X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Khái niệm về thể tích của khối đa diện (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Khái niệm về thể tích của khối đa diện Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Khái niệm về thể tích của khối đa diện

Câu 1:

Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a/4. Thể tích của hình chóp S.ABC là:

 

A. V=38a3

B. V=212a3

C. V=312a3

D. V=324a3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABC, V’ là thể tích hình chóp S.A’B’C. Tính tỉ số k = V'/V.

 

A. k=13

B. k=24

C. k=49

D. k=23

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vuông ở A, SC vuông góc với đáy, AC = a/2, SC = BC = a2. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính thể tích V của hình chóp S.A’B’C.

A. V=1454a3

B. V=1464a3

C. V=1449a3

D. V=461a3

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a2, tam giác SAD cân tại S, mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích S.ABCD bằng 4a3/3. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).

 

A. h=23a

B. h=43a

C. h=83a

D. h=34a

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ diện ABCD, có các cạnh DA, DB, DC đôi một vuông góc với nhau. Biết rằng DA = a, DB = a2, DC = 2a. Tính diện tích S của tam giác ABC.

 

A. SABC=149a2

B. SABC=146a2

C. SABC=144a2

D. SABC=142a2

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại E, I, F. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.AEIF và thể tích hình chóp S.ABCD.

A. k=14

B. k=13

C. k=16

D. k=29

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hình chiếu của S lên đáy trùng với trung điểm của AB. Tính thể tích V của hình chóp đã cho, biết rằng AB = a, BC = a6, khoảng cách từ A đến mặt (SCD) bằng 6a/3

A. V=66a3

B. V=24a3

C. V=22a3

D. V=26a3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a, SCD là tam giác đều và (SCD) vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD).

 

A. h=37a

B. h=237a

C. h=217a

D. h=427a

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm của các cạnh A’A, C’C. Gọi M = (D'E) ∩ (DA), N = (D'F) ∩ (DC). Tính tỉ số giữa thể tích hình chóp D’.DMN và thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D'

A. k=13

B. k=23

C. k=34

D. k=1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm các cạnh A’A, C’C. Mặt phẳng (D’EF) chia hình hộp thành hai hình đa diện. Gọi (H) là hình đa diện chứa đỉnh A, (H’) là hình đa diện còn lại. Tính tỉ số k giữa thể tích hình (H) và thể tích hình (H’).

A. k=13

B. k=23

C. k=34

D. k=1

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 4a333

B. a333

C. 2a333

D. 2a363

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.

A. V=a332

B. V=a336

C. V=a3312

D. V=a3324

Xem lời giải »


Câu 13:

Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:

A. a322

B. a326

C. a323

D. a333

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = BC = 3a, BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD Tính thể tích khối chóp C.BDNM.

A. V=8a3

B. V=2a33

C. V=9a34

D. V=a3

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), AB = a, AD = 2a. Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. 6a318

B. 22a33

C. a33

D. 2a33

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là:

A. V=a3324

B. V=a3624

C. V=a338

D. V=a38

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a2, SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 30°. Thể tích S.ABC bằng

A. a324

B. a326

C. a39

D. a322

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho khối chóp S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho . Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số  là:

A. 12

 

B. 24

C. 112

D. 124

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 60° AB = a. Khi đó thể tích của khối ABCC'B' bằng:

A. a33

B. 3a34

C. a334

D. 3a334

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', biết AB = a, AD = a2 và AC' hợp với đáy một góc 60°.

A. V=2a36

BV=a32

C. V=3a32

D. V=3a322

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có SC ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a3 và ABC^=120o. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 45°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a3312

B. 3a3312

C. a334

D. 3a334

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=26a3

B. V=34a3

C. V=312a3

D. V=334a3

Xem lời giải »


Câu 23:

Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Thể tích của khối chóp đó là:

A. a243b2-a2

B. a2123b2-a2

C. a263b2-a2

D. a23b2-a2 

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. a333

B. a324

C. a322

D. a323

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho khối chóp S.ABC với SA ⊥ SB , SB ⊥ SC , SC ⊥SA . Biết độ dài SA, SB, SC lần lượt là 3, 5, 6. Thể tích của khối chóp đó bằng:

A. 20

B. 10

C. 15

D. 30

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a3312

B. V=a3324

C. V=a336

D. V=a338

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính thể tích khối tứ diện S.AHK.

A. V=4a315

B. V=8a345

C. V=8a315

D. V=4a35

Xem lời giải »


Câu 28:

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2; SA (ABCD), góc gia SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. 3a3

C. a36

D. 3a32

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể tích S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1/2.

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ΔSAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3.

A. a3612

B. a364

C. a326

D. a34

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD = a, AC = a3.

A. a3

B. a334

C. a3312

D. a33

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a3, SB = a2.

A. a366

B. a332

C. a336

D. a362

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB = 3a/2.

A. a33

B. a3

C. a32

D. 3a32

Xem lời giải »


Câu 34:

Hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD = a13/2. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là

A. a323

B. 2a33

C. a312

D. a33

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. 3a32

C. 3a3

D. a36

Xem lời giải »


Câu 36:

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a2, SA⊥(ABCD) góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. a32

B. a36

C. 3a3

D. 3a32

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng

A. a326

B. a322

C. a324

D. a3212

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 30° và 45°, khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a3

B. V=a32

C. V=a33

D. V=a36

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = 2a. Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của DC. Tính thể tích của khối chóp I.OBM.

A. a324

B. 3a324

C. a3324

D. a3224

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 120°, SA vuông góc với (ABCD). Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 60°. Khi đó thể tích của khối chóp I.ABCD bằng

A. a364

B. a338

C. a332

D. a336

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=12AD=a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.

A. V=a33

B. V=a32

C. V=a326

D. V=a336

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a34

B. a312

C. a336

D. a334

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAB^ = 30°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. a336

B. a33

C.a39

D. a3

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a tam giác BCD cân tại D và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Biết AD hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 60°. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V=a336

B. V=a312

C. V=a338

D. V=a3324

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAB^ = 60°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a333

B. V=a33

C. V=2a333

D. V=a3

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC = 2AB = 2a tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD), SAC^ = 60°, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a333

B. V=a33

C. V=2a333

D. V=a3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD

A. V=3a334

B.V=a338

C. V=a334

D. V=a3312

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC^ = 60°, cạnh bên SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=524

B. V=1524

C. V=158

D. V=1512

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a338

 

B. V=a3324

C. V=a358

D. V=a3312

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC và (SAB) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=3a316

B. V=a316

C. V=a38

D. V=a3312

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 2, ABC^ = 60°. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Góc giữa SA và mặt phẳng đáy bằng 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 43

B. 23

C. 2

D. 43

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, mặt (SAC) là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a333

B. a334

C. 2a333

D. a336

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = a, BC = a2; mặt phẳng (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. a36

B. a3612

C. a363

D. a366

Xem lời giải »


Câu 15:

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của AD; M là trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABM là:

A. a3153

B. a3154

C. a3156

D. a31512

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC^ = 120°, biết SA ⊥ (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=a33

B. V=a39

C. V=a32

D. V=a32

Xem lời giải »


Câu 17:

Một lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều ABC cạnh a. Cạnh bên bằng b và hợp với mặt đáy góc 60°. Thể tích hình chóp A'.BCC'B' bằng bao nhiêu?

A. a2b43

B. a2b4

C. a2b2

D. a2b32

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho CH=2HB, SB hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a312

B. V=a36

C. V=a34

D. V=a3312

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC=2BH, SA hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a312

B. V=a3712

C. V=a34

D. V=a338

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC=2BH, (SAB) hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3324

B. V=a3312

C. V=a334

D. V=a336

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = 1, SB = 2, SC = 3, AB = 3, BC = CA = 7. Tính thể tích V khối chóp S.ABC.

A. V=24

B. V=32

C. V=22

D. V=34

Xem lời giải »


Câu 22:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A. a323

B. a336

C. a332

D. a334

Xem lời giải »


Câu 23:

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. V1 là thể tích của tứ diện A'ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V = 6V1

B. V = 4V1

C. V = 3V1

D. V = 2V1

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 45°. Thể tích lăng trụ là:

A. a322

B. a333

C. a33

D. a32

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

 

A. a3312

B. a3324

C. a336

D. a338

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I?

A. 32a33

B. a332

C. a3332

D. a334

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 30°. Tính thể tích hình chóp A’.ABC là

A. a3312

B. a3324

C. 3a324

D. a3524

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. a332

B. 3a334

C. a338

D. 3a338

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = a2, mặt bên (A’BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 7a362

B. a362

C. 9a362

D. a366

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB^ = 60°. Đường chéo B’C tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 30°. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.

A. a3153

B. a36

C. a31512

D. a31524

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; BC = 2a; AA’= a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho AM = 3MD. Tính thể tích khối chóp M.AB’C.

A. V=a32

B. V=a34

C. V=3a34

D. V=3a32

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng a32. Tính thể tích hình hộp theo a.

A. a3

B. a3217

C. a33

D. a333

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, D^ = 60° và SA vuông góc với (ABCD). Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng a32. Tính khoảng cách (k) từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. k=3a5

B. k=a35

C. k=2a5

C. k=2a5

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng a23. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của A’B; A’C . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp A’. AMN và A’.ABC.

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ bằng:

A. V=3a332

B. V=3a316

C. V=3a34

D. V=3a38

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC = a3; BC = 3a, ACB^ = 30°. Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60° và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho BC = 3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. 4a39

B. 19a34

C. 9a34

D. 4a319

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. a32

B. 3a34

C. 3a316

D. 3a32

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:

A. a334

B. a336

C. a332

D. a322

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc  bằng 45°. Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a.

A. V=a332

B. V=a338

C. V=a3316

D. V=a3324

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD^ = 120° và AA' = 7a/2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.

A. V = 12a3

B. V = 3a3

C. V = 9a3

D. V = 6a3

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là S và chiều cao h. Chọn công thức đúng:

A. V=Sh

B. V=12Sh

C. V=13Sh

D. V=16Sh 

Xem lời giải »


Câu 2:

Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V’. Khi đó:

A. VV'=k

B. V'V=k2

C. VV'=k3

D. V'V=k3 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi đó:

A. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA+SB'SB+SC'SC

B. VS.ABCVS.A'B'C'=SA'SA.SB'SB.SC'SC

C. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA=SB'SB=SC'SC

D. VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC 

Xem lời giải »


Câu 4:

Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là:

A. 12Bh

B. 3Bh 

C.Bh

D. 13Bh 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. a3

B. 3a3

C. a33

D. 2a3 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a,SAABCD. Thể tích khối chóp:

A. a36

B. 2a36

C. a3

D. a33 

Xem lời giải »


Câu 7:

Thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:

A. V = S.a

B. V=S2.a

C. V=13Sa

D. V=S2a 

Xem lời giải »


Câu 8:

Nếu khối chóp OABC thỏa mãn OA=a, OB=b, OC=c và OAOB,OBOC,OCOA thì có thể tích là:

A. abc

B. abc3

C. abc2

D. abc6 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = 2a, AC = 3a, AD = 4a. Thể tích của khối tứ diện đó là:

A. 12a3

B. 6a3

C. 8a3

D. 4a3 

Xem lời giải »


Câu 10:

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a là:

A. a3

B. 2a3

C. 6a3

D. 8a3 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. 42a33

B. 8a33

C. 82a33

D. 22a33 

Xem lời giải »


Câu 12:

Nếu một khối chóp có thể tích bằng a3 và diện tích mặt đáy bằng a2 thì chiều cao của khối chóp bằng:

A. 2a

B. 3a

C. a3

D. a

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho khối chóp có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 24

B. 10

C. 12

D. 8

Xem lời giải »


Câu 14:

Công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là:

A. V=13Sh

B. V=12Sh

C. V=16Sh

D. V=Sh 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 5 và diện tích đáy S = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

A. 15

B. 30

C. 11

D. 10

Xem lời giải »


Câu 1:

Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có dộ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:

A. a36

B. a33

C. a34

D. a38 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên SC = 3a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 3a32

B. a3

C. a32

D. 3a3 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có SASB,SBSC,SASC;SA=2a,SB=b,SC=c. Thể tích khối chóp là:

A. 13abc

B. 19abc

C. 16abc

D. 23abc 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy. Biết SA=BC=a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a36

B. a312

C. a324

D. a33 

Xem lời giải »


Câu 5:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a3, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Biết diện tích tam giác SAB bằng a2. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB)

A. 12a

B. 6a

C. 3a

D. 4a

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A. a3

B. 2a3

C. 2a3

D. 22a3 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. VS.ABC=23a3

B. VS.ABC=13a3

C. VS.ABC=2a3

D. VS.ABC=43a3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a33

B. a326

C. a36

D. a323 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3. Tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a32

B. V=a36

C. V=a336

D. V=a332 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18. Gọi A1 là trọng tâm của tam giác BCD; (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa (P) và mặt phẳng (BCD) bằng 60°. Các đường thẳng qua B, C, D song song với AA1 cắt (P) lần lượt tại B1,C1,D1. Thể tích khối tứ diện A1B1C1D1 bằng?

A. 123

B. 18

C. 93 

D. 12

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối chóp S.ABC có các góc phẳng ở đỉnh S bằng 60°, SA=1,SB=2,SC=3. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. 272

B. 62

C. 22

D. 32 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết rằng BD'=a6. Thể tích của khối lăng trụ?

A. a32

B. a33

C. 3a3

D. 2a3 

Xem lời giải »


Câu 14:

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi mà các đường chéo là 6cm và 8cm, biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 480cm3

B. 360cm3

C. 240cm3

D. 120cm3 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho đa diện ABCDEF có AD, BE, CF đôi một song song. ADABC,AD+BE+CF=5 diện tích ta giác ABC bằng 10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng:

A. 50

B. 152

C. 503

D. 154 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P, Q, E, F lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, BCC’B’, CDD’C’, DAA’D’. Thể tích khối đa diện có các đỉnh M, P, Q, E, F, N bằng:

A. V4

B. V2

C. V6

D. V3 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại C, A'C=a5,BC=a,ACB^=45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. a33

B. a322

C. a326

D. a3212 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB^=60°, cạnh BC = a, đường chéo A’B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a332

B. a333

C. a33

D. 3a332 

Xem lời giải »


Câu 4:

Một khối chóp tam giác có cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp đó là:

A. 16

B. 83

C. 483

D. 163 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB=a,AD=2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a323

B. 2a33

C. a33

D. a326 

Xem lời giải »


Câu 6:

Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a, 3a có thể tích lớn nhất bằng:

A. 6a3

B. 4a3

C. 2a3

D. a3 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn SAABCD và AB=2AD=2CD=2a=2SA. Thể tích khối chóp S.BCD là:

A. 2a323

B. a326

C. 2a33

D. a3212 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. a326

B. a322

C. a32

D. a3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính thể tích khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng a2 và độ dài cạnh đáy bằng a.

A. a312

B. a326

C. a336

D. a3512 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD. Biết AC=a2, cạnh SC tạo với đáy một góc 60° và diện tích tứ giác ABCD là 3a22. Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD.

A. a362

B. a364

C. a368

D. 3a368 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABC?

A. V=5a3312

B. V=a3312

C. V=a3512

D. V=a3310 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SMSA=k. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho . Xác định k sao cho mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A. k=1+32

B. k=1+52

C. k=1+22

D. k=1+54 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C trên (ABB’A’) là tâm của hình bình hành ABB’A’. Thể tích của khối lăng trụ là:

A. a34

B. a322

C. a324

D. a32 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có cạnh bằng x, biết khối đa diện tạo thành sau khi cắt có thể tích bằng 34 thể tích tứ diện ABCD. Giá trị của x là:

A. 323

B. 343

C. 22

D. 243 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho tứ diện ABCD có G là điểm thỏa mãn GA+GB+GC+GD=0. Mặt phẳng thay đổi chứ BG và cắt AC, AD lần lượt tại M và N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VABMNVABCD là:

A. 38

B. 49

C. 12

D. 59 

Xem lời giải »


Câu 1:

Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a, 3a, chiều cao khối lăng trụ là 5a. Tính thể tích khối lăng trụ:

A. 30a3

B. 10a3

C. 30a2

D. 10a2 

Xem lời giải »


Câu 2:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1, 2, 3 bằng:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 6

Xem lời giải »


Câu 3:

Khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a có thể tích bằng:

A. 3a325

B. 6a3

C. 2a3

D. 6a2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối lăng trụ tam giác  có thể tích V. Trên đáy A’B’C’ lấy điểm M bất kì. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng:

A. V2

B. 2V3

C. V3

D. 3V4 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=a;AC=a3;AA'=2a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a33

B. a333

C. 2a33

D. 2a333 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho khối lập phương có thể tích bằng 27, diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng:

A. 75

B. 36

C. 18

D. 54

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng a22. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. a334

B. a323

C. a322

D. a326 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết SB = a, SC hợp với (SAB) một góc 30° và (SAC) hợp với đáy (ABC) một góc 60°. Thể tích của khối chóp là:

A. a3327

B. a339

C. a327

D. a39 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=6a,AC=7a,AD=4a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP là:

A. V=7a32

B. V=14a3

C. V=28a33

D. V=7a3 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đường thẳng SC tạo với đáy góc 45°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích của khối chóp S.MCDN là:

A. 5a3212

B. 5a326

C. 5a328 

D. 5a3224 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung diểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

A. a3312

B. a3324

C. a336

D. a338 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. gọi M là trung điểm cạnh BB’, điểm N thuộc cạnh CC’ sao cho CN=2C'N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V

A. VA.BCNM=7V12

B. VA.BCNM=7V18 

C. VA.BCNM=V3

D. VA.BCNM=5V18 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích đáy là 16cm2, diện tích một mặt bên là 83cm2. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. 3223cm3

B. 32133cm3

C. 32113cm3

D. 4cm3 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a3312

B. a3224

C. a3324

D. a324 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Thể tích hình chóp là:

A. 3h22

B. h33

C. 2h33

D. h333 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng α. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h và α

