Top 50 Bài tập ôn tập chương III(mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập chương III Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập ôn tập chương III
Câu 1:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Tìm nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Biết một nguyên hàm của hàm số là hàm số thỏa mãn . Khi đó là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Biết là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó giá trị của a bằng
A. 2
B. 3
C. -3
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Hàm số có nguyên hàm là
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 21:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Tìm hàm số f(x) biết: f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 29:
Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3;
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 30:
Hàm số có một nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Hàm số có một nguyên hàm F(x) bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Kết quả tính bằng
A.
B.
C.
D.Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 3:
Kết quả bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Một nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Kết quả tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Biết là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn . Khi đó phương trình có nghiệm là
A. x = 3
B. x = 1
C. x = -1
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 12:
Nếu là một nguyên hàm của hàm số và thì bằng
A. 4
B.
C.
D. 0
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tìm 1 nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 24:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 29:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 30:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho và . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm một nguyên hàm của hàm số biết .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Hàm số có họ nguyên hàm là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
(I)
(II)
(III)
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Chỉ (I) và (III)
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 13:
Tìm nguyên hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Kết quả của tích phân được viết dưới dạng với . Khi đó a+b bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Biết rằng với a,b,c là các số nguyên. Tính .
A. S=1
B. S=0
C. S=2
D. S=-2
Xem lời giải »
Câu 29:
Ta có tích phân Tính (trong đó )
A. M=-5
B. M=-2
C. M=5
D. M=-6
Xem lời giải »
Câu 30:
Tính tích phân ta được kết quả:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải »
Câu 1:
Tính tích phân ta được kết quả :
A. 4
B. 3
C. 9
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tính tích phân sau
A. 3 + 6ln3
B. 3ln2 - ln3
C. 6 - 2ln3
D. 2 + 6ln2 - 3ln3
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính tích phân sau
A. 0
B. 1
C. ln3+ln4
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính
A.
B.
C. 4-ln2
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính tích phân sau
A. 1
B. -1/2
C. -3/4
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính tích phân sau
A. 5
B. 5,5
C. 6
D. 6,5
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính tích phân sau
A. -1/3
B. 2
C. 1/3
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính tích phân sau
A. -1/12
B. -1/6
C. -1/24
D. -1
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính tích phân sau
A. 1
B. 2
C. ln(e-1)
D. ln(e+1)
Xem lời giải »
Câu 10:
Tính tích phân sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 11:
Biết với thì bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Biết thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết với là phân số tối giản và thì bằng
A. 13
B. 5
C. -4
D. -2
Xem lời giải »
Câu 14:
Tính tích phân ta được kết quả:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tính tích phân sau
A. 1
B. ln2
C. ln3
D. 2
Xem lời giải »
Câu 17:
Tính tích phân sau
A. 0,5
B. -1/4
C. 1/3
D. 2
Xem lời giải »
Câu 18:
Biết , với . Tính tích .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Biết , với a, b là các số nguyên. Tổng a + b là :
A. -1
B. 1
C. 0
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Tính tích phân sau:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Xem lời giải »
Câu 22:
Tính tích phân sau:
A. -1
B. 0
C. 0,5
D. 5
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính tích phân sau:
A. 1+ln3-ln2
B. 2-ln3+ln2
C. 1+0,5(ln3-ln2)
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 24:
Tính tích phân sau
A. ln4
B. ln5-ln3
C. ln15
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 25:
Tính tích phân sau:
A. 16/5
B. 20/3
C. 32/9
D. 28/5
Xem lời giải »
Câu 26:
Tính tích phân sau:
A. 4/15
B. 6/15
C. 8/15
D. 3
Xem lời giải »
Câu 28:
Tính tích phân sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 30:
Tính tích phân sau:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính tích phân sau
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính tích phân
A. 1/2
B. 2/3
C. 3/4
D. 4/5
Xem lời giải »
Câu 10:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Tính
A. ln8-ln5
B. ln8+ln5+5/6
C. ln8+2ln5-3
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường và . Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Oy
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ; y=4x là:
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
Xem lời giải »
Câu 16:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=, trục hoành và hai đường thẳng x= 1; x=3 là
A.19
B.18
C.20
D.21
Xem lời giải »
Câu 17:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2
A.6
B. 7
C. 8
D.9
Xem lời giải »
Câu 18:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = x + , trục hoành , đường thẳng x = 1 và x = 2
A.1 - ln 2
B. 2 - ln3
C.1,5 + ln2
D. 1 - ln3
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
A.e
B. 2+e
C.e-1
D.2e+1
Xem lời giải »
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = - 4x , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x =4
A. 18
B. 24
C.32
D.36
Xem lời giải »
Câu 21:
Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường :
A.10
B .11
C. 12
D.24
Xem lời giải »
Câu 22:
Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường
A.1
B.2/3
C. 2
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường : và trục Ox
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y= x3- x và y= x- x2
A.12/9
B. 37/12
C.32/7
D.25/8
Xem lời giải »
Câu 25:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=4 là
A.4
B.14/5
C.13/3
D.14/3
Xem lời giải »
Câu 26:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=, trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=8 là
A.45/2
B.45/4
C.45/7
D.45/8
Xem lời giải »
Câu 27:
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y= và y = 4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Ox
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng là
A.1
B. 1/2
C. 2
D.3/2
Xem lời giải »
Câu 29:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= tanx , trục hoành và hai đường thẳng , là
Xem lời giải »
Câu 30:
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=, trục hoành và hai đường thẳng x=0 ; x=3 là
Xem lời giải »
Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số là hàm số nào?
Xem lời giải »
Câu 4:
Giá trị m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số
A. m = 1.
B. m = 0.
C. m = 2.
D. m = 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số thoả mãn F(0) = 3/8. Khi đó F(x) là:
Xem lời giải »
Câu 6:
Biết hàm số có một nguyên hàm là thoả mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.
A. 46.
B. 44.
C. 36.
D. 54.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm nguyên hàm của hàm số với t =
Xem lời giải »
Câu 11:
Tìm nguyên hàm của .
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 12:
Tìm nguyên hàm của:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 13:
Tìm nguyên hàm: .
A.
B.
C.
D. Tất cả đều sai
Xem lời giải »
Câu 14:
Tìm nguyên hàm: .
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 18:
Hàm số có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = xcosx thỏa mãn F(0) = 1. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?
A. F(x) là hàm số chẵn.
B. F(x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số F(x) tuần hoàn với chu kì là .
D. Hàm số F(x) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Xem lời giải »
Câu 20:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn F(0) = 0 là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Tìm nguyên hàm:
A. –cosxln(cosx)-cosx+C
B. cosx. lnsinx +sinx +C
C.-sinx.ln(cosx)-cosx+C
D. sinx.ln(sinx)-sinx+C
Xem lời giải »
Câu 22:
Tìm nguyên hàm:
A.
B.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 23:
Cho .Tìm m để nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn F(0)=1 và
A. -3/4
B. 3/4
C. -4/3
D. 4/3
Xem lời giải »
Câu 25:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Tìm nguyên hàm:
A. tanx - 2x + sin2x + C
B. tanx - 1,5x + 0,25 sin2x + C
C. cot2x - 0,5 x - cos2x + C
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 2:
Tìm nguyên hàm:
A. 3x + sin4x + sin8x + C
B. 2x - cos2x - sin4x + C
C. + sin4x + sin8x + C
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm nguyên hàm:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm nguyên hàm:
A.
B.
C. x.lnx + C
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 6:
Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó tổng của a và b là
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính . Hãy chọn đáp án đúng.
Xem lời giải »
Câu 16:
Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó tích của m và n là
A. 2
B. -2
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số có đồ thị đi qua điểm (e; 2016) . Khi đó hàm số F(1) là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn F(0) = 1. Chọn kết quả đúng
Xem lời giải »
Câu 19:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn . Khi đó F(x) là hàm số nào dưới đây?
A. F(x) = xtanx + ln|cosx| + 2017.
B. F(x) = xtanx – ln|cosx| + 2018.
C. F(x) = xtanx + ln|cosx| + 2016.
D. F(x) = xtanx – ln|cosx| + 2017.
Xem lời giải »
Câu 21:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn điều kiện là
Xem lời giải »
Câu 22:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn đồ thị của hai hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là:
Xem lời giải »
Câu 23:
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Xem lời giải »
Câu 24:
Cho Tính
A. I = 14.
B. I = -14.
C. I = 7.
D. I = -7.
Xem lời giải »
Câu 25:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 10] thỏa mãn . Tính .
A. P = 10.
B. P = 4.
C. P = 7.
D. P = -4.
Xem lời giải »
Câu 26:
Hàm số là một nguyên hàm cùa hàm số thì a + b + c bằng:
A.3.
B.1.
C.3.
D.-2.
Xem lời giải »
Câu 27:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = a + bcos2x thỏa mãn là
Xem lời giải »
Câu 28:
Cho hàm số là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Xem lời giải »
Câu 29:
Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tanx.sin2x thỏa mãn điều kiện là
Xem lời giải »
Câu 30:
Cho hàm số f(x)= có nguyên hàm là F(x). Đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm A(0; 2). Khi đó F(x) là
A. F(x) = tanx – x + 2.
B. F(x) = tanx + 2.
C.
D. F(x) = cotx – x + 2.
Xem lời giải »
Câu 1:
Tính tích phân sau:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 2:
Tính tích phân sau
A.
B.
C.
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính tích phân sau
A.
B.
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính tích phân ta được kết quả :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính tích phân ta được kết quả I = , khi đó ta có:
A. a = 1.
B. a = 2.
C. a = 3.
D. a = 4.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính tích phân ta được kết quả I = , khi đó tổng a + b là:
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 9.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính tích phân ta được kết quả I = a + bln2 + cln3 ( với a, b, c là các số nguyên). Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. T = -20.
B. T = 3.
C. T = 22.
D. T = 6.
Xem lời giải »
Câu 10:
Tính tích phân ta được kết quả I=f(a). Khi đó tổng có giá trị bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Xem lời giải »
Câu 11:
Tính tích phân ta được kết quả I = (với a, b là các số nguyên dương). Khi đó có giá trị bằng:
A. J =
B. J = 2.
C. J = .
D. J = 3.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết . Chọn đáp án đúng
A. a – b = 0
B. 2a + b = 4
C. a + b = 1
D. ab = 4
Xem lời giải »
Câu 14:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tính tích phân:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Tính tích phân:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính
A. ln4-2
B. ln3-1
C. ln4-ln3+1
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 20:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 21:
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Biết , hãy tính giá trị của biểu thức
A. P = 1.
B. P = 0,75.
C. P = 0,25.
D. P = 0.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Cho tích phân . Đặt ta được (với ). Tính T = 3m + n
A. T = 7.
B. T = 2.
C. T = 4.
D. T = 5.
Xem lời giải »
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 và . Tính tích phân
A. I = -1.
B. I = 1.
C. I = 2.
D. I = -2.
Xem lời giải »
Câu 26:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f(2016) = a, f(2017) = b, . Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có .Tính
A. I = 0.
B. I = .
C. I = 3.
D. I = 6.
Xem lời giải »
Câu 28:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi , ta có f(x) > 0 và f(x)f(a – x) = 1. Tính .
A. .
B. 2a.
C. .
D. aln(a + 1).
Xem lời giải »
Câu 29:
Nếu với x > 0 thì hệ số a bằng:
A. 5.
B. 9.
C. 19.
D. 29.
Xem lời giải »
Câu 30:
Tính tích phân sau :
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Xem lời giải »
Câu 1:
Tính tích phân sau :
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính tích phân sau :
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Giả sử . Tính P = ab.
A. P = 8.
B. P = -6.
C. P = -4.
D. P = -5.
Xem lời giải »
Câu 5:
Có bao nhiêu số sao cho
A. 9.
B. 10.
C. 19.
D. 20.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn
A. m = 3.
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m > 3.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và đồng thời a cos a = 0 và .Tính tích phân .
A.
B.
C. .
D. I = 0.
Xem lời giải »
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn thỏa mãn
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tính tích phân ta được kết quả:
A. -2
B. -1
C. 0
D. 1
Xem lời giải »
Câu 10:
Tính tích phân ta được kết quả ( với a, b, c là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của biểu thức bằng:
A. 55
B. 36
C. 38
D. 73
Xem lời giải »
Câu 11:
Biết rằng . Tính .
A. T = 6.
B. T = 9.
C. T = 10.
D. T = 5.
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên , thỏa mãn và f’(x) + 2f(x) = 0. Tính f(-1), biết rằng f(1) = 1.
A.
B.
C.
D. 3
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết rằng
trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Nếu thì bằng bao nhiêu?
A. I = 2.
B. I = 3.
C. I = 4.
D. I = 1.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính tích phân sau:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 16:
Tính tích phân sau:
A. 2ln3-1
B. 3ln2-1
C. 2ln2-1
D. 2ln2
Xem lời giải »
Câu 17:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng .
A.
B.
C.
D. 1.
Xem lời giải »
Câu 19:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (H) :
A. 1
B.
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số :
A. 1
B. ln2
C. 2
D. 1-ln2
Xem lời giải »
Câu 21:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và đường thẳng x =1
A.e-2
B.2ln2-4
C.e+2ln2
D.e+2ln2-4
Xem lời giải »
Câu 22:
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox; giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx, y = 0, x = 0 ,
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số , y = 0, x = 0, x = 1
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox đồ thị hàm số : và các đường y = 0, x = 0, x = 3.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số . Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục tung bằng
A.
B.
C. 2
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số là
A. 9/4
B. 9/2
C. 7/2
D. 11/2
Xem lời giải »
Câu 29:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số bằng
A. 27ln2
B. 27ln3
C. 28ln3
D. 29ln3
Xem lời giải »
Câu 30:
Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 31:
Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:
A. Chích rạch màng nhĩ ngay
B. Làm thuốc tai hằng ngày
C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh
D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết
Xem lời giải »
Câu 1:
Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và
A. 1
B. 2
C. 7/3
D. 3
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho parabol (P): y= . Gọi (d) là tiếp tuyến với (P) qua O có hệ số góc k > 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d) và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6.
A. m = 4
B. m = 5
C. m = 6
D. m = 7
Xem lời giải »
Câu 3:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số trong miền là phân số tối giản . Khi đó b - a bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng và y = là (với là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f(2) = 16, . Tính I =
A. 13.
B.12.
C.20.
D.7.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân = 4 và , tính tích phân I =
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 7:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,
A.
B.
C.
D.
/
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và y =
A. 3
B.
C.
D. 2
Xem lời giải »
Câu 9:
Biết là ( a,b ). Tính P = a + b.
A. P = 2
B. P = -4
C. P = 4
D. P = -2
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = và nửa đường tròn có phương trình y = với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và .Giá trị của f(4) bằng
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho .Tính a + 2b
A. a + 2b = 7
B. a + 2b = 8
C. a + 2b = -1
D. a + 2b = 5
Xem lời giải »
Câu 13:
Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x). Biết rằng N'(x) = và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?
A. 10130.
B. 5130.
C. 5154.
D. 10132.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho . Khi đó I = bằng
A. 2.
B. 1.
C. -1.
D. 4.
Xem lời giải »
Câu 15:
Biết . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b - a = 1
B.
C.
D. a - b = 1
Xem lời giải »
Câu 16:
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1-x) = .Tính I =
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) có với mọi . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho m thỏa mãn . Nghiệm của phương trình là:
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = 3.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tính tích phân được kết quả I = aln3 + bln5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a2 + ab + 3b2 là
A. 4.
B. -1.
C. 0.
D. 5.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho . Tính
A. -6.
B. .
C. -1.
D. 5.
Xem lời giải »
Câu 21:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và 2f(1) – f(0) = 2. Tính I =
A. I = -12.
B. I = 8.
C. I = 12.
D. I = -8.
Xem lời giải »
Câu 22:
Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1, G(2) = 1 và = 3 . Tính tích phân hàm:
A. I = 3.
B. I = 0.
C. I = -2.
D. I = -4.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tính S hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; y = 0; x=1
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 , y = 4x - 4 và y = -4x - 4
A) 6/3
B) 16/3
C) 26/3
D) 16/9
Xem lời giải »
Câu 25:
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)lnx và y = x - 1.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 27:
Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)ln(x + 1) và trục hoành
A. 3 – 2ln2
B.
C.
D. 4 + ln2
Xem lời giải »
Câu 28:
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y =
Và y = 0; x = 0; x = 1 xung quanh Ox
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 29:
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 30:
Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = 2x - x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục Oy.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 31:
Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:
A. Vành tai và dái tai
B. Ống tai ngoài
C. Tai giữa
D. Tai trong
Xem lời giải »
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số là
A. tanx + C
B.
C. cotx + C
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A.
B. có nguyên hàm là
C.
D. Phương án A và B đúng
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm
A.
B.
C. I = x.sinx + 2x.cosx + C
D. I = 2x.cosx + sinx + C
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Tích phân với α ∈ [0; π] là:
A. αcosα - sinα
B. αcosα + sinα
C. -αcosα + sinα
D. -αcosα - sinα
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho tích phân Phát biểu nào sau đây là sai
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và y = 2x là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và y = 2x là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và là:
A.
B.
C. e - 1
D. 1 - e
Xem lời giải »
Câu 12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và là:
A. 9
B.
C. 0
D. Kết quả khác
Xem lời giải »
Câu 13:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
A. 0
B.
C.
D. Kết quả khác
Xem lời giải »
Câu 14:
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và với (0 ≤ x ≤ π) là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, , x = 0,
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 ,
A. 12π
B. -12π
C. 16π
D. -16π
Xem lời giải »
Câu 17:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, quanh Ox là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Một vật chuyển động với vận tốc Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
A. 11m
B. 12m
C. 13m
D. 14m
Xem lời giải »
Câu 1:
Nếu tích phân , đặt t=sinx thì tích phân đã cho có dạng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Đổi biến u = lnx thì tích phân thành:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f (y), trục trung và hai đường thẳng y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3?
A. 19
B.
C. 20
D. 18
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:
A. x
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho các phát biểu sau: (với C là hằng số)
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Xem lời giải »
Câu 11:
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? (C là hằng số)
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x). trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) xung quanh trục Ox?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường xung quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Nếu f(4)=12 ; f’(x) liên tục và . Tính f(1)?
A. 29
B. 19
C. 5
D. -5
Xem lời giải »
Câu 1:
Khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có thể tích:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính tích phân
A. I = 2e+1
B. I = -1
C. I = 1
D. I = 2e-1
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = - 2, x = - 4
A. S = 8
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Biết rằng . Tính tổng T=a+b
A.
B. 0
C. 1
D. 2
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và . Tính
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho y = f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên [-a ;a]. Chọn kết luận đúng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn trên R và a là một số thực dương.
Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho với b thuộc K. Khi đó K có thể là khoảng nào trong các khoảng sau?
A. K=(1;2)
B. K=(0;1)
C.
D. K=(2;3)
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường . Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (D) quay xung quanh Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A (1; 2) quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng y = 2x là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D. I = 0
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho hàm số f (x) là hàm số chẵn và . Tính
A. I = 2a
B. I = -a
C. I = 0
D. I = a
Xem lời giải »
Câu 15:
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích S của hình phẳng (Phần tô đậm trong hình dưới) là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho tích phân , biết . Tính
A. M = -5
B. M = -15
C.
D. M = 15
Xem lời giải »
Câu 3:
Một xe mô tô phân khối lớn sau khi chờ đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường parabol (hình vẽ). Biết rằng sau 15 giây thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 60m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì quãng đường xe đi được là bao nhiêu?
A. 450m
B. 900m
C. 600m
D. 180m
Xem lời giải »
Câu 4:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và f(1)=1. Tính f(-5)?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Giả sử a, b là hai số nguyên thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. 11
B. 5
C. 2
D. -2
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho tích phân . Giá trị của biểu thức là:
A. 2
B. 1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho tích phân với a, b là các số hữu tỉ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a-b < 1
B.
C. a-3ab = 1
D. 2a+3b = 1
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1]. Đặt. Biết với mọi . Tích phân có giá trị lớn nhất bằng:
A. 4
B.
C. 5
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là:
A. 10 (m)
B. 6 (m)
C. 12 (m)
D. 8 (m)
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. Kết quả khác
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho tích phân , với là một phân số tối giản. Tính m – 7n
A. 2
B. 1
C. 0
D. 91
Xem lời giải »
Câu 13:
Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất lên đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. vậy số tiền bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng
B. 3750000 đồng
C. 12750000 đống
D. 6750000 đồng
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , các trục tọa độ và phần đường thẳng y = 2 – x với . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Xét hàm số y= f(x) liên tục trên miền D=[a;b] có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x = a, x = b. Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S bằng . Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của hàm số f(x)=lnx bị giới hạn bởi các đường thẳng là với m, n thuộc Z thì giá trị của là bao nhiêu?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, f(0)=0 và với mọi . Giá trị của tích phân bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hàm số f (x) thỏa mãn và . Giá trị của bằng
A. 4
B. 8
C. 10
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và . Biết . Tính
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1)=4 và . Tính giá trị f(2)
A. 5
B. 20
C. 10
D. 15
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho f (x) là hàm liên tục trên đoạn [0;a] thỏa mãn và , trong đó b, c là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (11;12)
B. (0;9)
C. (7;21)
D. (2017;2020)
Xem lời giải »
Câu 8:
Sân trường THPT chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích dùng để trồng hoa, phần diện tích dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là , kinh phí trồng cỏ là . Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)
A. 3.000.000 đồng
B. 6.060.000 đồng
C. 3.270.000 đồng
D. 5.790.000 đồng
Xem lời giải »
Câu 9:
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
A. s = 6 (km)
B. s = 8(km)
C. (km)
D. (km)
Xem lời giải »
Câu 10:
Biết rằng với a, b là các số nguyên dương. Hiệu b – a bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem lời giải »
Câu 11:
Ông A có mảnh đất hình chữ nhật ABCD có . Ông muốn trồng hoa trên giải đất có giới hạn bởi hai đường trung bình MN và đường hình sin (như hình vẽ). Biết kinh phí trồng hoa là . Hỏi ông A cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó?
A. 1.000.000 đồng
B. 800.000 đồng
C. 1.600.000 đồng
D. 400.000 đồng
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và . Gọi N, n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S khi . Tính N – n?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn điều kiện
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t)=7t (m/s). Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc . Tính quãng đường của ô tô đi được lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87,5 mét
B. 96,5 mét
C. 102,5 mét
D. 105 mét
Xem lời giải »
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g (x) trên đoạn [-3;3]
Xem lời giải »
Câu 16:
Cho hàm số và f(1)=-0,5. Tính tổng ; với tối giản. Chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C. b-a = 4035
D. a+b = -1
Xem lời giải »
Câu 17:
Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục hoành và đường thẳng x=-2, x=m, (-2<m<2). Tìm số giá trị của tham số m để
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn . Biết f(0)=1 và . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt
A. m > e
B.
C. 0 < m < e
D. 1 < m < e
Xem lời giải »
Câu 19:
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho parabol và hai đường thẳng y=a, y=b (0<a<b) (hình vẽ). Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng y = a (phần tô đen); là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P), đường thẳng y = a và đường thẳng y = b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì :
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho hàm số f (x) liên tục, không âm trên đoạn , thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho f(x) liên tục trên R và . Tích phân bằng
A. 28
B. 30
C. 16
D. 36
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] và thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho trên và F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0)=0. Biết thỏa mãn . Tính
A.
B.
C.
D. ln10
Xem lời giải »
Câu 4:
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và với mọi . Giá trị của f(1) bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hai hàm số và . Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x) và y=g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là –2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị đã cho có diện tích bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;5) và có trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó
A. 15(km)
B.
C. 12(km)
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn . Tính tích phân
A. I = -18
B. I = -5
C. I = 0
D. I = -10
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho nửa đường tròn đường kính . Trên đó người ta vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng là đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa đường tròn tại hai điểm cách nhau 4cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4cm. Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần gạch chéo trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung quanh trục AB. Thể tích của khối tròn xoay thu được bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Biết và . Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Biết với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b
A. 0
B. 1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Biết tich phân (a, b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a + b là:
A.
B.
C. 1
D. 0
Xem lời giải »
Câu 13:
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho tích phân . Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A. a-b = -1
B. a+b = 1
C. a+b = 2
D. a-b = 0
Xem lời giải »
Câu 15:
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Cho với a,b,c thuộc Q. Tính tổng a+b+c
A. 1
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1], thỏa mãn và f(1)=4. Tích phân có giá trị là:
A.
B.
C. 1
D. -1
Xem lời giải »
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3], thỏa mãn và . Giá trị bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
Xem lời giải »
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) biết và với mọi x thuộc R. Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho tích phân , tổng m + n:
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
Xem lời giải »
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) có f’(x) liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn biết . Giá trị bằng:
A.
B.
C. 1
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Tính tích phân
A. 6
B. 4
C. 10
D. 2
Xem lời giải »
Câu 3:
Biết với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng S = m + n + p
A. S = 6
B. S = 5
C. S = 7
D. S = 8
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết . Giá trị của bằng:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 6
Xem lời giải »
Câu 5:
Tính
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tính với t = sinx. Tính I theo t?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm F(x)
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho . Giá trị a và b lần lượt là:
A. 4 và 3
B. 9 và 3
C. 3 và 9
D. 4 và 9
Xem lời giải »
Câu 11:
Họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho và là phân số tối giản, a > 0. Tổng a + b bằng?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 5
Xem lời giải »
Câu 13:
Xét , nếu đặt thì bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho nguyên hàm . Giả sử đặt thì ta được:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Cho , biết . Giá trị biểu thức là
A. -30
B. -60
C. -45
D. -27
Xem lời giải »
Câu 16:
Cho nguyên hàm với , giá trị a bằng?
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
Xem lời giải »
Câu 17:
Cho hàm số . Khi đó, nếu đặt x=tant thì:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là:
A.
B. x = 1
C. x = -1
D. x = 0
Xem lời giải »
Câu 19:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Nếu đặt x=sint thì nguyên hàm có dạng với a, b thuộc Z. tính tổng S = a + b
A. 10
B. 28
C. 32
D. 40
Xem lời giải »
Câu 21:
Cho hàm số , nếu đặt , với thì bằng
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 22:
Cho hàm số liên tục, f(x) > -1, f(0)=0 và thỏa mãn . Tính
A. 0
B. 3
C. 7
D. 9
Xem lời giải »