0
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho đẳng thức xảy ra khi:
A. a > 0
B. a = 0
C.
D. A < 0
Xem lời giải »
Câu 3:
Với thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:
A.
B.
C. na
D. a + n
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho a > 0, . Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho a > 0, chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho khi đó:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho số nguyên dương , số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho số nguyên dương và các số thực a, b, nếu có thì:
A. a là căn bậc b của n
B. b là căn bậc a của n
C. a là căn bậc n của b
D. b là căn bậc n của a
Xem lời giải »
Câu 10:
Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho số nguyên dương lẻ và các số thực a, b thoả mãn . Chọn cách viết đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Với thì:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Chọn so sánh đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Điều kiện để biểu thức có nghĩa với là:
A. a < 0
B. a > 0
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Điều kiện của x để biểu thức có nghĩa là:
A. x < -1
B. x > 1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tìm x để biểu thức có nghĩa:
A.
B. Không tồn tại x
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Biểu thức có nghĩa với:
A. a > -2
B.
C. a > 0
D. a < -2
Xem lời giải »
Câu 19:
Chọn kết luận đúng:
A. Số 0 không có căn bậc n
B. Số 1 chỉ có một căn bậc n là 1
C. Số 1 có hai căn bậc n là
D. Số 0 chỉ có một căn bậc n là 0
Xem lời giải »
Câu 20:
Tính giá trị ta được kết quả
A. 24
B. 12
C. 16
D. 18
Xem lời giải »
Câu 21:
Nếu n chẵn thì điều kiện để có nghĩa là:
A. b < 0
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Nếu n lẻ thì điều kiện để có nghĩa là:
A. b∈R
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Chọn kết luận không đúng:
A. Căn bậc n của số 0 là chính nó
B. Căn bậc n của số 1 là chính nó
C. Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n
D. Nếu n lẻ thì số -1 có 1 căn bậc n
Xem lời giải »
Câu 24:
Cho chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Với a > 1, m > 0, thì:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Số các căn bậc 6 của số -12 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho , so sánh nào sau đây không đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần
A. b,c,a
B. c,a,b
C. c,b,a
D. b,a,c
Xem lời giải »
Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m < n
B. m > n
C.
D. m = n
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m < n
B. m > n
C.
D. m = n
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho a > 0, b < 0, , khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B. nguyên dương
C. nguyên dương
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho a > 0, b < 0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính giá trị của biểu thức
A. 25
B. 15
C. 9
D. 5
Xem lời giải »
Câu 20:
Kết luận nào đúng về số thực a nếu
A. a > 1
B. 0 < a < 1
C. 1 < a < 2
D. a < 1
Xem lời giải »
.........................
.........................
.........................