A. 3h34tan2α

B. 4h33tan2α

C. 8h33tan2α

D. 4h38tan2α 

Xem lời giải »


Câu 17:

Thể tích khối bát diện đều cạnh a bằng:

A. a32

B. a336

C. a326

D. a323 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a333

B. 4a33

C. a33

D. 4a333 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a27. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:

A. a3312

B. a3318

C. a3316

D. a3324 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên SA=SB=SC. Góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy bằng 60°. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng a305, khi đó thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a3312

B. 2a333

C. 2a33

D. a334 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS.AMNVS.ABC là

A. 12

B. 13

C. 38

D. 49 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43, SAB^=SAC^=30°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. 8

B. 6

C. 4 

D. 12

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 45°, góc giữa SD và đáy bằng tanα=13 với . Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. a326

B. a336

C. a3312

D. a3212 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V=a336. Tìm số r > 0 sao cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r?

A. r=a34

B. r=a32

C. r=a33

D. r=a36 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 725 lần phần còn lại. Tính tỉ số IAIS?

A. 53

B. 23

C. 32

D. 35 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6. Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 32. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC

A. 3

B. 22

C. 23 

D. 4

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song với BC, AD=2BC. Gọi E, F là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AD sao cho 3ABAE+ADAF=5 (E, F không trùng với A). Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích hai khối chóp S.BCDFE và S.ABCD là:

A. 54

B. 43

C. 1712

D. 76 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC=2AB=2a. Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp đó bằng:

A. 3a332

B. a352

C. a336

D. a332 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, BAD^=60°,SA=SC và tam giác SBD vuông cân tại S. Gọi E là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AE và cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng:

A. V0=239

B. V0=8321

C. V0=237

D. V0=439 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho tứ diện ABCD có AB=a6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc 45°. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A. 3a32

B. 27a34

C. 9a34

D. 3a34 

Xem lời giải »


Câu 11:

Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều bằng a2. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là:

A. 26a3

B. 8a3

C. 263a3

D. 712a3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M.ACD. Tỉ số V2V1 bằng:

A. 11140

B. 2235

C. 1170

D. 1135 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a(a>0). M là trung điểm của AB, tam giác SMC vuông tại S, SMCABCD, SM tạo với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. a366

B. a336

C. a363

D. a36 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=BC5,AC=2BC2, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2. Mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc α thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng ab, trong đó a,bN*, a là số nguyên tố. Tổng a + b bằng:

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a3,AB=AC=2a,BC=3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 5a32

B. 35a32

C. 35a36

D. 5a34 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=4,SA=SB=SC=12. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao cho BFBS=23. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng:

A. 8349

B. 16349

C. 16343

D. 4343 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tỉ số V1V2 bằng:

A. 13

B. 16

C. 12

D. 14 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a338

B. a338

C. 3a38

D. a38 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình lăng trụ  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A^=60°. Chân đường cao hạ từ B’ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB'=a. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 3a32

B. 3a38

C. 3a34

D. a34 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB=2a,AC=a,AA'=a102,BAC^=120°. Hình chiếu vuông góc của C’ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a?

A. a334

B. 3a34

C. 3a334

D. a33 

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα=25. Thể tích khối chóp A'.ICD là:

A. a36

B. a336

C. a333

D. a33 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 10

B. 12

C. 14

D. 16

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA'=A'B=A'C=a712. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:

A. a38

B. a338

C. 3a338

D. a334 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a;BAC^=120° và AB’ vuông góc với (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a333

B. 8a33

C. a338

D. a332 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho BAA'^=45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

A. a324

B. a328

C. a38

D. a34 

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3;AD=7. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45° và 60°. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A. V = 3

B. V = 2

C. V = 4

D. V = 8

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3, BD=3a, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A’B’C’D’) trùng với trung điểm của A’C’. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’), cosα=217. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A. 3a34

B. 93a34

C. 9a34

D. 33a34 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C’ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC’ là a và 2 mặt bên (ACC’A’) và (BCC’B’) hợp với nhau góc 90°

A. a324

B. 3a328

C. 9a328

D. 27a328 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là trung điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy A’B’C’ là trọng tâm G của tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ là:

A. a334

B. a3316

C. 3a316

D. a333 

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A. AB=AC=2a,CAB^=120°. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 2a3

B. 3a38

C. a33

D. 3a3 

Xem lời giải »


Câu 11:

Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA’. Biết cạnh AB=a3, thể tích khối đa diện MBCC’B’ bằng:

A. 3a34

B. 3a332

C. 3a324

D. 3a32 

Xem lời giải »


Câu 12:

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ?

A. 8 

B. 83

C. 833

D. 163 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB = a mặt bên ABB’A’ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB’ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mõi phần?

A. V1=a348,V2=11a324

B. V1=a324,V2=11a348

C. V1=a348,V2=11a348

D. V1=a324,V2=5a348 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

A. 1

B. 13

C. 12

D. 23 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=a,AA'=2a,A'C=3a. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm cuẩ đường thẳng AM và A’C. Tính theo a thể tích khối IABC.

A. V=23a3

B. V=29a3

C. V=49a3

D. V=43a3 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh BC=a,ABC^=60°. Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B'BC^ nhọn. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB’A’) tạo với (ABC) góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. 7a37

B. 37a37

C. 67a37

D. 7a321 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. 3a32

B. a364

C. 3a34

D. a334 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB’ sao cho MB=2MB'. Mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh DD’, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC’. Tính tỉ số V1V

A. 31162

B. 35162

C. 34162

D. 13162 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. a338

B. 3a334

C. 3a338

D. a334 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a27. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:

A. a3312 

B. a3318 

C. a3316 

D. a3324  

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.  V=a326.

B.  V=a324.
C.  V=a32.
D.  V=a323.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S, SB=2a  và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC   bằng 3a.  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=2a3 .

B. V=4a3 .
C. V=6a3
D. V=12a3 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4,  AB=6,  BC=10  CA=8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  V=40.

B.  V=192.
C.  V=32.
D.V=24.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a , BC=2a . Hai mặt bên SAB  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , cạnh SA. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=2a3156 .

B. V=2a3153 .
C. V=2a315 .
D. V=a3153 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD  SC=a5 . Tính theo a thể tích V khối chóp  S.ABCD

A. V=a333 .

B. V=a336 .
C. V=a33 .
D. V=a3153 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA=BC=a . Cạnh bên SA=2a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a3

B. V=a332 .
C. V=a33 .
D. V=2a33 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,AB=BC=1, AD=2 . Cạnh bên SA=2  và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=1 .

B.V=32 .
C. V=13 .
D. V=2 .

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a, BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a3612 .

B. V=a364 .
C. V=2a3612 .
D. V=a366 .

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA=2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a31512 .

B. V=a3156 .
C. V=2a3 .
D. V=2a33 .

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  V=13a312.

B.  V=11a312.
C.  V=11a36.
D. V=11a34.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a216 . Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a338 .

B. V=a3312 .
C. V=a3324 .
D. V=a336 .

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A.  h=a36.

B.  h=a32.
C.  h=a33.
D.h=a3.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB= a. Cạnh bên SA=a2 , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3612 . 

B. V=a364 . 
C. V=2a3612 . 
D. V=a366 .

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1  góc ABC^=60°.  Cạnh bên SD=2.  Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD thỏa HD=3HB.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=524 . 

B. V=1524 .
C. V=158 .
D. V=1512 .

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa AH=2BH . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a326 . 

B. V=a323 . 
C. V=a339 . 
D. V=a329 .

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD^=600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3 . 
B. V=a332 .
C. V=a33 .
D. V=2a33 .

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AC=2a , AB=SA=a . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V=a34 .

B. V=3a34 .
C. V=a3 . 
D. V=2a33 .

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA=a  và vuông góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng a222  (đvdt). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3 .
B. V=a332 .
C. V=a33 .
D. V=2a33 .

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, cạnh huyền AB bằng 3. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC SB=142 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=32 . 

B. V=14 . 
C. V=34 .
D. V=1 .

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a366 . 

B. V=a362 .
C. V=a363 . 
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AC=5a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A. V=62a3 . 

B. V=42a3 . 
C. V=22a3 . 
D. V=2a3 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC  bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a34 . 

B. V=3a34 . 
C. V=a32 . 
D. V=a3 .

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD^=1200 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD  và SD tạo với đáy ABCD  một góc 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a34 . 

B. V=3a34 . 
C. V=a32 . 
D. V=a3 .

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD  là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=156 . 

B. V=1518 . 
C. V=13 . 
D. V=56 .

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC=2a, BC=a . Đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.  Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD  bằng 60o.  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a34 . 

B. V=3a34 . 
C. V=a32 . 
D. V=a3 .

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC . Gọi I là trung điểm của BC, SI tạo với mặt phẳng ABC  góc 600.  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a364 . 

B. V=a366 . 
C. V=a32 . 
D. V=a3612 .

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABC  là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC  bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a338 . 

B. V=3a338 . 
C. V=a334 . 
D. V=a333 .

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; đỉnh S cách đều các điểm A, B, C.  Biết AC=2a, BC=a ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy ABC  bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a364 . 

B. V=a366 . 
C. V=a32 . 
D.V=a3612 .

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD=1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy ABCD  là trung điểm OD. Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=324 . 

B. V=38 . 
C. V=18 . 
D. V=312 .

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng ABCD  góc 300. Tính theo a thể tích V của khối chóp  S.ABCD

A. V=a333 . 

B. V=a33 . 
C. V=a339 . 
D. V=2a339 .

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC, AD=2a, AB=BC=CD=a.Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD  và SD tạo với mặt phẳng ABCD  góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a336 . 

B. V=a332 . 
C. V=3a332 . 
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD . Biết rằng SA=2a3  và SC tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=86a39 . 

B. V=82a3 . 
C. V=86a3 . 
D. V=86a33 .

Xem lời giải »


Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=AB=a . Gọi N là trung điểm SD, đường thẳng AN hợp với đáy ABCD  một góc 300 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a339 . 

B. V=a333 . 
C. V=a33 . 
D. V=a336 .

Xem lời giải »


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng SAB  một góc bằng 300 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  V=6a318.

B.  V=3a3.
C.  V=6a33.
D. V=3a33.

Xem lời giải »


Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SBC  một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=16 . 

B. V=6 . 
C. V=63 . 
D. V=3 .

Xem lời giải »


Câu 36:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3324 . 

B. V=a338 . 
C. V=a38 . 
D. V=a3312 .

Xem lời giải »


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên SCD  hợp với đáy một góc bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.V=a339 . 

B. V=a336 . 
C. V=a33 . 
D. V=a333 .

Xem lời giải »


Câu 38:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,AB=a,  AD=a3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.  V=3a3.
B. V=3a33.
C.  V=a3.
D. V=a33.

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBD  và mặt phẳng ABCD  bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3612 .

B. V=a3
C.V=a366 .
D. V=a362 .

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, đường chéo AC=a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SCD  và đáy bằng 450 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a34 . 

B. V=3a34 . 
C. V=a32 .
D. V=a312 .

Xem lời giải »


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD=DC=1, AB=2; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng SBC  tạo với mặt đáy ABCD  một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=2 . 

B. V=322 . 
C. V=22 . 
D. V=26 .

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho tứ diện ABCD SΔABC=4cm2SΔABD=6cm2AB=3cm. Góc giữa hai mặt phẳng ABC  ABD  bằng 60ο . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.

A. V=233cm3 .

B. V=433cm3 .
C. V=23cm3 .
D. V=833cm3 .

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB=6a,  AC=7a  AD=4a.  Gọi M, N, P  tương ứng là trung điểm các cạnh BC,  CD,  BD.  Tính thể tích V của tứ diện  AMNP

A. V=72a3.

B.  V=14a3.
C. V=283a3.
D.V=7a3.

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.

A.  V=3.

B.  V=4.
C.  V=6.
D.V=5.

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng a22 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.  V=a32.
B.  V=a3.
C.  V=3a39.
D.V=a33.

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, AC=a2 , SA=a và vuông góc với đáy ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Mặt phẳng α  qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AMN.

A.  V=2a327
B.  V=2a329
C.  V=a39
D.V=a327

Xem lời giải »


Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD  SH=a3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM.

A. V=5a338 .

B. V=5a3324 . 
C. V=5a38 .
D. V=5a3312 .

Xem lời giải »


Câu 48:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Mặt bên tạo với đáy góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện DKAC.

A. V=2a3315 .

B. V=4a335 . 
C. V=4a3315 .
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC ASB^=CSB^=600, ASC^=900    SA=SB=a,SC=3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

AV=a363.

BV=a3612.
CV=a3312.
D.V=a324.

Xem lời giải »


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=SB,SC=SD,SABSCD và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng 7a210.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.  V=a35.

B.  V=4a315.
C.  V=4a325.
D. V=12a325.

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng  a

A.  V=a336.

B.  V=a3312.
C.  V=a332.
D.V=a334.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2.

A.  V=a336.

B.  V=a3312.
C.  V=a323.
D.V=a334.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC=a2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  V=a36.

B.  V=a33.
C.  V=a32.
D.V=a3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác với AB=a, AC=2a, BAC^=1200,AA'=2a5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=4a35 . 

B.V=a315 . 
C. V=a3153 . 
D. V=4a353 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết  AC'=a3.

A.  V=a3.

B.  V=36a34.
C. V=33a3.
 D.  V=13a3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho theo a, biết A'B=3a .

A. V=45a33 .

B. V=45a3 .
C. V=25a3 . 
D. V=12a3 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a, AD=a2, AB'=a5 . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho.

A. V=a310 .

B. V=2a323 . 
C. V=a32 .
D. V=2a32 .

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là 10cm2,  20cm2,  32cm2.  Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đã cho.

A.  V=80cm3.

B.  V=160cm3.
C.  V=40cm3.
D.V=64cm3.

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d=21.  Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q=2.  Thể tích của khối hộp chữ nhật là

A.  V=8.

B.  V=83.
C.  V=43.
D.V=6.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA=BC=1 . Cạnh A'B tạo với mặt đáy ABC  góc 600 . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã cho.

A. V=3 . 

B. V=36 . 
C. V=32 . 
D. V=12 .

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AA'=a, đường chéo A'C hợp với mặt đáy ABCD  một góc α  thỏa mãn cotα=5 . Tính theo a thể tích khối hộp đã cho.

A. V=2a3 . 

B. V=2a33 . 
C. V=5a3 . 
D. V=a35 .

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,  BAC^=1200,  mặt phẳng AB'C'  tạo với đáy một góc 600.  Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  V=3a38.

B.  V=9a38.
C.  V=a38.
D.V=3a34.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB=a BAC^=1200 , góc giữa mặt phẳng A'BC  và mặt đáy ABC  bằng 600 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ.

A. V=a38
B. V=3a38
C. V=3a34.
D. V=3a324.

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính theo a thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Biết rằng mặt phẳng A'BC  hợp với đáy ABCD  một góc 600 , A'C hợp với đáy ABCD  một góc 300  AA'=a3 .

A. V=2a36 . 

B. V=2a363 . 
C. V=2a32 . 
D. V=a3 .

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, BAD^=1200 . Góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng ADD'A'  bằng 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.

A. V=6 .

B. V=66 . 
C. V=62 . 
D. V=3 .

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối hộp đã cho.

A. V=4a323 .

B.V=8a33
C. V=8a3 .
D. V=4a32 .

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a , hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ABCD  trùng với trung điểm H của AB . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a336

B. V=a332
C. V=a3
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ABC  là trung điểm H của cạnh AB A'A=a2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a33

B. V=a366
C. V=a362
D. V=2a32 .

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC  trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A'O=a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a3312

B. V=a334
C. V=a34
D. V=a36 .

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hình lăng trụ S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh 2a2  A'A=a3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a32

B. V=2a33.
C. V=a36
D. V=2a3 .

Xem lời giải »


Câu 21:

Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=AC=a . Biết rằng A'A=A'B=A'C=a .

A. V=a32

B. V=a334
C. V=a324
D. V=a3212 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=1; AC=2 cạnh bên AA'=2 . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt đáy ABC  trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=214

B. V=2112
C. V=74
D. V=3214 .

Xem lời giải »


Câu 23:

Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' biết thể tích khối chóp A.BCB'C' bằng 2a3.

A.  V=6a3.

B.  V=5a32.
C.  V=4a3.
D.V=3a3.

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 12cm3.  Tính thể tích V của khối tứ diện AB'CD'

A.  V=2cm3.

B.  V=3cm3.
C. V=4cm3.
D.V=5cm3.

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và AB=a, AD=a3 ; A'O vuông góc với đáy ABCD . Cạnh bên AA' hợp với mặt đáy ABCD  một góc 450 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a336

B. V=a333
C. V=a362 .
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABC  trùng với trung điểm H của BC. Góc tạo bởi cạnh bên AA' với mặt đáy là 450 . Tính thể tích khối trụ ABC.A'B'C'.

A. V=3

B. V=1
C.V=68
D. V=624 .

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC=22 . Biết AC' tạo với mặt phẳng ABC  một góc 600  AC'=4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCB'C' .

A.  V=83.

B.  V=163.
C.  V=833.
D.V=1633.

Xem lời giải »


Câu 28:

Tính thể tích V của một khối lăng trụ biết đáy có diện tích S=10 cm2,  cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600  và độ dài cạnh bên bằng 10cm.

A.  V=100cm3.

B.  V=503cm3.
C.  V=50cm3.
D.V=1003cm3.

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O ABC^=1200 . Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 600 . Đỉnh A' cách đều các điểm A, B, D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=3a32

B. V=a336
C. V=a332
D. V=a33 .

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a góc ABC^=600. Biết rằng A'OABCD  và cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 600.  Tính thể tích V của khối đa diện OABC'D'.

A.  V=a36.

B.  V=a312.
C.  V=a38.
D.V=3a34.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: