X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

200 Bài tập Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (có lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với bài tập Toán 12 Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán lớp 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.

200 Bài tập Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit (có lời giải)

Câu 1:

Tính giá trị biểu thức P=116a0+116a0-64-12-(-32)-45

A. 1

B. 116

C. 1316

D. 78

Xem lời giải »


Câu 2:

Rút gọn biểu thức P=a2b(ab-2)-3(a-2b-1)-2 viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

A. P=a3b9

B. P=ba5

C. P=ba3

D. P=ab5

Xem lời giải »


Câu 3:

Nếu x > y > 0 thì xyyxyyxx bằng

A. xyx-y

B. xyyx

C. xyy-x

D. xyxy

Xem lời giải »


Câu 4:

Với x ≥ 0 thì xxx bằng

A. x8

B. x78

C. xx4

D. x38

Xem lời giải »


Câu 5:

Biểu thức a-4-b-4a-2-b-2 bằng biểu thức nào dưới đây?

A. a-2 + b-2

B. a-2 - b-2

C. a2+b2

D. a-6 - b-6

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab=bab=9a. Tìm a.

A. 9

B. 34

C. 99

D. 93

Xem lời giải »


Câu 7:

Biết (a+a-1)2=3. Tính giá trị của a3+a-3.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết rằng x=1+2ty=1+2-t . Hãy biểu diễn y theo x. 

A. y = 2-x

B. y=x+1x-1

C. y=x+1x

D. y=xx-1

Xem lời giải »


Câu 9:

Biểu thức 2222 có giá trị bằng 

A. 28

B. 216

C. 162

D. 44

Xem lời giải »


Câu 10:

14-14

A. 2

B. -2

C. 116

D. 16

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức 9-12+1813+π0

A. 56

B. 92

C. π+56

D. 116

Xem lời giải »


Câu 12:

Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?

A. 38.10-6

B. 3,75.10-7

C. 38.10-7

D. 3,75.10-9

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09 ?

A. 4

B. 16

C. 64

D. 256,25

Xem lời giải »


Câu 14:

Rút gọn biểu thức 14y-15-1+3-1.

A. 8

B. 4y-18

C. 152

D. 158

Xem lời giải »


Câu 15:

Rút gọn biểu thức P=3-3.64.12-39-4.2-2

A. P=26

B. P=62

C. P=36

D. P=3-6

Xem lời giải »


Câu 16:

Rút gọn biểu thức: P=2n+4-2(2n)2(2n+3).

A. 2n+1

B. 1-2n

C. 74

D. 78

Xem lời giải »


Câu 17:

Biểu thức (x-1+y-1)-1 bằng xy

A. xy

B. 1xy

C. xyx+y

D. x+yxy

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu 102y=25 thì 10-y bằng

A. 15

B. -15

C. 125

D. 150

Xem lời giải »


Câu 19:

Rút gọn biểu thức P=23.a3b2.(2a-1b2)-2.

A. P=25a2b6

B. P = 2a5b-2

C. P = 2-6a6b-8

D. P = a428b8

Xem lời giải »


Câu 20:

Nếu x ≥ 0 thì xxx333 bằng

A. x13

B. x127

C. x1327

D. x19

Xem lời giải »


Câu 21:

Biểu thức a3+a-3 bằng

A. a-1aa2-2+1a2

B. a+1aa2-1+1a2

C. 1a-aa2+1+1a2

D. a-1aa2+1+1a2

Xem lời giải »


Câu 22:

Nếu 21998-21997-21996+21995=k.21995 thì giá trị của k là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn (2a)2b=ab.xb. Khi đó x bằng

A. 2

B. a

C. 2a

D. 4a

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là 1060kg/m3 và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.

A.1,24mm  

B.4,93mm   

C.2,39mm   

D. 2,68mm

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem lời giải »


Câu 26:

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem lời giải »


Câu 27:

Giả sử a là số thỏa mãn a+a-1=4.Tính giá trị của biểu thức a4+a-4.

A. 164

B. 172

C. 192

D. 194

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho x=t1t-1,y=ttt-1t>0,t1

Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?

A. yx=xy

B. xx=yy

C. yx=x1y

D. xy=y1x

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho nz, n > 0, với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: an=1an ?

A. a > 0

B.  a = 0

 

C. C. a 0

 

D. a < 0

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho nZ,n<0 đẳng thức an=1an xảy ra khi:

A. a > 0

B. a = 0

C. a0

D. A < 0

 

Xem lời giải »


Câu 3:

Với nN* thì a.a…..a (n thừa số a) được viết gọn lại là:

A. an

B. na

C. na

 

D. a + n

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a > 0, m,nZ,n2. Chọn kết luận đúng:

A. amn=amn

B. amn=amm

C. amn=amn

D. amn=amnm

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a > 0, chọn kết luận đúng:

A. a32=a3

B. a32=a22

C. a32=a6

D. a32=a62

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho m,nZ khi đó:

A. am.n=am.an

B. am.n=am+an

C. am.n=am:an

D. am.n=(am)n

Xem lời giải »


Câu 7:

Chọn kết luận đúng:

A. a45=a5.a9

B. a45=a9:a5

C. a45=a5+a9

D. a45=(a9)5

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

A. bn=a

B. an=b

C. an=bn

D. na=b

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số nguyên dương n2 và các số thực a, b, nếu có an=b thì:

A. a là căn bậc b của  n

B. b là căn bậc a của n

C. a là căn bậc n của b

 

D. b là căn bậc n của a

 

Xem lời giải »


Câu 10:

Kí hiệu căn bậc n lẻ của số thực b là:

A. bn

B. nb

C. b

D. ±bn

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số nguyên dương n2 lẻ và các số thực a, b thoả mãn an=b. Chọn cách viết đúng:

A. a=bn

B. a=nb

C. a=b

D. a=bnn

Xem lời giải »


Câu 12:

Với a>1,m,nZ thì: 

A. am>anm>n

B. am>anm<n

C. am>anm=n

D. am>anmn

Xem lời giải »


Câu 13:

Chọn so sánh đúng:

A. 5m>5nm>n

B. 5m>5nm>n

C. 5m5nm=n

D. 5m>5nmn

Xem lời giải »


Câu 14:

Điều kiện để biểu thức aα có nghĩa với αI là:

A.   a < 0

B. a > 0

 

C. aR

D. aZ

Xem lời giải »


Câu 15:

Điều kiện của x để biểu thức  x112 có nghĩa là:

A. x < -1

B. x > 1

C. xR

D. x1

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm x để biểu thức x2113 có nghĩa:

A. x;11;+.

B. x;11;+

C. x1;1

D. xR|±1

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm x để biểu thức x2+x+12π3 có nghĩa:

A. xR

B. Không tồn tại x

C. x>1

D. xR|0

Xem lời giải »


Câu 18:

Biểu thức a+2π có nghĩa với:

A. a > -2

B. aR

C. a > 0

D. a < -2

Xem lời giải »


Câu 19:

Chọn kết luận đúng: 

A. Số 0 không có căn bậc n

B. Số 1 chỉ có một căn bậc n là 1

C. Số 1 có hai căn bậc n là ±1 

D. Số 0 chỉ có một căn bậc n là 0

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính giá trị 1160,75+1843 ta được kết quả

A. 24

B. 12

C. 16

D. 18

Xem lời giải »


Câu 21:

Nếu n chẵn thì điều kiện để bn có nghĩa là:

A. b < 0

B. 

C.  b > 0

D. b0

Xem lời giải »


Câu 22:

Nếu n lẻ thì điều kiện để bn có nghĩa là:

A. bR

B. b0

C. b>0

D. b0

Xem lời giải »


Câu 23:

Chọn kết luận không đúng: 

A. Căn bậc n của số 0 là chính nó

B. Căn bậc n của số 1 là chính nó

C. Nếu n chẵn thì số 1 có 2 căn bậc n

D. Nếu n lẻ thì số -1 có 1 căn bậc n

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho a>0,nZ,n2 chọn khẳng định đúng

A. a1n=an

B. a1n=an

C. a1n=an

D. a1n=na

Xem lời giải »


Câu 25:

Với a > 1, m > 0, mZ thì:

A. am>1

B. am=1

C. am<1

D. am>2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho m là số nguyên âm. Chọn kết luận đúng:

A. 54m>65m>1

B. 54m<65m<1

C. 54m<1<65m

D. 1<54m<65m

Xem lời giải »


Câu 2:

Số các căn bậc 6 của số -12 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. vô số

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mN* , so sánh nào sau đây không đúng:

A. 34m>12m

B. 1<43m

C. 23m<34m

D. 137m>2m

Xem lời giải »


Câu 4:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần a=13.8;b=21;c=123

A. b,c,a

B. c,a,b

C. c,b,a

D. b,a,c

Xem lời giải »


Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

A. 223<224

B. 423<424

C. 1126>1127

D. 324<325

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 21m<21n. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. m < n

B. m > n

 

C. mn

D.  m = n

 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho 51m<51n Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. m < n

B. m > n

C. mn

D. m = n

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính giá trị của biểu thức P=265202026+52021

A. P=265

B. P=2652020

C. P=26+52020

D. P=26+5

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho a > 0, b < 0, αZ,nN*, khi đó biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

A. an

B. bn

C. aα

D. bα

Xem lời giải »


Câu 10:

Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa? 

A. 123

B. 220

C. 322322

D. 32π

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:

A. 34

B. 313

C. 04

D. 1230

Xem lời giải »


Câu 12:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?

A. 2xy=2x+y

B. 2x2y=2xy

C. 2x.2y=2x+y

D. 23x=2x3y

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho nN,n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a1n=an,a0

B. a1n=an,a>0

C. a1n=an,a>0

D. a1n=an,aR

Xem lời giải »


Câu 14:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x, y?

A. 3x+y=3x+3y

B. 2x2y=2xy

C. πxy=πxy

D. π2x=πx2y

Xem lời giải »


Câu 15:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. ab=ab,a,b

B. a2n2n0a,n nguyên dương n2

C. a2n2n=aa,n nguyên dương n2

D. a24=aa0

Xem lời giải »


Câu 16:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

A. 2x=x2

B. 3xy=3xy

C. 3x33y3=3xy3

D. x3=y3

Xem lời giải »


Câu 17:

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x, y?

A. πx=xπ

B. 3xy=3x.3y

C. 12xy=2yx

D. xy3=yx3

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho a > 0, b < 0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. a4b44=ab

B. a3b33=ab

C. a2b2=ab

D. a2b4=ab2

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính giá trị của biểu thức 32.52+22:251+2

A. 25

B. 15

C. 9

D. 5

Xem lời giải »


Câu 20:

Kết luận nào đúng về số thực a nếu 2a34>2a2

A. a > 1

B. 0 < a < 1

C. 1 < a < 2

D. a < 1

Xem lời giải »


.........................

.........................

.........................

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác: