X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 Bài tập ôn tập chương III(mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bài tập ôn tập chương III Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập ôn tập chương III

Câu 1:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin 2x

A. sin2xdx=-12cos2x+C

B. sin2xdx=12cos2x+C

C. sin2xdx=cos2x+C

D. sin2xdx=-cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x+π6 .

A. f(x)dx=13sin3x+π6+C

B. f(x)dx=sin3x+π6+C

C. f(x)dx=-13sin3x+π6+C

D. f(x)dx=16sin3x+π6+C

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1+tan2x2.

A. fxdx=2tanx2+C

B. fxdx=tanx2+C

C. fxdx=12tanx2+C

D. fxdx=-2tanx2+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+π3.

A. f(x)dx=-cotx+π3+C

B. f(x)dx=-13cotx+π3+C

C. f(x)dx=cotx+π3+C

D. f(x)dx=13cotx+π3+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin3x.cosx.

A. f(x)dx=sin4x4+C

B. f(x)dx=-sin4x4+C

C. f(x)dx=sin2x2+C

D. f(x)dx=-sin2x2+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Họ nguyên hàm của hàm sốfx=ex3+e-x

A. Fx=-3ex-x+C

B. Fx=3ex+ex ln ex+C

C. Fx=3ex-1ex+C

D. Fx=3ex+x+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x.3-2x.

A. f(x)dx=23x.1ln2-ln9+C

B. f(x)dx=92x.1ln2-ln9+C

C. f(x)dx=29x.1ln2-ln9+C

D. f(x)dx=29x.1ln2+ln9+C

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e4x-2.

A. f(x)dx=14e2x-1+C

B. f(x)dx=e2x-1+C

C. f(x)dx=12e2x-1+C

D. f(x)dx=12e2x-1+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x-1  là

A. f(x)dx=22x-1+C

B. f(x)dx=2x-1+C

C. f(x)dx=2x-12+C

D. f(x)dx=-22x-1+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=13-x  là

A. f(x)dx=23-x+C

B. f(x)dx=-3-x+C

C. f(x)dx=-23-x+C

D. f(x)dx=-33-x+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1.

A. f(x)dx=122x+1+C

B. f(x)dx=232x+12x+1+C

C. f(x)dx=-132x+1+C

D. f(x)dx=132x+12x+1+C

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=5-3x .

A. f(x)dx=295-3x5-3x

B. f(x)dx=-235-3x5-3x

C. f(x)dx=-295-3x5-3x+C

D. f(x)dx=-235-3x+C

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x-23.

A. f(x)dx=-34x-2x-23+C

B. f(x)dx=34x-2x-23+C

C. f(x)dx=23x-2x-2

D. f(x)dx=13x-2-23+C

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1-3x3.

A. f(x)dx=-(1-3x)-23+C

B. f(x)dx=-34(1-3x)1-3x3+C

C. f(x)dx=14(1-3x)1-3x3+C

D. f(x)dx=-14(1-3x)1-3x3+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số I=2x2+x+1x-1

A. x2-3x+4lnx-1+C

B. x2+3x-4lnx-1+C

C. x2+3x+4lnx-1+C

D. x2-3x-4lnx-1+C

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số J=x3-1x+1dx

A. x33-x22+x-2lnx+1+C

B. x33-x22+2x-2lnx+1+C

C. x33-x22+x+2lnx+1+C

D. x33+x22+x-2lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm nguyên hàm của hàm số K=x-1x3dx

A. x44-3x22+2lnx+12x2+C

B. x44-3x22-3lnx+12x2+C

C. x44+3x22+2lnx+12x2+C

D. x44-3x22+3lnx+12x2+C

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết một nguyên hàm của hàm số f(x)=11-3x+1 là hàm số F(x) thỏa mãn F(-1)=23. Khi đó F(x) là hàm số nào sau đây?

A. F(x)=x-231-3x+3

B. F(x)=x-231-3x-3

C. F(x)=x-231-3x+1

D. F(x)=4-231-3x

Xem lời giải »


Câu 19:

Biết F(x)=61-x  là một nguyên hàm của hàm số f(x)=a1-x. Khi đó giá trị của a bằng

A. 2

B. 3

C. -3

D. 16

Xem lời giải »


Câu 20:

Hàm số f(x)=x3-x2+3+1x có nguyên hàm là

A. F(x)=x44-x33+3x+2lnx+C

B. F(x)=x4-x33+3x+lnx+C

C. F(x)=3x2-2x-1x2+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 21:

Họ nguyên hàm của hàm số I=ex+2e-x2dx là

A. 12e2x+4x+2e-2x+C

B. 12e2x+4x-2e-2x+C

C. e2x+4x-2e-2x+C

D. 12e2x-4x-2e-2x+C

Xem lời giải »


Câu 22:

 Hàm số F(x)=7sinx-cosx+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f(x)=sin x-7cos x+x

B. f(x)=-sin x+7cos x

C. f(x)=sin x+7cos x

D. f(x)=-sin x-7cos x

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính 1sin2 x cos2 xdx  

A. tan x-cot 2x+C

B. cot 2x+C

C. tan 2x-x+C

D. tan x-cot x+C

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau: x4-3x2+2x+1dx

A. x55-x3+x2+2x+C

B. x55+x3+x2+x+C

C. x55-x3+x2-x+C

D. x55-x3+x2+x+C

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau 1x2-3x+2dx

A. lnx+2x+1+C

B. lnx-1x-2+C

C. lnx+2x-1+C

D. lnx-2x-1+C

Xem lời giải »


Câu 26:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau 1cos2x-2x+exdx

A. tanx-x2+ex+C

B. cotx-x2+ex+C

C. tanx-x2-ex+C

D. cotx-2x2+ex+C

Xem lời giải »


Câu 27:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau sin2x2dx

A. x2-sinx2

B. x2+sinx2

C. x-sinx2+C

D. x2-sinx2+C

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm hàm số f(x) biếtf’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 

A. x2+x+3

B. x2-x+2

C. x2+2x+1

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3;

A. f(x)=2x+x33+1

B. f(x)=x-x33-2

C. f(x)=2x-x33+1

D. f(x)=2x-x33+2

Xem lời giải »


Câu 30:

Hàm số F(x)=3x2-1x+1x2-1  có một nguyên hàm là

A. f(x)=x3-2x-1x-x

B. f(x)=x3-x-1x-x

C. f(x)=x3-2x+1x

D. f(x)=x3-12x-1x-x

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng

A. 18sin4x

B. -18sin4x+1

C. 4sin4x

D. -14sin4x+2

Xem lời giải »


Câu 2:

Kết quả tính 2x5-4x2dx bằng

A. 165-4x3+C

B. -385-4x2+C

C. -165-4x23+C

D.Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 3:

Kết quả esinxcosxdx bằng

A. xesinx+C

B. cosx.esinx+C

C. esinx+C

D. e-sinx+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tanxdx bằng

A. -lnsinx+C

B. -lncosx+C

C. 1cos2x+C

D. -1cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính cotxdx bằng

A. lncosx+C

B. lnsinx+C

C. -1sinx+C

D. 1sin2x-C

Xem lời giải »


Câu 6:

Nguyên hàm của hàm số y=x3x-1

A. 13x3+12x2+x+lnx-1+C

B. 13x3+12x2+x+lnx+1+C

C. 16x3+12x2+x+lnx-1+C

D. 13x3+14x2+x+lnx-1+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-2x+3x+1  

A. x22+3x+6lnx+1+3

B. x22+3x+6lnx+1

C. x22+3x-6lnx+1

D. x22-3x+6lnx+1+5

Xem lời giải »


Câu 8:

Kết quả tính 1x(x+3)dx bằng

A. -13lnxx+3+C

B. -13lnxx+3+C

C. 23lnx+3x+C

D. 13lnxx+3+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x2+x-2 

A. F(x)=13lnx-1x+2+C

B. F(x)=13lnx+2x-1+C

C. F(x)=lnx-1x+2+C

D. F(x)=lnx2+x-2+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1-xx2 

A. F(x)=-1x-2lnx+x+C

B. F(x)=-1x-2lnx+x+C

C. F(x)=1x-2lnx+x+C

D. F(x)=-1x-2lnx-x+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=x8-x2 thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là

A. x = 3

B. x = 1

C. x = -1

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 12:

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x-1 F(2)=1 thì F(3) bằng

A. 4

B. ln32

C. ln2+1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết F(x)  là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ln2x+1.ln xx thoả mãn F(1)=13. Giá trị của F2(e) 

A. 89

B. 19

C. 83

D. 13

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: I=x+13-2x3dx

A. 343-2x737-53+2x434+C

B. 343-2x73-7-53-2x434+C

C. 343-2x737-53-2x43-4+C

D. 343-2x737-53-2x434+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J=xdx2x+23

A. 34(-2x+2)535-(2x+2)23+C

B. 34(2x+2)535-(2x+2)23+C

C. 34(2x+2)535+(2x+2)23+C

D. -34(2x+2)535-(2x+2)23+C

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm 1 nguyên hàm của hàm số sau K=xdxx+3+5x+3

A. 1-615(5x+3)3-(x+3)3

B. 1615(5x+3)3+(x+3)3+1

C. 1615(5x+3)3-(x+3)3-10

D. 161-5(5x+3)3-(x+3)3+8

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau I=sin3xcos5xdx

A. sin8x8-sin6x6+C

B. sin8x7-sin6x5+C

C. sin8x9-sin6x7+C

D. sin8x8+sin6x6+C

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J=cosxdxcos3x(tanx+2)3

A. J=121(tanx+2)2+C

B. J=-121(tanx+2)2+C

C. J=-1(tanx+2)2+C

D. J=-121(tan2x+2)2+C

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau x2+1.xdx

A. 13(x2+1)3

B. 12(x2+1)3+C

C. 13(x2+1)3+C

D. 13(-x2+1)3+C

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau x3+54x2dx

A. x3+5515+C

B. xx3+5515+C

C. x2x3+5515+C

D. x3+5515x+C

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau xx2+5dx

A. 12lnx2+52+C

B. 2lnx2+5+C

C. lnx2+5+C

D. 12lnx2+5+C

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau (x-1)ex2-2x+3dx

A. 12ex2-2x+3+C

B. -ex2-2x+3+C

C. 2ex2-2x+3+C

D. xex2-2x+3+C

Xem lời giải »


Câu 23:

 Tìm nguyên hàm của hàm số sau sinxcos2x3dx

A. -3cosx3+C

B. -3sinx3+C

C. -2cosx3+C

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 24:

 Tìm nguyên hàm của hàm số sau 1+cot22xecot2xdx

A. -12ecot2x

B. -12ecot2x+C

C. -12ecotx+C

D. -2ecos2x+C

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+3x-2x

A. f(x)dx=x33+3lnx-43x3+C

B. f(x)dx=x33+3lnx-43x3

C. f(x)dx=x33+3lnx+43x3+C

D. f(x)dx=x33-3lnx-43x3+C

Xem lời giải »


Câu 26:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+13

A. f(x)dx=3x+13x+13+C

B. f(x)dx=133x+13+C

C. f(x)dx=143x+13x+13+C

D. f(x)dx=3x+13+C

Xem lời giải »


Câu 27:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x23+141-x

A. f(x)dx=53x53+14ln1-x+C

B. f(x)dx=-35x53+14ln1-x+C

C. f(x)dx=35x53-14ln1-x+C

D. f(x)dx=35x53+14ln1-x+C

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2xcos2x-1

A. f(x)dx=-lnsinx+C

B. f(x)dx=lncos2x-1+C

C. f(x)dx=lnsin2x+C

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= sinx.cos2x

A. f(x)dx=-2cos3x3+cosx+C

B. f(x)dx=16cos3x+12sinx+C

C. f(x)dx=cos3x3+cosx+C

D. f(x)dx=16cos3x-12sinx+C

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2 sinx.cos3x

A. f(x)dx=12cos2x+14cos4x+C

B. f(x)dx=12cos2x-14cos4x+C

C. f(x)dx=2cos4x+3cos2x+C

D. f(x)dx=3cos4x-3cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho f'(x)=3-5sinx f(0)=10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f(x)=3x+5cosx+2

B. f(π)=3π

C. fπ2=3π2

D. f(x)=3x-5cosx

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xcosx

A. f(x)dx=xsinx-cosx+C

B. f(x)dx=-xsinx-cosx+C

C. f(x)dx=xsinx+cosx+C

D. f(x)dx=-xsinx+cosx+C

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x2 biết Fπ2=π4.

A. F(x)=x-2+sinx2+12

B. F(x)=x2+sinx2+32

C. F(x)=x2-sinx2+12

D. F(x)=x2+sinx2+52

Xem lời giải »


Câu 4:

Hàm số f(x)=exln2+e-xsin2x có họ nguyên hàm là

A. F(x)=exln2+2cosx+C

B. F(x)=exln2-cot x+C

C. F(x)=exln2+1cos2x+C

D. F(x)=exln2-1cos2x+C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x.ex

A. f(x)dx=2x.ex-ex+C

B. f(x)dx=xex+ex+C

C. f(x)dx=x.ex-ex+C

D. f(x)dx=ex-x.ex+C

Xem lời giải »


Câu 6:

Mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?

(I) xdxx2+4=12ln(x2+4)+C

(II) cotxdx=-1sin2x+C

(III) e2cosxsinxdx=-12e2cosx+C

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I) và (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau:xlnxdx

A. x22lnx+x24+C

B. x22lnx-x24+C

C. x22lnx-x22+C

D. x24lnx-x24+C

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau 1-xcosxdx

A. 1+xcosx-sinx+C

B. 1-xsinx-cosx+C

C. 1-xcosx+sinx+C

D. 1-xcosx-cosx+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (1-2x)exdx

A. ex2-3x+C

B. ex(3-3x)+C

C. ex(3-2x)+C

D. ex(2+3x)+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau xlnxdx

A. 2-3x32lnx-49x32+C

B. 23x32lnx-4-9x32+C

C. 23x32ln2x-49x32+C

D. 23x32lnx-49x32+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau xsin2xdx

A. -x.cotx+lnsinx+C

B. x.cotx+lnsinx+C

C. x.cosx+lnsinx+C

D. x.cotx-lnsinx+C

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau (2x+3)e-xdx

A. -e-x(2x-1)+C

B. -e-x(2x+1)+C

C. -ex(2x-1)+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm nguyên hàm của hàm số sau f(x)=2x2+2x+32x+1

A. F(x)=18(2x+1)2+54ln2x+1+C

B. F(x)=18(2x+1)2+5ln2x+1+C

C. F(x)=(2x+1)2+ln2x+1+C

D. F(x)=(2x+1)2-ln2x+1+C

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1xlnx+x

A. F(x)=lnln2x+1+C

B. F(x)=lnlnx+1+C

C. F(x)=lnx+1+C

D. F(x)=lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số F(x)=e2xex+1

A. F(x)=ex-ln(ex+1)+C

B. F(x)=ex+ln(ex+1)+C

C. F(x)=ln(ex+1)+C

D. F(x)=e2x-ex+C

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1x+1

A. f(x)dx=2x-2ln1+x+C

B. f(x)dx=2x-2ln1+x+C

C. f(x)dx=ln1+x+C

D. f(x)dx=2+2ln1+x+C

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x-11-x

A. f(x)dx=-23(2x+1)1-x+C

B. f(x)dx=23(2x+1)1-x+C

C. f(x)dx=-23(2x-1)1-x+C

D. f(x)dx=-21-x+11-x+C

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x34-x2

A. f(x)dx=-13x2+84-x2+C

B. f(x)dx=13x2+84-x2+C

C. f(x)dx=-134-x2+C

D. f(x)dx=-23x2+84-x2+C

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính 1xcos2xdx bằng:

A. tan2x+C

B. 2tanx+C

C. tan2x+C

D. 12tanx+C

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính 6x2-12xx3-3x2+6dx bằng

A. 2lnx3-3x2+6+C

B. lnx3-3x2+6+C

C. 12lnx3-3x2+6+C

D. 2lnx3-3x2+6+C

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính 5-9x12dx bằng

A. -5-9x13111+C

B. x5-9x1317+C

C. -5-9x13117+C

D. 5-9x139+C

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính 1cosx+sinx2dx bằng

A. -12cotx-π4+C

B. -12cotx+π4+C

C. -cotx+π4+C

D. -14cotx+π4+C

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính -xx+12dx bằng

A. 1x+1-lnx+1+C

B. -1x+1+lnx+1+C

C. 1x+1+lnx+1+C

D. -1x+1-lnx+1+C

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính x.2xdx bằng:

A. x.2xln2-2xln22+C

B. 2x(x-1)ln2+C

C. 2x(x+1)+C

D. 2x(x-1)+C

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính lnxdx bằng:

A. xlnx+2x+C

B. xlnx-x22lnx+C

C. 1xlnx-x+C

D. xlnx-x+C

Xem lời giải »


Câu 26:

Tính 2xln(x-1)dx bằng:

A. x2+1ln(x-1)-x22-x+C

B. x2ln(x-1)-x22-x+C

C. x2-1ln(x-1)-x22-x+C

D. x2-1ln(x-1)-x22+x+C

Xem lời giải »


Câu 27:

Kết quả của tích phân -10x+1+2x-1dx  được viết dưới dạng a+bln2 với a,b. Khi đó a+b bằng:

A. 32

B. -32

C. 52

D. -52

Xem lời giải »


Câu 28:

Biết rằng 12ln(x+1)dx=aln3+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S=1

B. S=0

C. S=2

D. S=-2

Xem lời giải »


Câu 29:

Ta có tích phân I=41ex(1+lnx)dx=a.e2+b. Tính M=ab+4(a+b) (trong đó a,b )

A. M=-5

B. M=-2

C. M=5

D. M=-6

Xem lời giải »


Câu 30:

Tính tích phân I=02x-1dx ta được kết quả:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính tích phân I=-22x2-1dx ta được kết quả :

A. 4

B. 3

C. 9

D. 92

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính tích phân sau I=012x+9x+3dx

A. 3 + 6ln3

B. 3ln2 - ln3

C. 6 - 2ln3

D. 2 + 6ln2 - 3ln3

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính tích phân sau I=01x4-x2dx

A. 0

B. 1

C. ln3+ln4

D. -12ln34

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính I=012x3+7x2+3x-12x+1dx

A. 116-12ln3

B. ln3+2

C. 4-ln2

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích phân sau01(x3-1)dx

A. 1

B. -1/2

C. -3/4

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân sau 12x2+4xxdx

A. 5

B. 5,5

C. 6

D. 6,5

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính tích phân sau A=01x1+x2dx

A. -1/3

B. 2

C. 1/3

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính tích phân sau B=01x3x4-15dx

A. -1/12

B. -1/6

C. -1/24

D. -1

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính  tích phân sau C=12exex-1dx

A. 1

B. 2

C. ln(e-1)

D. ln(e+1)

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính tích phân sau D=024-x2xdx

A. 1

B. 2

C. 3

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 11:

Biết 03-x+8x2+5x+4dx=alnb-blna với a,b>0 thì ba2 bằng:

A. 74

B. 1649

C. 4916

D. 116

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết12dx4x2-4x+1=1a-1b thì a  và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. x2-5x+6=0

B. x2-8x+12=0

C. 2x2-x-1=0

D. x2-9=0

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết I=01x4-x2dx=-12lnab với ab là phân số tối giản và a,b>0 thì a2-b bằng  

A. 13

B. 5

C. -4

D. -2

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính tích phân I=02x2-3x+2dx  ta được kết quả:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính  tích phân sau E=14exxdx

A. 2(e2-e)

B. e

C. e2+e

D. 2e2-1

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính tích phân sau F=0π2sin2x1+sin2xdx

A. 1

B. ln2

C. ln3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính  tích phân sau G=0ln2(ex-1)2.exdx

A. 0,5

B. -1/4

C. 1/3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết xe2xdx=axe2x+be2x+C, với a,b . Tính tích a.b.

A. a.b=-14

B. a.b=14

C. a.b=-18

D. a.b=18

Xem lời giải »


Câu 19:

 Biết 01x+2x2+4x+7dx=aln12+bln7 , với a, b là các số nguyên. Tổng  a + b là :

A. -1

B. 1

C. 0

D. 12

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. abf(x)dx=abf(x)dx

B. -11x3dx=-11x3dx

C. -23ex(x+1)dx=-23ex(x+1)dx

D. -12018x4+x2+1dx=-12018(x4+x2+1)dx

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính tích phân sau: 0π22cos x-sin 2xdx

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính tích phân sau: 0π2sin 3x.cos xdx

A. -1

B. 0

C. 0,5

D. 5

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính tích phân sau: I=3221+x2xdx

A. 1+ln3-ln2

B. 2-ln3+ln2

C. 1+0,5(ln3-ln2)

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính tích phân sau J=523dxxx2+4

A. ln4

B. ln5-ln3

C. ln15

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính tích phân sau: I=ln2ln5e2xdxex-1

A. 16/5

B. 20/3

C. 32/9

D. 28/5

Xem lời giải »


Câu 26:

Tính tích phân sau: I=0π2sin5xdx

A. 4/15

B. 6/15

C. 8/15

D. 3

Xem lời giải »


Câu 27:

Tính tích phân sau: I=011-x2dx

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 28:

Tính tích phân sau: I=01dx1+x2

A. π3

B. π4

C. π5

D. π6

Xem lời giải »


Câu 29:

Tính tích phân 01x.exdx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 30:

Tính tích phân sau: A=0π4xdxcos2x

A. π4-ln22

B. -π4+ln22

C. π4+ln22

D. -π4-ln22

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính 01x.e2xdx

A. 2-e26

B. 1+e34

C. 2-e24

D. 1+e24

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính C=0π2x2cosxdx

A. π24-2

B. π4-2

C. π26+2

D. π8+2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính tích phân sau I=0π2x sinxdx

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân sau I=0e-1xlnx+1dx

A. 2-e26

B. 1+e34

C. 2-e24

D. e2-34

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích phân sau I=0π42x+3.sin 4xdx

A. I=π8-32

B. I=π2+38

C.I=π8+32

D. I=π8+3

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân sau I=0π2x cos xdx

A. I=π2+1

B. I=1-π2

C. I=π2

D. I=π2-1

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính tích phân I=0πsin2x.cos2xdx

A. I=π6

B. I=π3

C. I=π8

D. I=π4

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính tích phân I=0π2sin2xcos3xdx

A. 215

B. 315

C. 213

D. -215

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tích phân I=-π2π2sin2x.sin3xdx

A. 1/2

B. 2/3

C. 3/4

D. 4/5

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính tích phân J=0π4cos42xdx

A. 3π16+1

B. 3π32

C. 3π16-8

D. 3π16-6

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=34x2dxx2-3x+2

A. 1+32ln2+52ln43

B. 1+32ln3-25ln43

C. 1+32ln3+52ln43

D. 1+53ln3+53ln43

Xem lời giải »


Câu 12:

Tính J=232x+3x3-3x+2dx

A. ln8-ln5

B. ln8+ln5+5/6

C. ln8+2ln5-3

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính I=-123xdx2x+23

A. 1

B. 3/4

C. 14/5

D. 12/5

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y=(x-2)2y=4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Oy

A. 219π2

B. 172π5

C. 113π2

D. 128π3

Xem lời giải »


Câu 15:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3; y=4x là:

A. 8

B. 9

C. 12

D. 13

Xem lời giải »


Câu 16:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x= 1; x=3 là

A.19

B.18

C.20

D.21

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2

A.6

B. 7

C. 8

D.9

Xem lời giải »


Câu 18:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = x + x-1 , trục hoành , đường thẳng x = 1 và x = 2

A.1 - ln 2

B. 2 - ln3

C.1,5 + ln2

D. 1 - ln3

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1

A.e

B. 2+e

C.e-1

D.2e+1

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành, đường thẳng x = 2 và đường thẳng x =4

A. 18

B. 24

C.32

D.36

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường :

A.10

B .11

C. 12

D.24

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường

A.1

B.2/3

C. 2

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường : và trục Ox

A. e2+2e-32 

B. 

C. 

D. 

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y= x3- x và y= x- x2

A.12/9

B. 37/12

C.32/7

D.25/8

Xem lời giải »


Câu 25:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=4 là

A.4

B.14/5

C.13/3

D.14/3

Xem lời giải »


Câu 26:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x=1 ; x=8 là

A.45/2

B.45/4

C.45/7

D.45/8

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y=x-22 và y = 4. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi nó quay xung quanh trục Ox

A. 118π5

B.253π7

C.112π3

D. 256π5

Xem lời giải »


Câu 28:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng x=π ; x=3π2

A.1

B. 1/2

C. 2

D.3/2

Xem lời giải »


Câu 29:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y= tanx , trục hoành và hai đường thẳng x=π6; x= π4,  

Xem lời giải »


Câu 30:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=e2x, trục hoành và hai đường thẳng x=0 ; x=3 là

Xem lời giải »


Câu 1:

Kết quả tính -x3+5x+24-x2dx  bằng

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x.sin3x.

Xem lời giải »


Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số   fx=x2+x+x3+1x3 là hàm số nào?

Xem lời giải »


Câu 4:

Giá trị m để hàm số F(x)=mx3+(3m+2)x2-4x+3  là một nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+10x-4

A. m = 1.

B. m = 0.

C. m = 2.

D. m = 3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=sin42x thoả mãn F(0) = 3/8. Khi đó F(x) là:

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết hàm số f(x)=6x+12có một nguyên hàm là F(x)=ax3+bx2+cx+d thoả mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.

A. 46.

B. 44.

C. 36.

D. 54.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm nguyên hàm: I=dxex+2e-x-3

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số I=lnx.dxx1+3lnx+2 với t = 3lnx+2

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm nguyên hàm: I=ln2x+1xdx

Xem lời giải »


Câu 10:

Tìm nguyên hàm: K=lnx2+ln2x3xdx.

A. 38ln2x+243+C

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của I=dx2sin2x-3sin2x+2.

A. 12lnt-12tan x-1+C

B. 12lntanx+C

C. 12lntan2x+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của: J=dx2cosx-sinx+1

A. 12lntanx2-x+C

B. 12lntanx2+4-lnx+C

C. 12lntanx2+3-2x+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm nguyên hàm: I=sin42x.cos3xtanx+π4tanx-π4dx.

A. 16sin11x11-sin9x3+3sin7x7-sin5x5+C

B. 16sin11x11+sin9x3+sin7x7-sin5x5+C

C. 16sin11x11-sin9x3+sin7x7+sin5x5+C

D. Tất cả đều sai

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm nguyên hàm: I=exdxex+4e-x.

A. 12x+12lnex+4e-x+C

B. 12x+lnex+4e+C

C. 12+13lnex+4e-x+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm nguyên hàm J=lnx+1lnxlnx+1+x3dx.

A. x22lnx-1+x-x2lnx+x+C

B. x22lnx-1-x-x2lnx+2x+C

C. x22lnx-1+x+2x2lnx+x+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm nguyên hàm: I=x3-1xx6+3x3+2dx.

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm nguyên hàm: J=dxx(x6+1)2.

Xem lời giải »


Câu 18:

Hàm số  fx=xx+1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng

A. 14615

B. 11615

C. 886105

D. 105886

Xem lời giải »


Câu 19:

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = xcosx thỏa mãn F(0) = 1. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng?

A. F(x) là hàm số chẵn.

B. F(x) là hàm số lẻ.

C. Hàm số F(x) tuần hoàn với chu kì là .

D. Hàm số F(x) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Xem lời giải »


Câu 20:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số  f(x)=sin2xsin2x+3 thỏa mãn F(0) = 0 là

A. ln1+sin2x3

B. ln1+sin2x

C. ln2+sin2x3

D. lncos2x

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm nguyên hàm: I=sinx.lncosxdx

A. –cosxln(cosx)-cosx+C

B. cosx. lnsinx   +sinx +C

C.-sinx.ln(cosx)-cosx+C

D. sinx.ln(sinx)-sinx+C

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm nguyên hàm: J=xlnx-1x+1dx

A. 12x2lnx-1x+1-2lnx+1+21x+1+C

B.12x2lnx-1x+1+12lnx+1-1x+1+C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho  f(x)=4mπ+sin2x.Tìm m để nguyên hàm của hàm số  f(x) thỏa mãn F(0)=1 và Fπ4=π8

A. -3/4 

B. 3/4 

C. -4/3 

D. 4/3 

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sinx.cosx.

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2sin3x1+cosx.

A.f(x)dx=cos2x-2cosx+C

B. f(x)dx=12cos2x-2cosx+C

C. f(x)dx=cos2x+cosx+C

D. f(x)dx=12cos2x+2cosx+C

Xem lời giải »


Câu 26:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos3xsin5x.

A. f(x)dx=cot4x4+C

B. f(x)dx=-cot4x4+C

C. f(x)dx=cot2x2+C

D. f(x)dx=tan4x4+C

Xem lời giải »


Câu 27:

Tìm nguyên hàm của hàm số: fx=cos2xsin4x+cos4x.

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=tanx+e2sinxcosx.

Xem lời giải »


Câu 29:

Tìm nguyên hàm: I=x4dxx2-12

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1sinx+cosx+2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm nguyên hàm: I=sin4xcos2xdx

A. tanx - 2x + sin2x + C

B. tanx - 1,5x + 0,25 sin2x + C

C. cot2x - 0,5 x - cos2x + C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm nguyên hàm: I=cos42xdx

A. 3x + sin4x +  sin8x + C

B. 2x - cos2x - sin4x + C

C. 3x8 + sin4x + sin8x + C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm nguyên hàm: J=cos3x.cos4x+sin32xdx

A. 114sin7x-12sinx-38cos2x+124cos6x+C

B. 114sin7x+12sinx+38cos2x+124cos6x+C

C. 114sin7x+12sinx-38cos2x+124cos6x+C

D. 114sin7x+12sinx-38cos2x-2124cos6x+C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm nguyên hàm: I=1ln2x-1lnxdx

A. xlnx+C

B. xlnx+x+C

C. x.lnx + C

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nguyên hàm J=xex+1x+ex2dx

Xem lời giải »


Câu 6:

Hàm số F(x) = ln|sin x – cos x| là một nguyên hàm của hàm số

A. f(x)=sinx+cosxsinx-cosx

B. f(x)=sinx-cosxsinx+cosx

C. f(x)=1sinx+cosx

D. f(x)=1sinx-cosx

Xem lời giải »


Câu 7:

Kết quả tính 2xln(x-1)dx  bằng:

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính   ecos2xsin2xdxbằng:

A. esinx+x+C

B. -ecos2x+C

C. e-2sinx+C

D. -esin2x+C

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính  esin2xsin2xdx bằng:

A. esin2x+C

B. esin2x+C

C. ecos2x+C

D. e2sinx+C

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết hàm số F(x)=-x1-2x+2017 là một nguyên hàm của hàm số fx=ax+b1-2x. Khi đó tổng của a và b là

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3-2xx2+1

Xem lời giải »


Câu 12:

Tìm nguyên hàm của hàm số: I=dxx2-12

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm nguyên hàm của hàm số:  J=x3+2x+1x2+2x+1dx

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính nguyên hàm của hàm số sau: K=2x2+1x+15dx

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính  Fx=sin2x4sin2x+2cos2x+3dx. Hãy chọn đáp án đúng.

Xem lời giải »


Câu 16:

Biết hàm số Fx=mx+n2x-1 là một nguyên hàm của hàm số fx=1-x2x-1. Khi đó tích của m và n là

A. 2

B. -2

C. -23

D-29

Xem lời giải »


Câu 17:

Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=lnxxln2x+3  có đồ thị đi qua điểm (e; 2016) . Khi đó hàm số F(1) là

A. 3+2014

B. 3+2016

C. 23+2014

D. 23+2016

Xem lời giải »


Câu 18:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số  f(x)=lnx+x2+1 thỏa mãn F(0) = 1. Chọn kết quả đúng

Xem lời giải »


Câu 19:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số  fx=xcos2x thỏa mãn Fπ=2017. Khi đó F(x) là hàm số nào dưới đây?

A. F(x) = xtanx + ln|cosx| + 2017.

B. F(x) = xtanx – ln|cosx| + 2018.

C. F(x) = xtanx + ln|cosx| + 2016.

D. F(x) = xtanx – ln|cosx| + 2017.

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính F(x)=1+xsinxcos2xdx . Chọn kết quả đúng

Xem lời giải »


Câu 21:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=sinx+1cos2x thỏa mãn điều kiện Fπ4=22  là

Xem lời giải »


Câu 22:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2sin5x+x+35 thỏa mãn đồ thị của hai hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là:

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.

A. I = 6.

B. I = 10.

C. I = 3.

D. I = 9.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho 13f(x)dx=-5, 13f(x)-2g(x)dx=9. Tính I=13g(x)dx  

A. I = 14.

B. I = -14.

C. I = 7.

D. I = -7.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 10] thỏa mãn 010f(x)dx=7,26f(x)dx=3. Tính P=02f(x)dx+610f(x)dx.

A. P = 10.

B. P = 4.

C. P = 7.

D. P = -4.

Xem lời giải »


Câu 26:

Hàm số F(x)=ax2+bx+cex là một nguyên hàm cùa hàm số fx=x2ex thì a + b + c  bằng:

A.3.

B.1.

C.3.

D.-2.

Xem lời giải »


Câu 27:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = a + bcos2x thỏa mãn  F(0)=π2, F(π2)=π6, F(π12)=π3

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hàm số F(x)=ax3+bx2+cx+1  là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x)

Xem lời giải »


Câu 29:

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tanx.sin2x thỏa mãn điều kiện Fπ4=0  là

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hàm số f(x)=tan2x  có nguyên hàm là F(x). Đồ thị hàm số y = F(x)  cắt trục tung tại điểm A(0; 2). Khi đó F(x) là

A. F(x) = tanx – x + 2.

B. F(x) = tanx + 2.

C. F(x)=13tan3x+2

D. F(x) = cotx – x + 2.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính tích phân sau: I=01xdx3x+1+2x+1

A. 17-339

B. 17-939

C. 17-33-9

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính  tích phân sau J=27xdxx+2+x-2

A. 19-559

B. 19-553

C. 19-556

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính tích phân sau02x2-1dx

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính tích phân sau -π2π3sinxdx

A.1

B.1,5

C.2

D.2,5

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính tích phân sau 0π/2cosx-sinx2dx

A. 22

B. 22-2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích phân π43π4sin2xdx ta được kết quả :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính tích phân I=-1ax2-xdx ta được kết quả I = 116, khi đó ta có:

A. a = 1.

B. a = 2.

C. a = 3.

D. a = 4.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính tích phân I=-11x3+x2-x-1dx ta được kết quả I = ab, khi đó tổng a + b là:

A. 7.

B. 3.

C. 5.

D. 9.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tích phân I=-20x2-x-2x-1dx ta được kết quả I = a + bln2 + cln3 ( với a, b, c là các số nguyên). Khi đó giá trị của biểu thức T=2a3+3b-4c  là:

A. T = -20.

B. T = 3.

C. T = 22.

D. T = 6.

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính tích phân I=01xx-adx,a>0 ta được kết quả I=f(a). Khi đó tổng f8+f12 có giá trị bằng:

A. 2491.

B. 9124.

C. 172.

D. 217.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính tích phân I=-112x-2-xdx ta được kết quả I = alnb (với a, b là các số nguyên dương). Khi đó J=ab2x-3dx có giá trị bằng:

A. J = 12.

B. J = 2.

C. J = 13.

D. J = 3.

Xem lời giải »


Câu 12:

Tính tích phân I=-22x+1dx

A. 2

B. 3

C. 4                         

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết  I=14dxx2x+1=a+lnb. Chọn đáp án đúng

A. a – b = 0

B. 2a + b = 4

C. 12a + b = 1

D. ab = 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính tích phân I=042x2+4x+12x+1dx

A. 47815

B. 44815

C. 40815

D. 37815

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính tích phân I=022x21-x2dx

A. I=π4-12

B. I=π8+14

C. I=π8-14

D. I=14-π8

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính tích phân I=03x3x2+1dx.

A. I=53

B. I=-53

C. I=43

D. I=-43

Xem lời giải »


Câu 17:

Tính tích phân: I=133+lnxx+12dx

A. 3-ln34+ln32

B. 3-ln34-ln32

C. 3+ln34+ln32

D. 3-ln32+ln32

Xem lời giải »


Câu 18:

Tính tích phân: I=02x-2e2x+1dx

A. 5e-e56

B. 5e-e54

C. 5e+e34

D. 5e-e52

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính I=12dxxx+12

A. ln4-2

B. ln3-1

C. ln4-ln3+1                     

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính tích phân I=-102x2+x+1lnx+2dx

A. 143ln2-17191

B. 153ln2-17191

C. 163ln2-11936

D. 163ln2-17191

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho I=01x2.lnx+1dx.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. -518+23ln2

B. -518+32ln2

C. 518+23ln2

D. -518-23ln2

Xem lời giải »


Câu 22:

Biết π4π2xsin2xdx=mπ+nln2m,n , hãy tính giá trị của biểu thức P=2m+n

A. P = 1.

B. P = 0,75.

C. P = 0,25.

D. P = 0.

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính tích phân I=342x.ln3x-6dx

A. I=12ln6+5ln3-112

B. I=12ln6-5ln3+112

C. I=12ln6+5ln3+112

D. I=12ln6-5ln3-112

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho tích phân I=123dxx+12x+3 . Đặt t=2x+3 ta được I=23mt2+ndt (với m,n   ). Tính  T = 3m + n

A. T = 7.

B. T = 2.

C. T = 4.

D. T = 5.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f(1) = 1 và I=01fxdx=2. Tính tích phân   I=01f'xdx

A. I = -1.

B. I = 1.

C. I = 2.

D. I = -2.

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f(2016) = a, f(2017) = b, a; b. Giá trị    I=201720162015f'x.f2014xdx bằng:

A. I=b2017-a2017

B. I=a2016-b2016

C. I=a2015-b2015

D. I=b2015-a2015

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có  02f(x)dx=3 .Tính -11f(|2x|)dx

A. I = 0.

B. I = 32.

C. I = 3.

D. I = 6.

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a, ta có f(x) > 0 và f(x)f(a – x) = 1. Tính I=0adx1+f(x).

A. a2.

B. 2a.

C. a3.

D. aln(a + 1).

Xem lời giải »


Câu 29:

Nếu axftt2dt+6=2x với x > 0  thì hệ số a bằng:

A. 5.

B. 9.

C. 19.

D. 29.

Xem lời giải »


Câu 30:

Tính  tích phân sau : I=0π2ex.sinx1+sin2xdx

A. 12eπ2-1

B. 12eπ2

C. 12eπ2+3

D. Tất cả sai

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính  tích phân sau :J=02πlnsinx+1+sin2xdx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính tích phân I=0π2sin2xcosxdx

A. 1

B.12

C.13

D.2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính  tích phân sau : I=0π3ln1+3tanxdx

A. πln23

B. πln23-2

C. πln23+1

D. πln23-1

Xem lời giải »


Câu 4:

Giả sử 02x-1x2+4x+3dx=aln5+bln3; a,b. Tính P = ab.

A. P = 8.

B. P = -6.

C. P = -4.

D. P = -5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Có bao nhiêu số a0; 20π sao cho 0asin5x.sin2xdx=27

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 20.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn 0mx2x+1dx=ln2-12

A. m = 3.

B. m = 1.

C. m = 2.

D. m > 3.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và abxsinxdx=π đồng thời a cos a = 0 và bcosb=-π.Tính tích phân  abcosxdx.

A. I=-π.

B. I=π.

C. I=14512.

D. I = 0

Xem lời giải »


Câu 8:

Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn π4;2π thỏa mãn 0asinxdx1+3cosx=23

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính tích phân I=-12x-x-1dx ta được kết quả:

A. -2

B. -1

C. 0

D. 1

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính tích phân  I=023x+x-4dx ta được kết quả I=a+blnc( với a, b, c là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của biểu thức T=a3+3b2+2c bằng:

A. 55

B. 36

C. 38

D. 73

Xem lời giải »


Câu 11:

Biết rằng  013e1+3xdx=a5e2+b3e+ca,b,c,. Tính T=a+b2+c3.

A. T = 6.

B. T = 9.

C. T = 10.

D. T = 5.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên , thỏa mãn fx>0, x và f’(x) + 2f(x) = 0. Tính f(-1), biết rằng f(1) = 1.

A. e-2

B. e3

C. e4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết rằng e2xcos3xdx=e2xacos3x+bsin3x+c
trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là

A. -113

B. -513

C. 513

D. 113

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu 12f(x)dx=2 thì I=123f(x)-2dx bằng bao nhiêu?

A. I = 2.

B. I = 3.

C. I = 4.

D. I = 1.

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính  tích phân sau: J=24ln9-xlnx+3+ln9-xdx

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính  tích phân sau: K=0π2ln1+sinx1+cosx1+cosxdx

A. 2ln3-1

B. 3ln2-1

C. 2ln2-1

D. 2ln2

Xem lời giải »


Câu 17:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+11x-6, y=6x2 , x = 0, x = 2. (Đơn vị diện tích)

A. 43

B. 52

C. 83

D. 1823

Xem lời giải »


Câu 18:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng x=π2; x=3π2.

A. 3

B. 22

C. 2

D. 1.

Xem lời giải »


Câu 19:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (H) :y=x3-3x2+3x-1y=1-xx=0, x=2

A. 1

B. 32

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số : y=2x+1x+1

A. 1

B. ln2

C. 2

D. 1-ln2

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=ex; y=2 và đường thẳng x =1

A.e-2

B.2ln2-4

C.e+2ln2

D.e+2ln2-4

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox; giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng x=π2, x=π

A. π24

B. π2-12

C. π2+13

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = cosx, y = 0, x = 0 , x=π4  

A. π2π4+2

B. π2π4+12

C. π2π4+1

D. π2π2+2

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox, giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xex , y = 0, x = 0, x = 1

A. π4e2-1

B. π4e2+1

C. π2e2-1

D. π2e2+1

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox đồ thị hàm số : y=13x3-x2  và các đường y = 0, x = 0, x = 3.

A. 79π35

B. 81π35

C. 79π5

D. 92π35

Xem lời giải »


Câu 26:

Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2-1, y=x+5. Diện tích của (H) bằng

A. 713

B. 733

C. 703

D. 743

Xem lời giải »


Câu 27:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P: y=x2+3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục tung bằng 

A. 83 

B. 43

C. 2

D. 73

Xem lời giải »


Câu 28:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y2-2y+x=0, x+y=0  là 

A. 9/4

B. 9/2

C. 7/2

D. 11/2

Xem lời giải »


Câu 29:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2; y=127x2; y=27x  bằng

A. 27ln2

B. 27ln3   

C. 28ln3

D. 29ln3

Xem lời giải »


Câu 30:

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là

A. 83

B. 113

C. 73

D. 103

Xem lời giải »


Câu 31:

Điều trị viêm tai giữa cấp sung huyết bằng cách:

A. Chích rạch màng nhĩ ngay

B. Làm thuốc tai hằng ngày

C. Dùng kháng sinh toàn thân mạnh

D. Cả ba khả năng đều chưa cần thiết

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0x3là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và  1+x2 

A. 1

B. 2

C. 7/3

D. 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho parabol (P): y= x2+m . Gọi  (d) là tiếp tuyến với  (P) qua O có hệ số góc k > 0. Xác định m để thể tích vật thể được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi (P), (d)  và trục Oy quay quanh trục Oy bằng 6π.

A. m = 4

B. m = 5

C. m = 6

D. m = 7

Xem lời giải »


Câu 3:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 1, y = x và đồ thị hàm số y = x24   trong miền x0, y1 là phân số tối giản ab . Khi đó b - a bằng

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 4:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = -x, nếu x1x-2, nếu x>1 và y = 103x - x2  là ab (với ab là phân số tối giản) . Khi đó a + 2b bằng

A. 16

B. 15

C. 17

D. 18

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R f(2) = 16,  02f(x)dx = 4. Tính  I = 01xf'(2x)dx

A. 13.

B.12.         

C.20.

D.7.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân  0π4f(tan x)dx = 4 01x2f(x)x2+1dx=2, tính tích phân I = 01f(x)dx

A. 6

B. 2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = xsin2x, y = 2x,  x = π2

A. π24 - 4

B. π2- π

C. π24-π4

D. π24+π4

/

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x2- 4x + 6 và y = -x2-2x + 6

A. 3π

B. π-1

C. π

D. 2π

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết 2π3π1 - xtan xx2cos x + xdx = lnπ-aπ-b ( a,b ). Tính P = a + b.

A. P = 2

B. P = -4

C. P = 4

D. P = -2

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3x2 và nửa đường tròn có phương trình y = 4 -x2 với -2 x2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A.2π+ 533

B. 4π+ 533

C. 4π+ 33

D.2π+ 33

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [1; 4], f(1) = 12 và 14f'(x)dx = 17 .Giá trị của f(4) bằng

A. 29

B. 5

C. 19

D. 9

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho 011x+2 + x+1dx = ab - 83a+23 (a,b*) .Tính a + 2b

A. a + 2b = 7

B. a + 2b  = 8

C. a + 2b  = -1

D. a + 2b  = 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là N(x). Biết rằng N'(x) =20001+x và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?

A. 10130.

B. 5130.

C. 5154.

D. 10132.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho  12f(x2+1)xdx = 2 . Khi đó I = 25f(x)dx bằng

A. 2.

B. 1.

C. -1.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 15:

Biết ab(2x-1)dx = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b - a = 1

B. a2 - b2 = a-b+1

C. b2 - a2 = b-a+1

D. a - b = 1

Xem lời giải »


Câu 16:

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn  2f(x) + 3f(1-x) = 1-x2 .Tính I = 01f(x)dx

A. π4

B. π6

C. π20

D. π16

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) có 1f'(x)4   với mọi x2;5. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. 3f(5) -f(2) 12

B. -12 f(5) - f(2) 3

C. 1f(5) - f(2)4

D. -4f(5) - f(2) -1

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho m thỏa mãn 12m2+4-4mx +4x3dx = 242xdx. Nghiệm của phương trình log3 x+m = 1 là:

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = 2.

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính tích phân I = 151x3x + 1dx   được kết quả I = aln3 + bln5 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a2 + ab + 3b2  là

A. 4.

B. -1.

C. 0.

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho 12f(x)dx = -3   . Tính  24fx2dx

A. -6.

B. -32.

C. -1.

D. 5.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 01(x+1)f'(x)dx = 10 và 2f(1) – f(0) = 2. Tính  I = 01f(x)dx

A. I = -12.

B. I = 8.

C. I = 12.

D. I = -8.

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên [0; 2]. Biết F(0) = 0, F(2) = 1, G(2) = 1 và 02F(x)g(x)dx = 3  . Tính tích phân hàm:  02G(x)f(x)dx

A. I = 3.

B. I = 0.

C. I = -2.

D. I = -4.

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính S  hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 3x-1(3-x+1)3x+1 ; y = 0; x=1

 

A. 2(3-22)ln3

B. 2(22-1)ln3

C. (3-22)ln3

D. (22 -1)ln3

Xem lời giải »


Câu 24:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 , y = 4x - 4 và y = -4x - 4

A) 6/3

B) 16/3

C) 26/3

D) 16/9

Xem lời giải »


Câu 25:

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)lnx và y = x - 1.

A. e2-4e+54

B. 3e2-2e+52

C. 7e2-e +23

D. 4e2+3e-25

Xem lời giải »


Câu 26:

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y=(e+1)x; y = (ex + 1)x

A. e5-19100

B. 2e3-7350

C. e3-1120

D. e2-1

Xem lời giải »


Câu 27:

Tính diện tích giới hạn bởi các đường cong y = (x - 1)ln(x + 1) và trục hoành

A. 3 – 2ln2

B. -34+2ln2

C. -54+2ln2

D. 4 + ln2

Xem lời giải »


Câu 28:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = 11+4-3x

Và y = 0; x = 0; x = 1 xung quanh Ox

A. 296ln32-1

B. 196ln32-1

C. π96ln32-1

D. π36ln32+1

Xem lời giải »


Câu 29:

Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x3x+1  trục hoành và x = 1 xung quanh trục hoành.

A. π3ln3-2ln23+12

B. 3ln3-2ln23+12

C. π25ln3-5ln23+13

D. 135ln3-5ln23+12

Xem lời giải »


Câu 30:

Gọi D là miền giới hạn bởi (P): y = 2x - x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể V do ta quay (D) xung quanh trục  Oy.

A. 12π13

B. 8π3

C. 2π9

D. π15

Xem lời giải »


Câu 31:

Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:

A. Vành tai và dái tai

B. Ống tai ngoài

C. Tai giữa

D. Tai trong

Xem lời giải »


Câu 1:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2x là 

A. tanx + C

B. -1cosx+C

C. cotx + C

D. 1cosx+C

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. 01x+22dx=54

B. x+22dx có nguyên hàm là x24+x+C

C. 01x+22dx=53

D. Phương án A và B đúng

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm I=x2cosxdx

A. I=x2.sinx+x.cosx-2sinx+C

B. I=x2.sinx+2x.cosx-2sinx+C

C. I = x.sinx + 2x.cosx + C 

D. I = 2x.cosx + sinx + C

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm I=(3ln2x-4lnx+2)dxx

A. I=ln3x-2ln2x+2lnx+C

B. I = -ln3x - 2ln2x + 2lnx + C

C. I = ln3x + 2ln2x + 2lnx + C

D. I = ln3x - 2ln2x - 2lnx + C

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm 5x+1x2-6x+9dx. 

A. I =ln x-3 -16x-3 +C

B. I =15ln x-3 +16x-3 +C

C. I =ln x-3 +16x-3 +C

D. I =5ln x-3 -16x-3 +C

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm I=cos3x1+sinxdx.

A. I=-12sin2x+sinx+C

B. I=12sin2x+sinx+C

C. I=sin2x-sinx+C

D. I=-12sin2x-sinx+C

Xem lời giải »


Câu 7:

Tích phân I =0α x sinx dx với α ∈ [0; π] là:

A. αcosα - sinα    

B. αcosα + sinα

C. -αcosα + sinα    

D. -αcosα - sinα

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tích phân I = 02004π 1-cos2x dx. Phát biểu nào sau đây là sai

A. I=2cosx|02004π

B. I=20040π1-cos2xdx

C. I=40082

D. I=200420πsinxdx

Xem lời giải »


Câu 9:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y = 2x là:

A. 43

B. 32

C. 53

D. 2315

Xem lời giải »


Câu 10:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2 và y = 2x là:

A. 43

B. 32

C. 53

D. 2315

Xem lời giải »


Câu 11:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = (e + 1)x và y=(1+ex)x là:

A. 1-e2

B.e2-1

C. e - 1

D. 1 - e

Xem lời giải »


Câu 12:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=(x-6)2 và y=6x-x2 là:

A. 9

B. 92

C. 0

D. Kết quả khác

Xem lời giải »


Câu 13:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: y=x2+1, tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:

A. 0

B. 163

C. 83

D. Kết quả khác

Xem lời giải »


Câu 14:

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và y = xsinx với (0 ≤ x ≤ π) là:

A. -π24

B. π24

C. π22

D.-π22

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y=cos6x+sin6x, x = 0, x=π2

A. -11π216

B.11π216

C. π28

D. 5π216

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y=x22

A. 12π     

B. -12π    

C. 16π    

D. -16π

Xem lời giải »


Câu 17:

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x = π3 quanh Ox là:

A. 3-π3

B. π3-3

C. π23-π3

D. π3-π23

Xem lời giải »


Câu 18:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:

A. -a33

B. a23

C. a2

D. -a2

Xem lời giải »


Câu 19:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t)=1,2+t2+4t+3m/s. Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:

A. 11m

B. 12m

C. 13m

D. 14m

Xem lời giải »


Câu 1:

Nếu tích phân I=0π6sinnxcosxdx, đặt t=sinx thì tích phân đã cho có dạng

A. I=012tndt

B. I=01tndt

C. I=120tndt

D. I=012tn+1dt 

Xem lời giải »


Câu 2:

Đổi biến u = lnx thì tích phân I=1e1-lnxx2dx thành:

A. I=101-udu

B. I=011-ue-udu

C. I=101-ue-udu

D. I=101-ue2udu 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f (y), trục trung và hai đường thẳng y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là

A. V=πabfydy

B. V=abfxdx

C. V=π2abf2xdx

D. V=πabf2ydy 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3?

A. 19

B. 21867π

C. 20

D. 18

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A. V=πabfxdx

B. V=abfxdx

C. V=πabf2xdx

D. V=π2abf2xdx 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:

A. V=π201x3dx

B. V=π01x3dx

C. V=π01x6dx

D. V=π01x5dx 

Xem lời giải »


Câu 7:

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0,x=2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:

A. V=π022x+1dxx

B. V=022x+1dx

C. V=024xdx

D. V=π024xdx 

Xem lời giải »


Câu 8:

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. abfxdx+bcfxdx=acfxdx

B. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx

C. abfk.xdx=kabfxdx

D. abk.fxdx=kabfxdx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2xcosx+1

A. fxdx=2xln2+sinx+x+C

B. fxdx=2xln2sinx+x+C

C. fxdx=2xln2+sinx+x+C

D. fxdx=2x.ln2sinx+x+C 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho các phát biểu sau: (với C là hằng số)

I0dx=x+C

II1xdx=lnx+C

IIIsinxdx=cosx+C

IVcotxdx=1sin2x+C

Vexdx=ex+C

VIxndx=xn+1n+1+Cn1

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Xem lời giải »


Câu 11:

Hàm số F(x)=x5+5x3x+2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? (C là hằng số)

A. fx=x66+5.x44x22+2x+C

B. fx=x4+5x21

C. fx=5x4+15x2+1

D. fx=5x4+15x21 

Xem lời giải »


Câu 12:

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x). trục Ox và hai đường thẳng x=a, x=b (a<b) xung quanh trục Ox?

A. V=abf2xdx

B. V=πabf2xdx

C. V=πabfxdx

D. V=abfxdx 

Xem lời giải »


Câu 13:

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.ex,y=0,x=0,x=1 xung quanh trục Ox là:

A. V=01x2e2xdx

B. V=π01xexdx

C. V=π01x2e2xdx

D. V=π01x2exdx 

Xem lời giải »


Câu 14:

Nếu f(4)=12 ; f’(x) liên tục và 14f'xdx=17. Tính f(1)?

A. 29

B. 19

C. 5

D. -5

Xem lời giải »


Câu 1:

Khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2xx2 và trục Ox có thể tích:

A. V=49615π

B. V=1615π

C. V=6415π

D. V=43π 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho 13fxdx=4. Tính 13x2fxdx

A. -4

B. -8

C. -6

D. 8

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính tích phân I=01x.exdx

A. I = 2e+1

B. I = -1

C. I = 1

D. I = 2e-1

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x24x6, trục hoành và hai đường thẳng x = - 2, x = - 4

A. S = 8

B. S=2203

C. S=763 

D. S=1483 

Xem lời giải »


Câu 5:

Biết rằng excosxdx=acosx+bsinxex+C  a;bR. Tính tổng T=a+b

A. 12

B. 0

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và 01f(2x)dx=8. Tính I=02x.f(x2)dx

A. 4

B. 16

C. 8

D. 32

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho y = f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên [-a ;a]. Chọn kết luận đúng

A. -aaf(x)dx=0

B. -aaf(x)dx=1

C. -aaf(x)dx=-1

D. -aaf(x)dx=a 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = f (x) là hàm số chẵn trên R và a là một số thực dương.

Chọn kết luận đúng:

A. -aaf(x)dx=0

B. -aaf(x)dx=2a

C. -aaf(x)dx=20af(x)dx

D. -aaf(x)dx=-a0f(x)dx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho 0bexex+3dx=2 với b thuộc K. Khi đó K có thể là khoảng nào trong các khoảng sau?

A. K=(1;2)

B. K=(0;1)

C. K=12;32

D. K=(2;3)

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y=sinx, y=0, x=0, x=π. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (D) quay xung quanh Ox bằng:

A. π1000

B. π2

C. π22

D. π21000 

Xem lời giải »


Câu 11:

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,x=0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+1 tại điểm A (1; 2) quanh trục Ox là:

A. 25π

B. π

C. 12π

D. 815π 

Xem lời giải »


Câu 12:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y = 2x là:

A. S=203

B. S=49615

C. S=43

D. S=53 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính tích phân I=0πcos3xsinxdx?

A. I=14

B. I=π4

C. I=225 

D. I = 0

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số f (x) là hàm số chẵn và 30fxdx=a. Tính I=03fxdx

A. I = 2a

B. I = -a

C. I = 0

D. I = a

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính tích phân I=02x1+xdx?

A. I=43

B. I=38

C. I=32

D. I=83 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho đồ thị hàm số y = f (x). Diện tích S của hình phẳng (Phần tô đậm trong hình dưới) là

A. S=23fxdx

B. S=20fxdx+30fxdx

C. S=03fxdx20fxdx

D. S=20fxdx+03fxdx 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tích phân I=01xax+b3x2+1dx=3, biết 3b2a=5. Tính M=a2b2

A. M = -5

B. M = -15

C. M=26565729

D. M = 15

Xem lời giải »


Câu 3:

Một xe mô tô phân khối lớn sau khi chờ đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường parabol (hình vẽ). Biết rằng sau 15 giây thì xe đạt đến vận tốc cao nhất 60m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì quãng đường xe đi được là bao nhiêu?

A. 450m 

B. 900m 

C. 600m 

D. 180m 

Xem lời giải »


Câu 4:

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x thỏa mãn F0=32. Tính Fπ2?

A. Fπ2=52

B. Fπ2=2

C. Fπ2=32

D. Fπ2=3 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f'x=12x1 và f(1)=1. Tính f(-5)?

A. f5=112ln11

B. f5=1+ln11

C. f5=1+12ln11

D. f5=1ln11 

Xem lời giải »


Câu 6:

Giả sử a, b là hai số nguyên thỏa mãn 15dxx3x+1=aln3+bln5. Tính giá trị của biểu thức P=a2+ab+3b2

A. 11

B. 5

C. 2

D. -2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tích phân I=0π6tanx-π4dxcos2x. Giá trị của biểu thức T=2I+3 là:

A. 2

B. 1

C. 1-3

D. 2+3 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tích phân I=01x22-x+1-e-xdx=a.e-1+b với a, b là các số hữu tỉ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a-b < 1

B. a2+b2<0

C. a-3ab = 1

D. 2a+3b = 1

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị không âm và liên tục trên đoạn [0;1]. Đặt. Biết g(x)=1+20xf(t)dt với mọi g(x)f(x)3. Tích phân 01gx23dx có giá trị lớn nhất bằng:

A. 4

B. 53 

C. 5

D. 43

Xem lời giải »


Câu 10:

Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc a(t)=6-3t(m/s2) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động. Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là:

A. 10 (m)

B. 6 (m)

C. 12 (m)

D. 8 (m)

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho 23m-014x3(x4+2)2dx=0. Khi đó 144m2-1 bằng:

A. -23

B. 43-1

C. 233 

D. Kết quả khác

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tích phân 07x3dx1+x23=mn, với mn là một phân số tối giản. Tính m – 7n

A. 2

B. 1

C. 0

D. 91

Xem lời giải »


Câu 13:

Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất lên đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. vậy số tiền bác Năm phải trả là:

A. 33750000 đồng 

B. 3750000 đồng 

C. 12750000 đống 

D. 6750000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=ex-1, các trục tọa độ và phần đường thẳng y = 2 – x với x1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành

A. V=13+e2-12e2

B. V=π5e2-36e2

C. V=12+e-1eπ

D. V=12+e2-12e2 

Xem lời giải »


Câu 15:

Xét hàm số y= f(x) liên tục trên miền D=[a;b] có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x = a, x = b. Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S bằng ab1+f'x2dx. Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của hàm số f(x)=lnx bị giới hạn bởi các đường thẳng x=1; x=3 là m-m+ln1+mn với m, n thuộc Z thì giá trị của m2-mn+n2 là bao nhiêu?

A. 6

B. 7

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 1:

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng

A. 8003cm2

B. 4003cm2

C. 16003cm2

D. 800cm2 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, f(0)=0 và fx+fπ2x=sinxcosx với mọi xR. Giá trị của tích phân 0π2xf'xdx bằng:

A. π4

B. 14

C. π4

D. -14 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số f (x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=15x4+12x,xR và f0=f'0=1. Giá trị của f21 bằng

A. 4

B. 8

C. 10

D. 52

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f0+f1=0. Biết 01f2xdx=12,01f'xcosπxdx=π2. Tính 01fxdx

A. 3π2

B. 2π

C. π

D. 1π 

Xem lời giải »


Câu 5:

Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số ABCD bằng

A. 12

B. 45

C. 123

D. 31+22 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f(1)=4 và fx=xf'x2x33x2. Tính giá trị f(2)

A. 5

B. 20

C. 10

D. 15

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho f (x) là hàm liên tục trên đoạn [0;a] thỏa mãn fx.fax=1fx>0,x0;a và 0adx1+fx=bac, trong đó b, c là hai số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Khi đó b + c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (11;12)

B. (0;9)

C. (7;21)

D. (2017;2020)

Xem lời giải »


Câu 8:

Sân trường THPT chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S3 dùng để trồng hoa, phần diện tích S2, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000đng/m2, kinh phí trồng cỏ là 100.000đng/m2. Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)

A. 3.000.000 đồng 

B. 6.060.000 đồng 

C. 3.270.000 đồng 

D. 5.790.000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 9:

Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

A. s = 6 (km)

B. s = 8(km)

C. s=463 (km)

D. s=403 (km)

Xem lời giải »


Câu 10:

Biết rằng I=1eln2x+lnxlnx+x+13dx=ae2+be128e+22 với a, b là các số nguyên dương. Hiệu b – a bằng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 11:

Ông A có mảnh đất hình chữ nhật ABCD có AB=2πm,AD=5m. Ông muốn trồng hoa trên giải đất có giới hạn bởi hai đường trung bình MN và đường hình sin (như hình vẽ). Biết kinh phí trồng hoa là 100.000đng/m2. Hỏi ông A cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên giải đất đó?

A. 1.000.000 đồng 

B. 800.000 đồng 

C. 1.600.000 đồng 

D. 400.000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số C1:y=23x33mx22m3C2:y=13x3mx25m2x. Gọi N, n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của S khi m1;3. Tính N – n?

A. Nn=112

B. Nn=203

C. Nn=1312

D. Nn=163 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 5x2+12x+16=mx+2x2+2 có hai nghiệm thực phân biệt thỏa mãn điều kiện 20172x+x+1-20172+x+1+2018x2018

A. m26;33

B. m26;33

C. m33;113326

D. m26;1133 

Xem lời giải »


Câu 14:

Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v(t)=7t (m/s). Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=-35(m/s2). Tính quãng đường của ô tô đi được lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn?

A. 87,5 mét 

B. 96,5 mét 

C. 102,5 mét 

D. 105 mét 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt g(x)=2f(x)-(x+1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. min-3;3gx=g1

B. max-3;3gx=g1

C. max-3;3gx=g3 

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g (x) trên đoạn [-3;3] 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số f(x)0;f'(x)=(2x+1).f2(x) và f(1)=-0,5. Tính tổng f1+f2+f3+...+f2017=ab; aZ;bN với ab tối giản. Chọn khẳng định đúng:

A. ab<-1

B. a-2017;2017 

C. b-a = 4035

D. a+b = -1

Xem lời giải »


Câu 17:

Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=4-x2, trục hoành và đường thẳng x=-2, x=m, (-2<m<2). Tìm số giá trị của tham số m để S=253

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(x)>0, xR. Biết f(0)=1 và f'(x)f(x)=2-2x. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt

A. m > e

B. 0<m1

C. 0 < m < e

D. 1 < m < e

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho parabol (P) :y=x2 và hai đường thẳng y=a, y=b (0<a<b) (hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng y = a (phần tô đen); S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P), đường thẳng y = a và đường thẳng y = b (phần gạch chéo). Với điều  kiện nào sau đây của a và b thì S1 = S2:

A. b=43a

B. b=23a

C. b=33a

D. b=63a 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hàm số f (x) liên tục, không âm trên đoạn 0;π2, thỏa mãn f0=3 và f(x).f'(x)=cosx1+f2(x), x0;π2. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn π6;π2

A. m=212, M=22

B. m=52, M=3

C. m=52, M=3

D. m=3, M=22 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho f(x) liên tục trên R và f2=16,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

A. 28

B. 30

C. 16

D. 36

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] và thỏa mãn f1=0;01f'x2dx=01x+1exfxdx=e214. Tính 01fxdx

A. e2

B. e-12

C. e24

D. e2 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho fx=xcos2x trên π2;π2 và F(x) là một nguyên hàm của hàm số xf(x) thỏa mãn F(0)=0. Biết aπ2;π2 thỏa mãn tana=3. Tính Fa10a2+3a

A. 12ln10

B. -14ln10

C. -12ln10 

D. ln10

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện 4x.fx2+3f1x=1x2. Tích phân I=01fxdx bằng

A. I=π6

B. I=π16

C. I=π4

D. I=π20 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f2=15 và f'x=x3fx2 với mọi xR. Giá trị của f(1) bằng

A. 435

B. 7120

C. 7920

D. 45 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai hàm số fx=ax3+bx2+cx+34gx=dx2+ex34a,b,c,dR. Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x) và y=g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là –2; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị đã cho có diện tích bằng:

A. 25348

B. 12524

C. 12548

D. 25324 

Xem lời giải »


Câu 7:

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;5) và có trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại của đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó

A. 15(km)

B. 353km

C. 12(km)

D. 323km

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn f2=2,02fxdx=1. Tính tích phân I=04f'xdx

A. I = -18

B. I = -5

C. I = 0

D. I = -10

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho nửa đường tròn đường kính AB=45. Trên đó người ta vẽ một parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng là đường kính vuông góc với AB. Parabol cắt nửa đường tròn tại hai điểm cách nhau 4cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến AB bằng nhau và bằng 4cm. Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần gạch chéo trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung quanh trục AB. Thể tích của khối tròn xoay thu được bằng:

A. V=π58005928cm3

B. V=π158005928cm3

C. V=π38005928cm3

D. V=π158005464cm3 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\±1 thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=0 và f12+f12=2. Giá trị T=f2+f0+f4 bằng:

A. T=12ln95

B. T=2+12ln59

C. T=3+12ln95

D. T=1+12ln95 

Xem lời giải »


Câu 11:

Biết 0π4x.cos2xdx=a+bπ với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b

A. 0

B. 1

C. 12

D. 38 

Xem lời giải »


Câu 12:

Biết tich phân I=01xe2xdx=ae2+b (a, b là các số hữu tỉ). Khi đó tổng a + b là:

A. 12

B. 14 

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 13:

Tích phân 0100x.e2xdx bằng

A. 14199e200+1

B. 14199e200-1

C. 12199e200+1

D. 12199e200-1 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tích phân I=0π2exsinxdx. Gọi a, b là các số nguyên thỏa mãn I=eπ2+ab. Chọn kết luận đúng:

A. a-b = -1

B. a+b = 1

C. a+b = 2

D. a-b = 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Tích phân 0π(3x+2)cos2xdx bằng

A. 34π2-π

B. 14π2-π

C. 34π2-π

D. 34π2+π 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho I=01x+x2+15dx=a+bln3+cln5 với a,b,c thuộc Q. Tính tổng a+b+c

A. 1

B. 52

C. 13

D. -13 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1], thỏa mãn 01f(x)dx=3 và f(1)=4. Tích phân 01xf'(x)dx có giá trị là:

A. -12

B. 12 

C. 1

D. -1

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3], thỏa mãn f(4-x)=f(x), x1;3 và 13xf(x)dx=-2. Giá trị 213f(x)dx bằng:

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) biết f0=12 và f'(x)=xex2 với mọi x thuộc R. Khi đó 01xf(x)dx bằng:

A. e+12

B. e-12

C. e-14

D. e+14 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho tích phân I=π4π2ln(3sinx+cosx)sin2xdx=m.ln2+n.ln3-π4, tổng m + n:

A. 12

B. 10

C. 8

D. 6

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y = f(x) có f’(x) liên tục trên nửa khoảng [0;+) thỏa mãn 3f(x)+f'(x)=1+3e-2x biết f(0)=113. Giá trị f12ln6 bằng:

A. 12

B. 5618 

C. 1

D. 569 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 19fxxdx=4, 0π2f(sinx)cosxdx=2. Tính tích phân I=03f(x)dx

A. 6

B. 4

C. 10

D. 2

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết 01π.x3+2x+e.x3.2xπ+e.2xdx=1m+1elnnlnp+ee+π với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng S = m + n + p

A. S = 6

B. S = 5

C. S = 7

D. S = 8

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho y = f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R. Biết 01f(x)dx=1212f(x)dx=1. Giá trị của -22f(x)3x+1dx bằng:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 6

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính I=3x5x3+1dx

A. I=15x3+12x3+113x3+1x3+1+C

B. I=25x3+12x3+123x3+1x3+1+C

C. I=25x3+12x3+1+C

D. I=25x3+12x3+1+x3+1x3+1+C 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x2ex3+1

A. fxdx=ex3+1+C

B. fxdx=3ex3+1+C

C. fxdx=13ex3+1+C

D. fxdx=x23ex3+1+C 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho I=sin2x+sinx1+3cosxdx=Fx. Giá trị của Fπ2F0

A. 4427

B. 1327

C. 3427

D. 1927 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính I=cos3x1+sinxdx với t = sinx. Tính I theo t?

A. I=tt22+C

B. I=t22t+C

C. I=t22t23+C

D. I=t22+t23+C 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12ex+3 thỏa mãn . Tìm F(x)

A. Fx=13xlnex+32+10+ln5ln2

B. Fx=13x+10ln2ex+3

C. Fx=13xlnex+32+10ln5ln23

D. Fx=13xln2ex+3+10+ln53 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho I=x3x2+1dx=1a3x2+1b+C. Giá trị a và b lần lượt là:

A. 4 và 3

B. 9 và 3

C. 3 và 9

D. 4 và 9

Xem lời giải »


Câu 11:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3 là:

A. 2x3+4+C

B. 294+x33+C

C. 24+x33+C

D. 194+x33+C 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho Fx=x1+1+xdx và F3F0=ab là phân số tối giản, a > 0. Tổng a + b bằng?

A. 6

B. 4

C. 8

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Xét exex+1dx, nếu đặt t=ex+1 thì exex+1dx bằng

A. 2dt

B. 2t2dt

C. t2dt

D. dt2 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho nguyên hàm I=6tanxcos2x3tanx+1dx. Giả sử đặt u=3tanx+1 thì ta được:

A. I=432u2+1du

B. I=43u2+1du

C. I=43u21du

D. I=432u21du 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho I=ln2xxlnx+1dx=215bt5+ct3+d.t+C, biết t=lnx+1. Giá trị biểu thức A=215bcd là

A. -30

B. -60

C. -45

D. -27

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho nguyên hàm I=e2xex+1ex+1dx=at+1t+C với t=ex+1, giá trị a bằng?

A. -2

B. 2

C. -1

D. 1

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số fx=1x2+1. Khi đó, nếu đặt x=tant thì:

A. fxdx=1+tan2tdt

B. fxdx=dt

C. fxdx=1+t2dt

D. fxdx=1+cot2tdt 

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x8x2 thỏa mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là:

A. x=13

B. x = 1

C. x = -1

D. x = 0

Xem lời giải »


Câu 19:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ln2x+1.lnxx thỏa mãn F1=13. Giá trị của F2e là:

A. 89

B. 19

C. 83

D. 13 

Xem lời giải »


Câu 20:

Nếu đặt x=sint thì nguyên hàm x21x2dx có dạng tasin4tb+C với a, b thuộc Z. tính tổng S = a + b

A. 10

B. 28

C. 32

D. 40

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hàm số fx=32xx2, nếu đặt x=2sint1, với 0tπ2 thì fxdx bằng

A. fxdx=4cos2tdt

B. fxdx=8cos2tdt

C. fxdx=1+cos2tdt

D. fxdx=2tsin2t+C 

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hàm số liên tục, f(x) > -1, f(0)=0 và thỏa mãn f'(x)x2+1=2xf(x)+1. Tính f3

A. 0

B. 3

C. 7

D. 9

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: