X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Khái niệm về mặt tròn xoay (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Khái niệm về mặt tròn xoay Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Khái niệm về mặt tròn xoay

Câu 1:

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là a. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo thành hình nón (N). Diện tích xung quanh của hình nón (N) là:

A. a224

B. a222

C. πa222

D. πa224

Xem lời giải »


Câu 2:

Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là:

A. 120o

B. 60o

C. 30o

D. 0o

Xem lời giải »


Câu 3:

Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón bằng:

A. 23

B. 12

C. 1+15

D. 51+5

Xem lời giải »


Câu 4:

Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được:

A. 150720π(cm3)

B. 50400π(cm3)

C. 16000π(cm3)

D. 12000π(cm3)

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là:

A. 2πa3

B. πa3

C. 2πa3/3

D. πa3/2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:

A. 3a/2

B. 2a

C. 5a/3

D. 5a/2

Xem lời giải »


Câu 7:

Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.

A. 15/4(cm)

B. 5(cm)

C. 15/2(cm)

D. 15(cm)

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)

A. 1

B. 1/4

C. 1/2

D. 2

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là:

A. a2

B. 2a2

C. 4a2

D. 6a2

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho khối trụ có diện tích toàn phần là π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ là:

A. 4π9

B. π69

C. π612

D. π618

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a2. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD?

A. V=πa32

B. V=πa326

C. V=πa36

D. V=πa322

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình nón S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a. Mặt phẳng (P) đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 23a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P)

A. a32

B. a

C. a55

D. a22

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r, đường sinh l và đường cao h. Công thức tính thể tích khối nón là:

A. 13πr2l

B. 13πrh2

C. 13πr2h

D. πr2h

Xem lời giải »


Câu 14:

Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:

A. 120o

B. 90o

C. 60o

D. 30o

Xem lời giải »


Câu 15:

Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 4/3

B. 5/7

C. 8/5

D. 9/5

Xem lời giải »


Câu 16:

Hình nón có góc ở đỉnh là 90o và có diện tích xung quanh là π2. Độ dài đường cao của hình nón là:

A. 1

B. 2

C. 1/2

D. 2

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 1000π(cm2)

B. 250π(cm2)

C. 375π(cm2)

D. 500π(cm2)

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm. Thể tích khối nón là:

A. 1500π(cm3)

B. 2500π(cm3)

C. 3500π(cm3)

D. 4500π(cm3)

Xem lời giải »


Câu 19:

Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:

A. 1/4

B. 1/2

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:

A. 9π3 (cm3)

B. 27π3 (cm3)

C. 27π (cm3)

D. 3π3 (cm3)

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và thể tích V1; một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V2.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. V2 = 3V1

B. V1 = 2V2

C. V1 = 3V2

D. V2 = V1

Xem lời giải »


Câu 22:

Khối nón có góc ở đỉnh là 60o và có thể tích là π. Độ dài đường sinh của khối nón là:

A. 236

B. 293

C. 233

D. 2

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ một góc 45°. Tính thể tích của khối trụ.

A. πa3216

B. πa324

C. πa322

D. 3πa3216

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:

A. 20π(m3)

B. 60π(m3)

C. 80π(m3)

D.100π(m3)

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:

A.a2

B. 3πa2

C. 2πa23

D. πa26

Xem lời giải »


Câu 26:

Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng 6π (cm) và thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10 (cm).

A. 48πcm3

B. 24πcm3

C. 72πcm3

D. 18πcm3

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6πa2 và thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông. Chiều cao của hình trụ là:

A. 3a/4

B. a

C. 3a/2

D. 2a

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π, đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

A. 6π

B.

C.

D. π

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích xung quanh là πa2. Bán kính đáy của hình trụ là:

A. 3a4

B. a2

C. a3

D. a4

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5πa2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:

A. 3πa3/2

B. πa3/2

C. πa3

D. 3πa3

Xem lời giải »


Câu 31:

Hình trụ (H) có diện tích toàn phần là 8π(cm2) và thể tích khối trụ là 3π(cm3). Tính chiều cao của hình trụ ta được bao nhiêu kết quả?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 32:

Hình trụ (H) có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 1/3. Biết rằng thể tích khối trụ là 4π. Bán kính đáy của hình trụ là:

A. 2

B. 3

C. 6

D. 7

Xem lời giải »


Câu 33:

Ta dùng hai hình chữ nhật có cùng kích cỡ để làm thành hai hình trụ (H1) và (H2) bằng cách quay các hình chữ nhật đó, lần lượt theo chiều dài và chiều rộng. Tỉ số hai diện tích xung quanh hình trụ (H1) và hình trụ (H2) là:

A. 2

B. 1

C. 1/2

D. 14

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hình nón có đường cao h = 10cm và thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 200π cm2

B. 200π3 cm2

C. 400π3 cm2

D. 150π cm2

Xem lời giải »


Câu 35:

Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình nón bằng 9π. Tính đường cao h của hình nón.

A. 362

B. 3

C. 32

D. 33

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60°. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. πa233

B. πa2108

C. πa274

D. πa276

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC = a6. Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là:

A. 4πa33

B. πa326

C. πa333

Dπa363

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = a, AB' = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp hình hộp là:

A. πa2(1 + 6)

B. πa2(1 + 3)

C. πa2(1 + 2)

D. 2πa2

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2 và . Tính diện tích xung quanh hình nón ?

A. 4π3

B. 3π24

C. 2π3

D. 3π2

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAB^ = 60°. Thể tích của hình nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là:

A. πa3312

B. πa3212

C. πa326

D. πa336

Xem lời giải »


Câu 41:

Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là:

A. πa23

B. πa223

C. πa233

D. πa236

Xem lời giải »


Câu 42:

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa22

B. πa222

C. 3πa22

D. πa2

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và . Tính diện tích xung quanh hình nón.


A. 3πa22

B. πa22

C. πa232

D. πa23

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng

A. Sxq=πa2; V=πa3612

B. Sxq=πa2; V=πa3312

C. Sxq=2πa2; V=πa3312

D. Sxq=2πa2; V=πa366

Xem lời giải »


Câu 45:

Một người xây nhà phải xây bốn cái cột hình trụ cùng kích cỡ, bán kính đáy các cột là 25cm. Biết rằng tổng thể tích vật liệu (chính là tổng thể tích bốn khối trụ) là 3m3. Chiều cao của mỗi cột là:

A. π3m

B. 10πm

C. 12πm

D. 15πm

Xem lời giải »


Câu 46:

Một hộp đứng bóng bàn hình trụ có chiều cao 30cm, bán kính 2,5cm. Vận động viên để các quả bóng bàn có bán kính 2,5cm vao hộp. Hỏi vận động viên có thể để được nhiều nhất bao nhiêu quả bóng bàn trong các kết quả sau?

A. 3

B. 6

C. 12

D. 15

Xem lời giải »


Câu 47:

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.

A. 2πa323

B. πa333

C. 2πa333

D. πa323

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho hình trụ có bán kính đáy 10cm và đường cao là 15cm. ta để một thước thẳng có chiều dài l vào trong hình trụ. Khi đó trong các kết quả sau l có thể nhận giá trị lớn nhất là:

A. 30 (cm)

B. 25 (cm)

C. 20(cm)

D. 15(cm)

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D có đáy ABCD là hình thang, AB = AD = a, CD = 2a. Đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 60o. Biết hình lăng trụ nội tiếp một hình trụ. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ theo a ta được:

A. 3πa3

B. πa3

C. 4πa33

D. πa33

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt phẳng qua AB và trung điểm M của SC cắt hình chóp theo một thiết diện có chu vi bằng 7a. Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp ABCD là:

A. πa364

B. πa333

C. πa366

D. 2πa363

Xem lời giải »


Câu 51:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h = 3 và góc SAB^ = α = 60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD

A. 3π2

B. 3π2

C. 6π2

D. 8π2

Xem lời giải »


Câu 52:

Cho hình trụ có đường cao h và bán kính đáy là r. Trong các khối lăng trụ tứ giác nội tiếp hình trụ thì khối lăng trụ có thể tích lớn nhất bằng:

A.   hr2

B. 2hr2

C. 3hr2

D. 4hr2

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính thể tích khối trụ có bán kính R = 3, chiều cao h = 5

A. V = 45π

B. V = 45

C. V = 15π

D. V = 90π

Xem lời giải »


Câu 2:

Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng

A. π3

B. π2

C. 2π

D. π 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3 (hình vẽ)

Thể tích của khối nón là

A. 4π33

B. 4π3

C. 4π3

D. 2π33 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy r=4 cm và chiều cao h=6 cm

A. 32π cm3

B. 24π cm3

C. 48π cm3

D. 96π cm3 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 6π

B. 18π

C. 15π

D. 9π

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10 cm và chiều cao h=6 cm

A. V=120π cm3

B. V=360π cm3

C. V=200π cm3

D. V=600π cm3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Hình nón tròn xoay có chiều cao h=3a, bán kính đường tròn đáy r=a. Thể tích khối nón bằng

A. 3π a3

B. πa39

C. πa3

D. πa33 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h = 5. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. V=10π

B. V=20π

C. V=20π3

D. V=10π3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Thể tích khối trụ bằng

A. 35π

B. 12

C. 17

D. 70π

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V=108π

B. V=54π

C. V=36π

D. V=18π

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình nón có bán kính đáy là r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.

A. S=83π

B. S=24π

C. S=163π

D. S=43π 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. πa2

B. 2a2

C. 2πa2

D. 4πa2 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình nón đỉnh (S) có đáy là đường tròn tâm (O) bán kính R. Biết SO=h. Độ dài đường sinh của hình nón bằng

A. h2R2

B. h2+R2

C. 2h2R2

D. 2h2+R2 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình nón có bán kính đáy là r=3 và độ dài đường sinh l=2. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.

A. S=83π

B. S=24π

C. S=43π

D. S=23π 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A. S=12π

B. S=42π

C. S=36π

D. S=24π

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.

A. a5

B. 32a 

C. 3a

D. 5a

Xem lời giải »


Câu 17:

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là

A. 12a

B. 76a

C. 17a

D. 8a

Xem lời giải »


Câu 18:

Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là

A. một hình chữ nhật

B. một tam giác cân

C. một đường elip

D. một đường tròn 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. 40π cm2

B. 144π cm2

C. 72π cm2

D. 80π cm2 

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 4 cm và độ dài đường sinh là 5 cm

A. 15π cm2

B. 20π cm2

C. 9π3 cm2

D. 12π cm2 

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?

A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2π rh+rπ2+π h2

B. Thiết diện qua trục của hình trụ hình chữ nhật diện tích 2rh

C. Thể tích khối trụ bằng πr2h

D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ đường sinh củả hình trụ bằng r

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6a, AC=8a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xunh quanh trục AB.

A. l=10a

B. l=12a

C. l=100a

D. l=14a

Xem lời giải »


Câu 23:

Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đó.

A. 3a2

B. 22a 

C. 3a

D. 2a

Xem lời giải »


Câu 24:

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=2 và đường sinh l=3 bằng

A. 

B. 4π

C. 12π

D. 24π

Xem lời giải »


Câu 25:

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π cm2 và bán kính đáy r=12 cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 4 cm

D. 2 cm

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16πa2 và độ dài đường sinh bằng 2a. Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.

A. r =

B. r = 4a

C. r = 4a

D. r = 6a

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đó bằng

A. 2a

B. a2

C. a

D. 2a

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được

A. Mặt nón

B. Khối nón

C. Khối trụ

D. Khối cầu

Xem lời giải »


Câu 29:

Khối tròn xoay được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là

A. Khối chóp 

B. Khối trụ 

C. Khối cầu 

D. Khối nón. 

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23. Tính bán kính r của mặt cầu.

A. r=a63

B. r=a33

C. r=a62

D. r=a23 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 12π

B. 9π

C. 30π

D. 15π

Xem lời giải »


Câu 2:

Bán kính R của khối cầu có thể tích V=36πa3

A. R = 3a

B. R = 3a3

C. R = a3

D. R = a93 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính diện tích mặt cầu bán kính r=1.

A. S=π

B. S=4π

C. S=4π2

D. S=4π3 

Xem lời giải »


Câu 4:

Diện tích của mặt cầu có bán kính r=5a là

A. 40π a²

B. 100π a²

C. 25π a²

D. 100πa23 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3 cm

A. V=36π cm3

B. V=9π8 cm3

C. V=9π2 cm3

D. V=9π cm3 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a.

A. S=4πa2

B. S=2πa2

C. S=πa2

D. S=16πa2 

Xem lời giải »


Câu 7:

Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.

A. R=2π

B. R=2

C. R=4

D. R=4π

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của khối trụ bằng

A. 24π

B. 96π

C. 32π

D. 72π

Xem lời giải »


Câu 9:

Một hình nón có độ dài đường sinh là 5 cm, đường cao bằng 4 cm. Thể tích V của khối nón đó là

A. V=15π cm3

B. V=20π cm3

C. V=36π cm3

D. V=12π cm3 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối nón.

A. 3πa3

B. 3πa33

C. 3πa36

D. 3πa32 

Xem lời giải »


Câu 11:

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đó bằng bao nhiêu?

A. πa3

B. πa32

C. πa33

D. πa34 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 60°. Thể tích của khối nón là:

A. V=9π (cm3)

B. V=54π (cm3)

C. V=27π (cm3)

D. V=18π (cm3) 

Xem lời giải »


Câu 13:

Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó.

A. V=8πR33

B. V=16πR33

C. V=16R3

D. V=8R3 

Xem lời giải »


Câu 14:

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích V của khối trụ đó.

A. V = 32

B. V = 64

C. V = 16

D. V = 24

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình nón có chu vi đường tròn đáy là 4π cm, chiều cao là 3 cm. Tìm thể tích của khối nón.

A. 2π33cm3

B. 16π33cm3

C. 4π33cm3

D. 4π3cm3 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2, AD = 4. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật này quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V = 8π

B. V = 16π

C. V = 4π

D. V = 32π

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O và thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a3. Chiều cao h của khối nón là

A. h=a32

B. h=a

C. h=a2

D. h=3a2 

Xem lời giải »


Câu 18:

Nếu tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 16 lần

C. Giảm 16 lần

D. Giảm 2 lần 

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1

A. π

B. π58

C. 

D. π54 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3 cm, góc ở đỉnh của hình nón là φ=120°. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A,B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng

A. 33cm2

B. 63cm2

C. 6cm2

D. 3cm2 

Xem lời giải »


Câu 21:

Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.

A. πa2

B. 2πa2

C. 3πa2

D. 4πa2 

Xem lời giải »


Câu 22:

Bán kính đáy hình trụ bằng 4 cm, chiều cao bằng 6 cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng 2π. Tính chiều cao h của khối trụ.

A. h = 2

B. h=243

C. h=2

D. h=43 

Xem lời giải »


Câu 24:

Một nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm, chiều cao bằng 25 cm. Hỏi diện tích xung quanh của cái nón lá đó bằng bao nhiêu?

A. 625cm2

B. 6253πcm2

C. 6252πcm2

D. 625πcm2 

Xem lời giải »


Câu 25:

Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là

A. 200π cm2

B. 300π cm2

C. 250π cm2

D. 100π cm2 

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu?

A. 8

B. 10

C. 6

D. 7

Xem lời giải »


Câu 27:

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A. 27πa22

B. 9πa2

C. 45πa24

D. 9πa22 

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a2, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 6a2

B. 26a3

C. 6a12

D. 6a4 

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hình trụ bán kính đáy R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ là

A. 8πa2, 4πa3

B. 6πa2, 6πa3

C. 16πa2, 16πa3

D. 6πa2, 3πa3 

Xem lời giải »


Câu 30:

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a.

A. R = a

B. R=2a3

C. R=a33

D. R=a3 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A'B'C'D' và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

A. Sxq=πa217

B. Sxq=πa2172

C. Sxq=πa2174

D. Sxq=2πa217 

Xem lời giải »


Câu 2:

Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD có AC = 4a. Tính thể tích khối trụ.

A. V=8πa33

B. V=2πa3

C. V=42πa3

D. V=42πa33 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD= a2, DAC^=60. Tính thể tích khối trụ.

A. 3616πa3

B. 3216πa3

C. 3232πa3

D. 3248πa3 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6πa2. Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=3πa324

B. V=πa3

C. V=πa324

D. V=3πa3 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Tính thể tích khối tròn xoay thu được.

A. 5πa33

B. 7πa33

C. 4πa33

D. 5πa3 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60. Tính thể tích khối nón.

A. 83π9cm3

B. 83π cm3

C. 83π3 cm3

D. 839 cm3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho một hình nón (N) đỉnh S có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đáy bằng 6 cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N1) đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm. Tính thể tích của khối nón (N1).

A. 768125.πcm3

B. 786125.πcm3

C. 2304125.πcm3

D. 2358125.πcm3 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được một khối tròn xoay có thể tích là

A. 223π

B. 43π

C. 23π

D. 13π 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD.

A. V=πa378

B. V=πa377

C. V=πa374

D. V=πa31524 

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A cóAB=3 ACB^=30. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

A. V = 5π

B. V = 9π

C. V = 3π

D. V = 2π

Xem lời giải »


Câu 11:

Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng πa2. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. πa3724

B. πa31512

C. πa31524

D. πa3158 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH vuông góc với BC tại H, HB=3,6 cm, HC=6,4 cm. Quay miền tam giác ABC quanh đường thẳng AH ta thu được khối nón có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 205,89 cm3

B. 617,66 cm3

C. 617,66 cm3

D. 65,54 cm3 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy bằng 30. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD.

A. πa2612

B. πa2312

C. πa236

D. πa266 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6πa2. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. πa324

B. πa3

C. 3πa324

D. 3πa3 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a với O và O' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Gọi (T) là hình trụ tròn xoay tại thành khi quay hình chữ nhật AA'C'C quanh trục OO'. Thể tích của khối trụ (T) bằng

A. 13πa3

B. 12πa3

C. 16πa3

D. 2πa3 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hai khối nón N1, N2. Chiều cao khối nón N2 bằng hai lần chiều cao khối nón N1 và đường sinh khối nón N2 bằng hai lần đường sinh khối nón N1. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối nón N1, N2. Tỉ số V1V2 bằng

A. 58

B. 18

C. 38

D. 17 

Xem lời giải »


Câu 17:

Xét hình trụ (T) có bán kính R, chiều cao h thỏa R =2h3; (N) là hình nón có bán kính đáy R và chiều cao gấp đôi chiều cao của (T). Gọi S1S2 lần lượt là diện tích xung quanh của (T) và (N). Khi đó S1S2 bằng

A. 12

B. 23

C. 34

D. 43 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O', bán kính bằng R, chiều cao R3 và hình nón có đỉnh là O', đáy là đường tròn (O;R). Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.

A. 2

B. 3

C. 2

D. 3 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 45, diện tích tam giác A'BC bằng a26. Tính diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A'B'C'.

A. 4πa233

B. 4πa2

C. 2πa2

D. 8πa233 

Xem lời giải »


Câu 20:

Một hình nón có chiều cao h=3, bán kính đáy r=5. Mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón nhưng không đi qua trục của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 8. Tính diện tích của thiết diện.

A. 82

B. 62

C. 122

D. 242 

Xem lời giải »


Câu 21:

Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là

A. Sxq=πa236

B. Sxq=πa23

C. Sxq=πa233

D. Sxq=πa223 

Xem lời giải »


Câu 22:

Một khối trụ có thể tích bằng 25π. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là

A. r = 10

B. r = 5

C. r = 2

D. r = 15

Xem lời giải »


Câu 23:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng cách giữa hai đáy là r3. Một hình nón có đỉnh là tâm của mặt đáy này và đáy trùng với đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón.

A. 3

B. 13

C. 13 

D. 3

Xem lời giải »


Câu 24:

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Tính diện tích S của thiết diện tạo thành.

A. S = 56

B. S = 28

C. S=734 

D. S=1434 

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S, O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón và thể tích V của khối nón.

A. Sxq=πa2, V=πa3612

B. Sxq=πa22, V=πa3612

C. Sxq=πa22, V=πa364

D. Sxq=πa2, V=πa364 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a và góc BDC^=30. Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

A. 3πa2

B. 23πa2

C. 23πa2

D. πa2 

Xem lời giải »


Câu 2:

Một khối nón có bán kính đáy là 9 cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

A. 162cm2

B. 27cm2

C. 272cm2

D. 54cm2 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC=2  a và góc ACB^=45. Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 6πa2

D. 24πa2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, 3 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 32πa2

B. 233πa2

C. 33πa2

D. 3πa2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'.

A. πa22

B. πa2

C. πa23

D. πa222 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r), (O';r) và OO'=r3. Gọi (T) là hình nón có đỉnh O' và đáy là hình tròn (O;r); S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số S1S2 bằng

A. 33

B. 3

C. 2

D. 13 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích 8πa3. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là

A. 2a2

B. 16a2

C. 8a2

D. 4a2 

Xem lời giải »


Câu 8:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh a2. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60. Tính diện tích của thiết diện đó.

A. a223

B. 22a23

C. 42a23

D. a224 

Xem lời giải »


Câu 9:

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hinh trụ. Tỉ số S1S2 bằng

A. 65

B. 1

C. 2

D. 32

Xem lời giải »


Câu 10:

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. πa364

B. πa362

C. πa366

D. πa363 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

A. 243π

B. 123π

C. 122π

D. 242π 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxq=2πa2. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy hình nón (N) và đỉnh S trùng với đỉnh hình nón (N).

A. 25a33

B. 22a33

C. 23a3

D. 23a33 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. πa2h9

B. πa2h2

C. πa2h3

D. 3πa2h 

Xem lời giải »


Câu 14:

Một tứ diện đều cạnh bằng a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là

A. 2πa233

B. πa233

C. πa23

D. πa232 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=4, AB=BC=CA=3. Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 3π

B. 13π

C. 4π

D. 22π 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC=2a2, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy bằng 60. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

A. 16πa2

B. 24πa2

C. 16πa2

D. 48πa2 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác đều ABC có cạnh bằng a, chiều cao AH. Quay đường tròn (C) xung quanh trục AH ta được một mặt cầu. Tính thể tích V của khối cầu tương ứng đó.

A. 4πa33

B. 4πa3327

C. πa3327

D. 4πa327 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(I;R) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r=3 cm, khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2 cm. Diện tích của mặt cầu S(I;R) bằng

A. 52πcm2

B. 13πcm2

C. 413πcm2

D. 45πcm2 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng cắt mặt cầu (S) và cách tâm I một khoảng bằng R2. Bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là

A. 3R2

B. R34

C. R2

D. R32 

Xem lời giải »


Câu 20:

Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng

A. 66πa327

B. 86πa327

C. 26πa327

D. 46πa327 

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a2 , BC=a, SC=2aSCA^=30. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.

A. a3

B. a32

C. a 

D. a2 

Xem lời giải »


Câu 22:

Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC, biết các cạnh đáy có độ dài bằng a, cạnh bên SA=a3.

A. 3a68

B. a68

C. 3a8

D. 3a38 

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 13a2

B. 5a2

C. 17a2

D. 6a

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=3, AD=2. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

A. 20π3

B. 10π3

C. 32π3

D. 16π3 

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có AB=a, AA' =2a. Diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.

A. 4πa2

B. 16πa23

C. a2

D. 4πa23 

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC, AB=6 cm, AC=8 cm, BC=10 cm. Mặt bên SBC là tam giác vuông tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. 100πcm2

B. 20πcm2

C. 400πcm2

D. 500π3cm2 

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=2a, AB=a, BC=a3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. a2

B. 2a

C. 2a2

D. a

Xem lời giải »


Câu 1:

Trục đường tròn là đường thẳng đi qua tâm và:

A. Vuông góc với một bán kính đường tròn

B. Vuông góc với một đường kính đường tròn

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn

D. Vuông góc với mặt phẳng chứa một đường kính 

Xem lời giải »


Câu 2:

Mặt tròn xoay không thể có được nếu quay hình nào quanh một đường thẳng?

A. Đường thẳng 

B. Parabol 

C. Elip 

D. Điểm 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Khi quay nửa đường tròn quanh AB ta được:

A. Nửa mặt cầu 

B. Mặt cầu 

C. Đường tròn 

D. Hình tròn 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau tại điểm O và góc giữa hai đường thẳng là α. Quay đường thẳng d’ quanh d thì số đo α bằng bao nhiêu để mặt tròn xoay nhận được là mặt nón tròn xoay?

A. α=0°

B. α=50°

C. α=90°

D. α=180° 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác AOB vuông tại O. Quay tam giác quanh cạnh OA ta được hình nón có đường sinh và đường cao lần lượt là:

A. AB, OA 

B. AB, OB 

C. OA, OB 

D. OB, OA 

Xem lời giải »


Câu 6:

Chọn phát biểu đúng: Khi quay tam giác ABC vuông tại A quanh trục AB thì

A. AB là đường sinh 

B. AB là đường cao 

C. AB là bán kính đáy 

D. AB là đường kính đáy 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai đường thẳng d và , điều kiện nào sau đây của d và  thì khi quay d quanh  ta được một mặt trụ?

A. dΔ

B. d//Δ

C. d chéo Δ

D. dΔ 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chữ nhật ABCD, khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AD thì CD được gọi là:

A. Chiều cao 

B. Đường kính đáy 

C. Chu vi đáy 

D. Bán kính đáy 

Xem lời giải »


Câu 9:

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:

A. Sxq=13πrl

B. Sxq=πr2l

C. Sxq=πrl

D. Sxq=πrl+πr2 

Xem lời giải »


Câu 10:

Công thức tính diện tích toàn phần hình nón có bán kính đáy r, độ dài đường cao h và độ dài đường sinh l là:

A. Stp=πrl+πr2

B. Sxq=πrl+2πr2

C. Sxq=πrh+πr2

D. Sxq=2πrh 

Xem lời giải »


Câu 11:

Công thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l và chiều cao h là:

A. V=13πrl

B. V=13πr2l

C. V=13πr2h

D. V=13πrh 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho

A. l=5a2

B. l=22a

Cl=3a2

D. l=3a 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh Sxq và bán kính đáy r. Công thức tính chiều cao hình trụ là:

A. h=Sxqπr

B. h=Sxqπr2

C. h=Sxq2πr

D. h=2Sxqπr 

Xem lời giải »


Câu 14:

Công thức tính diện tích toàn phần hình trụ có bán kính r và chiều cao h là:

A. Stp=2πrh+2πr2

B. Stp=2πrh

C. Stp=2πr2

D. Stp=2πrh+πr2 

Xem lời giải »


Câu 15:

Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính r và chiều cao h là:

A. V=13πr2h

B. V=πr2h

C. V=2πr2h

D. V=πh2r 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai điểm M, N cố định và đường thẳng Δ cố định thỏa mãn MNΔ, dM,Δ=dN,Δ. Có bao nhiêu đường tròn đi qua M, N và nhận Δ làm trục?

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 2:

Quay hình vuông ABCD quanh trục AC ta được:

A. 2 hình nón 

B. 1 hình trụ 

C. 2 hình trụ 

D. 1 hình cầu 

Xem lời giải »


Câu 3:

Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:

A. Một hình trụ 

B. Một hình nón 

C. Một hình nón cụt 

D. Hai hình nón 

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu cắt mặt trụ bởi mặt phẳng tròn xoay bởi một mặt phẳng tạo với trục một góc α=90° thì ta được:

A. Đường tròn 

B. Hình chữ nhật 

C. Hình thang cân 

D. Elip 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình trụ có trục Δ và bán kính R. Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng α song song với Δ và cách Δ một khoảng thì ta được thiết diện là:

A. Hình chữ nhật 

B. Hình tròn 

C. Hình elip 

D. Đường sinh 

Xem lời giải »


Câu 6:

Khi quay hình vẽ dưới đây quanh trục đối xứng là đường thẳng d thì ta được:

A. Hình trụ ngoại tiếp mặt cầu 

B. Mặt cầu ngoại tiếp hình trụ 

C. Hình nón nội tiếp mặt cầu 

D. Hình trụ ngoại tiếp hình nón 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình (H) bao gồm tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (C). Quay hình (H) quanh trục đối xứng của nó ta được:

A. Hình nón nội tiếp hình cầu

B. Hình trụ nội tiếp hình cầu

C. Hình nón ngoại tiếp hình cầu 

D. Hình cầu nội tiếp hình trụ 

Xem lời giải »


Câu 8:

Diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r = 3 cm và độ dài đường sinh 4cm là:

A. 12m2

B. 12πcm3

C. 12πcm2

D. 4πcm2 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình nón có chiều cao h = 4, bán kính đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

A. 20π

B. 10π

C. 15π

D. 30π 

Xem lời giải »


Câu 10:

Gọi r, l, h lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón. Chọn mệnh đề đúng:

A. r = h

B. h = l

C. r2=h2l2

D. l2=r2+h2 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáu bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 3πa33

B. 3πa32

C. 2πa33

D. πa33 

Xem lời giải »


Câu 12:

Hình trụ có bán kính r = 5cm và chiều cao h = 3cm có diện tích toàn phần gần với số nào sau đây?

A. 251,3cm2

B. 141,3cm2

C. 172,8cm2

D. 125,7cm2 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8

A. 48π

B. 160π

C. 80π

D. 24π 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng:

A. 36π

B. 12π

C. 24π

D. 48π 

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD, AB = a, AC = 2a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

A. πa23

B. 2πa23

C. 4πa2

D. 23πa2 

Xem lời giải »


Câu 1:

Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a2. Thể tích V của khối nón bằng:

A. πa333

B. πa33

C. 4πa33

D. 2πa33 

Xem lời giải »


Câu 2:

Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của nón là 2φ thỏa mãn:

A. tanφ=55

B. cotφ=55

C. cosφ=255

D. sinφ=255 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh là 135°. Trên đường tròn đáy lấy điểm A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí N để diện tích SAM đạt giá trị lớn nhất.

A. Vô số

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 4:

Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số hr

A. 3

B. 2

C. 43

D. 163 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

A. 7π3

B. 7π6

C. 14π3

D. 14π9 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

A. 162π

B. 82π

C. 42π

D. 22π 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và đường cao bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. 163π

B. 83π

C. 43π

D. 8π 

Xem lời giải »


Câu 8:

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm.240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2

A. 12

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2m, 3m, 2m lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày, nước ở trong bể được lấy ra bởi một cái gáo nước hình trụ có chiều cao 5cm và bán kính đường tròn đáy là 4cm. Trung bình một ngày được múc ra 170 gáo nước để sử dụng (Biết mỗi lần múc là múc đầy gáo). Hỏi sau bao nhiêu ngày thì bể hết nước, biết rằng ban đầu bể đầy nước?

A. 280 ngày

B. 281 ngày

C. 282 ngày

D. 882 ngày

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh MN tạo thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:

A. a63

B. a62

C. a64

D. a6 

Xem lời giải »


Câu 11:

Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 17 chiếc. Trước khi hoàn thiện, mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 14cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 30cm. Biết chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 390cm. Tính lượng vữa hồn hợp cần dùng (tính theo đơn vị m3, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Ta có kết quả

A. 1,3m3

B. 2,0m3

C. 1,2m3

D. 1,9m3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ

A. πa33

B. πa3

C. πa334

D. πa32 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cắt hình trụ bởi mặt phẳng α vuông góc với mặt đáy, ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 16. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy của hình trụ đến mặt phẳng α bằng 3. Thể tích khối trụ bằng:

A. 23π

B. 52π

C. 52π3

D. 13π 

Xem lời giải »


Câu 14:

Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.

A. S=3πa22

B. S=πa22

C. S=4πa2

D. S=5πa24 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho mặt cầu tâm O bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Hình nón N có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và có chiều cao h (h > R). Tìm h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất.

A. h=R3

B. h=R2

C. h=4R3

D. h=2R3 

Xem lời giải »


Câu 1:

Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A. Sxq=πr2h

B. Sxq=πrh

C. Sxq=2πrh

D. Sxq=13πr2h 

Xem lời giải »


Câu 2:

Công thức nào sau đây không đúng khi tính diện tích toàn phần hình trụ?

A. Stp=2πrh+2πr2

B. Stp=Sxq+2Sd

C. Stp=Cdr+h

D. Stp=2Cdr+h 

Xem lời giải »


Câu 3:

Công thức tính thể tích khối nón biết diện tích đáy Sd và đường sinh l là:

A. V=13Sd.l

B. V=13Sd.h2r2

C. V=13Sd.l2r2

D. V=Sd.l2r2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Chiều cao khối trụ có thể tích V và diện tích đáy Sd là:

A. h=V2Sd

B. h=VSd

C. h=2VSd

D. h=πVSd 

Xem lời giải »


Câu 5:

Khối trụ tròn xoay có thể tích bằng 144π và bán kính đáy bằng 6. Đường sinh của khối trụ bằng:

A. 4

B. 6

C. 12

D. 10

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=3πa34

B. V=πa3

C. V=πa36

D. V=πa32 

Xem lời giải »


Câu 7:

Nếu cắt hình trụ bởi mặt phẳng đi qua trục thì ta được thiết diện là:

A. Hình vuông 

B. Hình tròn

C. Hình elip 

D. Hình chữ nhật 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai điểm M, N và đường thẳng . Chỉ cần điều kiện nào sau đây là đủ để tồn tại một đường tròn duy nhất đi qua cả M, N và nhận  làm trục?

A. MNΔ

B. dM,Δ=dN,Δ

C. MNΔ=0

D. MNΔ và dM,Δ=dN,Δ 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3, độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó?

A. 3π

B. 43π

C. 12π

D. 83π 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình nón bán kính đáy r và diện tích xung quanh Sxq. Độ dài đường sinh l của hình nón là:

A. l=r.Sxqπ

B. l=Sxq2πr

C. l=Sxqπr

D. l=3Sxqπr 

Xem lời giải »


Câu 11:

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Góc giữa hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt nón bằng góc ở đỉnh của mặt nón.

B. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều ngoại tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

C. Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh.

D. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó, khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. R2=l2+h2

B. l=R2+h2

C. l=R2h2

D. h=R2l2 

Xem lời giải »


Câu 13:

Thể tích khối nón có bán kính đáy r, độ dài đường sinh l là

A. V=13πrl2r2

B. V=13πr2l

C. V=13πr2l2+r2

D. V=13πr2l2r2 

Xem lời giải »


Câu 14:

Thể tích khối nón có bán kính đáy r = 2cm, h = 3cm là

A. 4πcm3

B. 43πcm3

C. 2πcm3

D. 6πcm3 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng 2a, chiều cao bằng a. Khi đó thể tích khối nón bằng:

A. 4πa33

B. 4πa3

C. πa3

D. πa33 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. V=12π

B. V=4π

C. V=4

D. V=12 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc BAO^=30°,AB=a. Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:

A. πa234

B. 2πa2

C. πa22

D. πa24 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Cho tam giác ABC quay xung quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó

A. πa3

B. 43πa3

C. 12πa3

D. 13πa3 

Xem lời giải »


Câu 19:

Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9π. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:

A. h=3

B. h=33

C. h=32

D. h=33 

Xem lời giải »


Câu 20:

Khối nón có chiều cao bằng bán kính đáy và có thể tích bằng 9π, chiều cao của khối nón đó bằng:

A. 33

B. 3

C. 3

D. 9

Xem lời giải »


Câu 1:

Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a = 3. Tính độ dài đường cao của hình nón.

A. 3

B. 334

C. 32

D. 332 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng a2 và đáy là đường tròn có đường kính bằng a, diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

A. πa2

B. πa22

C. πa222

D. πa224 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. πa224

B. 2πa223

C. πa222

D. πa22 

Xem lời giải »


Câu 4:

Hình trụ có bán kính đáy r = 2 cm và chiều cao h = 5 cm có diện tích xung quanh

A. 10πcm2

B. 5πcm2

C. 40πcm2

D. 20πcm2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng:

A. 24π

B. 12π

C. 6π

D. 20π 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:

A. 8πa2

B. 5πa2

C. 6πa2

D. 4πa2 

Xem lời giải »


Câu 7:

Thể tích khối trụ có bán kính r = 4cm và chiều cao h = 5cm là

A. 40πcm3

B. 80πcm3

C. 60πcm3

D. 100πcm3 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của các khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số V1V2 bằng:

A. 43

B. 34

C. 916

D. 169 

Xem lời giải »


Câu 9:

Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm voe lon là ít nhất. Tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất.uốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy R bằng:

A. R=V2π3

B. R=Vπ3

C. R=V2π

D. R=Vπ 

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ đó.

A. Stp=4π

B. Stp=12π

C. Stp=6π

D. Stp=10π 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, biết AB = 5, BC = 2.

A. Stp=14π

B. Stp=28π

C. Stp=24π

D. Stp=18π 

Xem lời giải »


Câu 12:

Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4π. Thể tích khối trụ là:

A. 24π

B. 40π

C. 18π

D. 12π 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2π, chiều cao là 2

A. V=2π

B. V=2π

C. V=2π3

D. V=2π3 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’ là:

A. 2πa2

B. 2πa2

C. πa2

D. 22πa2 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình trụ có ban kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 3. Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục của nó có diện tích bằng:

A. 3

B. 8

C. 12

D. 6

Xem lời giải »


Câu 16:

Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:

A. 10π

B. 10 

C. 5π 

D. 5

Xem lời giải »


Câu 17:

Một cái nồi có dạng hình trụ có chiều cao 60cm và diện tích đáy là 900πcm2. Hỏi cần miếng kim loại hình chữ nhật có kích thước bao nhiêu để làm thân nồi?

A. Chiều dài 30π cm, chiều rộng 60 cm

B. Chiều dài 60π cm, chiều rộng 60 cm 

C. Chiều dài 65cm, chiều rộng 60 cm

D. Chiều dài 180cm, chiều rộng 60 cm

Xem lời giải »


Câu 18:

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1,h1,r2,h2 thỏa mãn r2=12r1,h2=2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3. Tính thể tích khối trụ (H1) bằng:

A. 24cm3

B. 15cm3

C. 20cm3

D. 10cm3 

Xem lời giải »


Câu 19:

Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:

A. 8a3

B. 2a

C. 22a

D. 4a3 

Xem lời giải »


Câu 20:

Thiết diện đi qua trục của một hình trụ là một hình vuông có độ dài cạnh bằng a. Tính thể tích khối trụ đó.

A. πa3

B. πa34

C. πa33

D. πa32 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD, BC; AD=3BC=3a,AB=a,SA=a3. Điểm I thỏa mãn AD=3AI; M là trung điểm SD, H là giao điểm của AM và SI. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC. Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).

A. πa325

B. πa35

C. πa3105

D. πa355 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác đều ABC, có diện tích bằng s1 và AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s2. Tính s1s2

A. 23π

B. 32π

C. 3π

D. 4π3 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một cái cốc hình trụ cao 15cm đựng được 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cốc xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai)?

A. 3,26cm 

B. 3,27cm 

C. 3,25cm 

D. 3,28cm 

Xem lời giải »


Câu 4:

Có một miếng bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 3 và AD = 6. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 2, trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC. Cuốn miếng bìa lại sao cho AB trùng DC để tạp thành mặt xung quanh của một hình trụ. Khi đó thể tích V của tứ diện ABEF là?

A. V=π3

B. V=932π2

C. V=3π32

D. V=23π2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5a, cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện có diện tích bằng 20a2. Thể tích khối trụ là

A. 5πa3

B. 125πa3

C. 65πa3

D. 25πa3 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và tâm O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 4cm. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB=43. Thể tích khối tứ diện AOO’B là:

A. 323cm3

B. 32cm3

C. 643cm3

D. 64cm3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng:

A. 10cm3

B. 20cm3

C. 30cm3

D. 40cm3 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình trụ bán kính đường tròn đáy bằng 1. Hai điểm A và B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy sao cho AB=6, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 12. Thể tích khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đó bằng:

A. 6π

B. π6

C. π3

D. 3π 

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M(a;b;c) sao cho a2+b22,c8 là một khối tròn xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay đó?

A. 16π

B. 128π

C. 32π 

D. 64π 

Xem lời giải »


Câu 10:

Một hình trụ có diện tích xung quanh là 16π, thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là ABB’A’, biết một cạnh thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120°. Chu vi tứ giác ABB’A’ bằng:

A. 4+23

B. 83

C. 16+83

D. 8+43 

Xem lời giải »


Câu 11:

Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π, thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120°. Diện tích của thiết diện ABB’A’ bằng:

A. 23

B. 22

C. 33

D. 3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối trụ có hai đáy là (O), (O’). AB, CD lần lượt là hai đường kính của (O) và (O’), góc giữa AB và CD bằng 30°, AB = 6 và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 30. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 180π

B. 90π

C. 30π 

D. 40π 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình trụ có O, O’ là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc (O) và C, D cùng thuộc (O’) sao cho AB=a3,BC=2a đồng thời (ABCD) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60°. Thể tích khối trụ bằng:

A. πa33

B. πa339

C. πa333

D. 2πa33 

Xem lời giải »


Câu 14:

Một sợi dây (không co giãn) được quấn đối xứng đúng 10 vòng quanh một ống trụ tròn đều có bán kính  R=2πcm(như hình vẽ)

Biết rằng sợi dây có chiều dài 50 cm. Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.

A. 80  cm2

B. 100  cm2

C. 60  cm2

D. 120  cm2 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Hình trụ (T) có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. Diện tích xung quanh của (T) bằng:

A. 162π3

B. 82π

C. 163π3

D. 83π 

Xem lời giải »


Câu 16:

Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12. Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng

A. 16π

B. 32π

C. 8π

D. 64π 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng (α) song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ (α) đến trục của hình trụ bằng:

A. 4cm

B. 5cm

C. 2cm

D. 3cm

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: