X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Ứng dụng của tích phân trong hình học (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Ứng dụng của tích phân trong hình học Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Ứng dụng của tích phân trong hình học

Câu 1:

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) quanh trục Ox

A. V=πabfxdx

B. V=abf2xdx

C. V=πabfxdx

D. V=πabf2xdx

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-x và đồ thị hàm số y=x-x2

A. 94

B. 3712

C. 8112

D. 13

Xem lời giải »


Câu 3:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=(x-1)e2x, trục tung và đường thẳng y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox

A. V=π2e4-13

B. V=π32e4+4

C. V=π32e4-11

D. V=π32e4-5

Xem lời giải »


Câu 4:

Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tốc độ sinh ở cả nước phương Tây tăng rất nhanh. Giả sử rằng tốc độ sinh được cho bởi: b(t) = 5 + 2t, 0 ≤ t ≤ 10 , ( ở đó t số năm tính từ khi chiến tranh kết thúc, b(t) tính theo đơn vị triệu người). Có bao nhiêu trẻ được sinh trong khoảng thời gian này ( tức là trong 10 năm đầu tiên sau chiến tranh)?

A. 100 triệu     

B. 120 triệu     

C. 150 triệu     

D. 250 triệu

Xem lời giải »


Câu 5:

Sau chiến tranh thế giới thứ hai, tốc độ sinh ở cả nước phương Tây tăng rất nhanh. Giả sử rằng tốc độ sinh được cho bởi: b(t) = 5 + 2t, 0 ≤ t ≤ 10 , ( ở đó t số năm tính từ khi chiến tranh kết thúc, b(t) tính theo đơn vị triệu người). Tìm khoảng thời gian T sao cho số lượng trẻ được sinh ra là 14 triệu kể từ khi kết thức chiến tranh.

A. 1 năm

B. 2 năm

C. 3 năm

D. 4 năm

Xem lời giải »


Câu 6:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2-x+3 và y = 2x + 1 là:

A. 32

B. -32

C. 16

D. -16

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng ( phần gạch sọc ) là: 

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 

A. -34fxdx

B. -31fxdx+14fxdx

C. -30fxdx+04-fxdx

D. -30fxdx+04fxdx

Xem lời giải »


Câu 8:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x +1x, trục hoành, đường thẳng x = -1 và đường thẳng x = -2 là:

A. ln2+32

B. ln2+113

C. ln2+193

D. ln2+52

Xem lời giải »


Câu 9:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x và y = 6 - x và trục tung là

A. 223

B. 113

C. 193

D. 253

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex - e-x , trục hoành, đường thẳng x = -1 và đường thẳng x = 1.

A. e+1e-2

B. 0

C. 2e+1e-2

D. e+1e

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - x và trục hoành.

A. 1

B. 16

C. 56

D. 13

Xem lời giải »


Câu 12:

Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h't=15t+83 và lúc đầu bồn không có nước. Mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây xấp xỉ bằng: 

A. 2,65cm     

B. 2,66cm     

C. 2,67cm     

D. 2,68cm.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vận tốc của một vật chuyển động là v(t) = 12π + sin(πt) π (m/s). Quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 1,5 giây xấp xỉ bằng:

A. 0,33m     

B. 0,34m     

C. 0,35m     

D. 0,36m

Xem lời giải »


Câu 14:

Thể tích phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2(9-x2)

A. 63

B. 18

C. 233

D. 333

Xem lời giải »


Câu 15:

Thể tích khối xoay khi quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x(x-4) và trục hoành là:

A. 64π15

B. 128π15

C. 256π15

D. 512π15

Xem lời giải »


Câu 16:

Thể tích khối tròn khi quay quanh trục hoành một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinxcosx, y = 0, x = 0, x = π2 là:

A. π24

B. π28

C. π216

D. π232

Xem lời giải »


Câu 17:

Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung một hình phẳng giới hạn bởi hình tròn tâm I(2;0) bán kính R = 1 là:

A. π2

B. 2π2

C. 4π2

D. 8π2

Xem lời giải »


Câu 1:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), đường thẳng y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=abfxdx

B. S=0bfxdx

C. S=bafxdx

D. S=abfxdx 

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức

A. S=πabfx2dx

B. S=abfxdx

C. S=πabfxdx

D. S=bafxdx 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=bafxdx 

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=bafxdx 

Xem lời giải »


Câu 4:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x2-1 trục hoành và hai đường thẳng x = −1; x = −3 là:

A. S=-3-1x2-1dx

B. S=-1-3x2-1dx

C. S=-30x2-1dx

D. S=-3-11-x2dx  

Xem lời giải »


Câu 5:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3], trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là:

A. S=13fxdx

B. S=13fxdx

C. S=31fxdx

D. S=31fxdx 

Xem lời giải »


Câu 6:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) là:

A. S=abfx-gxdx

B. S=abgx-fxdx

C. S=abfx-gxdx

D. S=abfxdx-abgxdx 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b]. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b. Diện tích (H) được tính theo công thức?

A. SH=abfxdx-abgxdx

B. SH=abfx-gxdx

C. SH=abfx-gxdx

D. SH=abfx-gxdx 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai hàm số f(x) = xg(x)=ex. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 0, x = e là:

A. S=0eex+xdx

B. S=0eex-xdx

C. S=e0ex-xdx

D. S=e0ex+xdx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cosx và trục Ox là

A. S=0πcosxdx

B. S=0πcos2xdx

C. S=0πcosxdx

D. S=π0πcosxdx  

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = 3?

A. 19

B. 21867π

C. 20

D. 18

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A. V=πabfxdx

B. V=abfxdx

C. V=πabf2xdx

D. V=π2abf2xdx 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)  quanh trục Ox được tính bởi:

A. V=π201x3dx

B. V=π01x3dx

C. V=π01x6dx

D. V=π01x5dx  

Xem lời giải »


Câu 13:

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=0,x=0,x=2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được xác định bởi công thức:

A. V=π022x+1dx

B. V=022x+1dx

C. V=024xdx

D. V=π024xdx 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn (a;b) và f(x)>0 x(a;b). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoảnh và 2 đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức:

A. abfx2dx

B. πabfx2dx

C. πabfx2dx

Dabfx2dx 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức:

A. V=π213fx2dx

B. V=13fx2dx

C. V=1313fx2dx

D. V=π13fx2dx 

Xem lời giải »


Câu 1:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, x = 3, x = 2 và trục hoành được tính bằng công thức nào dưới đây?

A. S=-2-32xdx

B. S=π-2-34x2dx

C. S=-3-22xdx

D. S=-3-22x2dx 

Xem lời giải »


Câu 2:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3x;y=2x và các đường thẳng x = −1; x = 1 được xác định bởi công thức:

A. S=-113x-x3dx

B. S=-103x-x3dx+01x3-3xdx

C. S=-113x-x3dx

D. S=-10x3-3xdx+013x-x3dx  

Xem lời giải »


Câu 3:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex, trục hoành, hai đường thẳng x = −2; x = 3 có công thức tính là

A. S=-23xexdx

B. S=-23xexdx

C. S=-23xexdx

D. S=π-23xexdx 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-4x, trục hoành, đường thẳng x = −2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng (H) bằng

A. 254

B. 112

C. 234

D. 214 

Xem lời giải »


Câu 5:

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 2 (như hình vẽ). Đặt a=-10f(x)dx, b=02f(x)dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S = b-a

B. S = b+a

C. S = -b+a

D. S = -b-a

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (a < c < b) (như hình vẽ bên). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=acf(x)dx-cbf(x)dx

B. S=-acf(x)dx+cbf(x)dx

C. S=acf(x)dx+cbf(x)dx

D. S=abf(x)dx 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x). Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) trong hình:

A. S=-23fxdx

B. S=0-2fxdx+23fxdx

C. S=0-2fxdx+30fxdx

D. S=0-2fxdx+03fxdx 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b] và có đồ thị như hình bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bới hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a, x = b . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S=abf2x-f1xdx

B. S=abf1x-f2x2dx

C. S=πabf12x-f22xdx 

D. S=abf1x-f2xdx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. -122x2-2x-4dx

B. -12-2x+2dx

C. -12-2x-2dx

D. -122x2+2x+4dx 

Xem lời giải »


Câu 10:

Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3,y=2xy=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S=01x3dx+12x-2dx

B. S=02x3+x-2dx

C. S=12+01x3dx

D.  S=01x3+x-2dx 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau:

A. S=83

B. S=103

C. S=73

D. S=113 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong y2+x=0, trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:

A. V=π201x4dx

B. V=π01y2dy

C. V=π01y4dy

D. V=π01-y4dy 

Xem lời giải »


Câu 13:

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x=y; y=-x+2; x=0 quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây?

A. V=32π

B. V=13π

C. V=116π

D. V=3215π 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y=13x3-x2 và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng

A. 81π35

B. 53π6

C. 8135

D. 21π5 

Xem lời giải »


Câu 15:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2(x-1)ex, trục tung và trục hoảnh. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

A. V = 4-2e

B. V = 4-2eπ

C. V = e2-5

D. V = e2-5π 

Xem lời giải »


Câu 1:

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  và x=4 quanh trục Ox. Đường thẳng x=a (0<a<4) cắt đồ thị hàm số y=x, y=0 tại M. Gọi V1 là thể tích khối tròn tạo thành khi quay quanh tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V=2V1. Khi đó:

A. a=22

B. a=52 

C. a = 2

D. a = 3

Xem lời giải »


Câu 2:

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox: hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x+1x+1, trục hoành và đường thẳng x = 1 là:

A. π3ln3

B. π3ln3-2

C. 3ln3-1

D. π3ln3-1 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một khung cửa kính hình parabol với đỉnh M và cạnh đáy AB như minh họa ở hình bên. Biết chi phí để lắp phần kính màu (phần tô đậm trong hình) là 200.000đng /m2 và phần kính trắng còn lại là 150.000đng /m2. Cho MN = AB = 4m và MC = CD = DN. Hỏi số tiền để lắp kính cho khung cửa như trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 1.954.000 đồng 

B. 2.123.000 đồng 

C. 1.946.000 đồng 

D. 2.145.000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 4:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốy=x2-4x+4, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A (0; 4) và có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A. k = - 8 

B. k = - 6 

C. k = - 2 

D. k = - 4 

Xem lời giải »


Câu 5:

Diện tích hình phẳng của phần tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S=01-4x2+4xdx

B. S=012x2-4x+1dx

C. S=014x2-4xdx

D. S=-11-4x2+4xdx 

Xem lời giải »


Câu 6:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=-x3+12x,y=-x2. Diện tích của (H) bằng:

A. 34312

B. 7934

C. 3974

D. 93712 

Xem lời giải »


Câu 7:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi mửa đường tròn x2+y2=2,y >0 và parabol y=x2 bằng:

A. π+43

B. π2-1

C. π2

D. π2+13 

Xem lời giải »


Câu 8:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=x2 và y=|x-2| bằng:

A. 132

B. 212

C. 92 

D. 12 

Xem lời giải »


Câu 9:

Diện tích hình phẳng giới hạn với đường cong y=4-|x| và trục hoành Ox là

A. 0

B. 16

C. 4

D. 8

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm A(2;4), như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng (H) khi quay xung quanh trục Ox

A. 32π5

B. 16π15

C. 22π5

D. 2π3 

Xem lời giải »


Câu 11:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường |y|=1-x2 là:

A. 43

B. 2

C. 83

D. 1

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số y=x-m2x+1 (với m là tham số khác 0) có đồ thị là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn S = 1?

A. Hai

B. Ba

C. Một

D. Không

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Diện tích hai phần A và B lần lượt là 163634. Tính -132f2x+1dx

A. 25312

B. 25324

C. -12524

D. -12512 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho vật thể có mặt đáy là hình nón bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x -1x1 thì thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V=3

B. V=33

C. V=433

D. V=π 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = - 1 và x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox có hoành độ x -1x1 là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 1-x4

A. 34

B. 25

C. 1

D. 14 

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1x3 thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x2-2

A. V=32+215

B. V=124π3

C. V=1243

D. V=32+215π 

Xem lời giải »


Câu 2:

Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0x2 là một nửa đường tròn đường kính  bằng:

A. 2π

B. 5π

C. 4π

D. 3π 

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình phẳng giới hạn bởi D=y=tanx; y=0; x=0; x=π3. Thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh trục Ox là: V=πa-πb với a,bR. Tính T=a2+2b

A. T = 6

B. T = 9

C. T = 12

D. T = 3

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính thể tích vật thể có đáy là một hình tròn giới hạn bởi đường tròn có phương trình x2+y2=1 và mỗi thiết diện vuông góc với trục Ox là một hình vuông (tham khảo hình bên)

A. 163

B. 143

C. 173

D. 133 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi paraboly=ax2+1(a>0), trục tung và đường thẳng x = 1. Quay (H) quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2815π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2 < a < 3

B. 0 < a < 2

C. 5 < a < 8

D. 3 < a < 5

Xem lời giải »


Câu 6:

Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y=tanx, trục Ox, đường thẳng x = 0, đường thẳng x=π3 quanh trục Ox là:

A. V=3-π3

B. V=3+π3

C. V=π3+π23

D. V=π3-π23 

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính thể tích khi S=y=x2-4x+6 ;y=-x2-2x+6 quay quanh trục Ox

A. 3

B. π3

C. π

D. 3π 

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y = 2x. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành

A. V=64π15

B. V=16π15

C. V=20π3

D. V=4π3 

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b] với a < b. Kí hiệu S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3f(x), y = 3g(x), x = a, x = b, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x) − 2, y = g(x) − 2, x = a, x = b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S1=2S2-2

B. S1=2S2+2

C. S1=2S2

D. S1=3S2 

Xem lời giải »


Câu 10:

Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh Ox của hình giới hạn bởi trục Ox và parabol (P): y=x2ax (a>0) bằng V = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a12;1

B. a1;32

C. a32;2

D. a2;52 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai hàm số y=f1(x) và y=f2(x) liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a, x = b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?

A. V=πabf12(x)-f22(x)dx

B. V=πabf1(x)-f2(x)dx

C. V=abf12(x)-f22(x)dx

D. V=πabf1(x)-f2(x)2dx 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hai hàm số f(x)=mx3+nx2+px-52 (m, n, p thuộc R) và g(x)=x2+2x-1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 1( tham khảo hình vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f(x)và g(x) bằng

A. 92

B. 185

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 13:

Sàn của một viện bảo tàng mỹ thuật được lát bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40(cm) như hình bên. Biết rằng người thiết kế đã sử dụng các đường cong có phương trình 4x2=y4 và 4(|x|1)3=y2 để tạo hoa văn cho viên gạch. Diện tích phần màu vàng gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 506(cm2) 

B. 747(cm2) 

C. 507(cm2) 

D. 746(cm2) 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số y=x4-3x2+m có đồ thị là (Cm) (m là tham số thực). Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1, S2 là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi  (Cm) với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị m=ab (với a, b thuộc N* và tối giản) để S1 + S2 = S3. Giá trị của 2a − b bằng:

A. 3

B. -4

C. 6

D. -2

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S2 (tham khảo hình vẽ).

Tỉ số S1S2 bằng:

A. 12

B. 35

C. 25

D. 13 

Xem lời giải »


Câu 16:

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng với nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB = 8m, CD = 6m, MN = PQ = 33m, EF = 2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300.000đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây

A. 4.477.800 đồng 

B. 4.477.000 đồng 

C. 4.477.815 đồng 

D. 4.809.142 đồng 

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(−1) > 0 > f(0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = 1 và x = −1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S=0-1fxdx+01fxdx

B. S=-11fxdx

C. S=-11fxdx

D. S=-11fxdx 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho parabol (P) có đồ thị như hình vẽ:

Tính diện tích giới hạn bởi (P) và trục hoành.

A. 83

B. 43 

C. 4

D. 2

Xem lời giải »


Câu 19:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2-2x và y=-x2+4x

A. 12

B. 9

C. 113

D. 27

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y=|x2-4x+3|;y=x+3

A. 1076

B. 1096

C. 1097

D. 1098 

Xem lời giải »


Câu 21:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2-4x+4, trục tung, trục hoành. Giá trị của k để đường thẳng đi qua A (0; 4) có hệ số góc k chia (H)  thành 2 phần có diện tích bằng nhau là

A. K = -6

B. K = -2

C. K = -8

D. K = -4

Xem lời giải »


Câu 22:

Ông B có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y=x2 và đường thẳng là y = 25. Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vường nhỏ bằng 92.

A. OM=25

B. OM=310 

C. OM = 15

D. OM = 10

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=3x2, cung tròn có phương trình y=4-x2 (với 0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 4π+312

B. 4π-36

C. 4π+23-36

D. 53-2π3 

Xem lời giải »


Câu 24:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=-x2+2x+1 và y=2x2-4x+1 là:

A. 4

B. 5

C. 8

D. 10

Xem lời giải »


Câu 25:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=-x2+2x,y=-3,x=1,x=2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. S=π12-x2+2x+32dx

B. S=12-x2+2x-3dx

C. S=12-x2+2x+3dx

D. S=12x2-2x-3dx 

Xem lời giải »


Câu 1:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2x,y=2x-2,x=0,x=3

A. S=03x2-3x+2dx

B. S=12x2-3x+2dx

C. S=03x2-3x+2dx

D. S=12x2+x-2dx 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x-1)ex, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1

A. S = 2 + e 

B. S = 2 − e 

C. S = e – 2 

D. S = e − 1 

Xem lời giải »


Câu 3:

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=-1,x=2 bằng:

A. 103

B. 6

C. 4

D. 14

Xem lời giải »


Câu 4:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2,y=0,x=1,x=2 bằng

A. 43

B. 73

C. 83 

D. 1

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x, trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = e

A. 2

B. e

C. e-1

D. 1

Xem lời giải »


Câu 6:

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=cos2x,y=0,x=0,x=π4 bằng

A. π4+1

B. π8+1

C. π8

D. π8+14 

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x24 và y = x − 4.

A. S=163

B. S=1616

C. S=16

D. S=56 

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x)=x3-3x2-4x(C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) và trục hoành. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. S=-10x3-3x2-4xdx+04x3-3x2-4xdx

B. S=-14x3-3x2-4xdx

C. S=-10x3-3x2-4xdx-04x3-3x2-4xdxx

D. S=-14x3-3x2-4xdx 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=x22x và y=x2+x

A. 6

B. 12

C. 98

D. 103 

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x22x và đường thẳng y = x

A. 92

B. 116

C. 276

D. 176 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x3x và y=xx2

A. S=1237

B. S=3712

C. S=94

D. S=196 

Xem lời giải »


Câu 12:

Hình phẳng (H) có diện tích bằng S, gấp 2 lần diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2-4,y=2x-4. Tính diện tích S?

A. S=8

B. S=2

C. S=83

D. S=43 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=|x2-4x+3| ;y=x+3 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. 372

B. 1096

C. 45425

D. 915 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho (H) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình y=103x-x2, y=-x khi x1x-2 khi x>1. Diện tích của (H) bằng?

A. 116

B. 132

C. 112

D. 143 

Xem lời giải »


Câu 15:

Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox). Giá trị của S là:

A. S=83

B. S = 1

C. S=43 

D. S = 2

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho số dương a thỏa mãn điều kiện hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y=ax2-2 và y=4-2ax2 có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng

A. 1

B. 12

C. 14 

D. 2

Xem lời giải »


Câu 17:

Ba Tí muốn làm cửa sắt được thiết kế như hình bên. Vòm cổng có hình dạng một parabol. Giá 1m2 cửa sắt là 660000 đồng. Cửa sắt có giá (nghìn đồng) là:

A. 6500

B. 5500

C. 5600

D. 6050

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ dưới đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi

A. S=-22f(x)dx

B. S=1-2f(x)dx+12f(x)dx

C. S=-21f(x)dx+12f(x)dx

D. S=-21f(x)dx-12f(x)dx 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=e,y=ex và y = (1  e)x + 1 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của (H) 

A. S=e+12

B. S=e+12

C. S=e+32

D. S=e-12 

Xem lời giải »


Câu 20:

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây?

A. -12-12x4+x2+32x+1dx

B. -12-12x4-x2-32x-4dx

C. -12-12x4-x2-32x-1dx

D. -12-12x4+x2+32x+4dx 

Xem lời giải »


Câu 21:

Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng:

A. -13-x2+2x-3dx

B. -13-x2+2x+3dx

C. -13x2-2x-3dx

D. -13x2+2x-3dx 

Xem lời giải »


Câu 22:

Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có hình parabol. Gắn parabol vào hệ trục Oxy thì nó có đỉnh (0; 8) và cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt, trong đó có 1 điểm là (−4; 0). Người ta dự định lắp vào cửa kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào.

A. 1283m2

B. 1313m2

C. 283m2

D. 263m2 

Xem lời giải »


Câu 23:

Một cổng chào có dạng hình parabol chiều cao 18m, chiều rộng chân đế 12m. Người ta căng sợi dây trang trí AB, CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số ABCD bằng

A. 12

B. 45

C. 123

D. 31+22 

Xem lời giải »


Câu 24:

Người ta cần trồng hoa tại phần đắt nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng 12 và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng 22 và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón 10022-1π kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?

A. 30kg 

B. 40kg 

C. 50kg 

D. 45kg 

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho hàm số y=f1(x) và y=f2(x) liên tục trên [a;b] và có đồ thị như hình bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a, x = b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S=abf2x-f1xdx

B. S=abf1x-f2x2dx

C. S=πabf12x-f22xdx

D. S=abf1x-f2xdx 

Xem lời giải »


Câu 1:

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2-x; y=x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

A. V=π022-xdx+π02x2dx

B. V=π022-xdx

C. V=π01xdx+π122-xdx

D. V=01x2dx+π122-xdx 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính thể tích V của một vật tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng y=x2; y=x (H) giới hạn bởi các đường  quanh trục Ox

A. V=7π10

B. V=9π10

C. V=3π10

D. V=π10 

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 4y=x2 và y = x. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục hoành một vòng bằng:

A. 12830π

B. 12815π

C. 3215π

D. 12930π 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x=a và x=b (a<b), mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện S(x). Thể tích của V được tính bởi:

A. V=abS(x)dx

B. V=πabS(x)dx

C. V=abS2(x)dx

D. V=πabS2(x)dx 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = - 2, mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện S(x)=2x2. Thể tích của V được tính bởi:

A. V=-204x4dx

B. V=0-22x2dx

C. V=-202x2dx

D. V=π-204x4dx 

Xem lời giải »


Câu 6:

Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4, biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 0xln4, ta được thiết diện là một hình vuông có độ dài cạnh là: x.ex

A. V=0ln4xexdx

B. V=π0ln4xexdx

C. V=π0ln4xex2dx

D. V=0ln4xexdx 

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=-x2+2x và y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Oy là:

A. V=73π

B. V=83π

C. V=103π

D. V=163π 

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường (E): x216+y29=1 quay quanh Oy?

A. V=36π

B. V=24π

C. V=14π

D. V=64π 

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x24; y=-x24; x=4; x=-4 và (H2) là hình gồm tất cả các điểm (x;y) thỏa mãn x2+y216, x2+y-224; x2+y+224

Cho (H1)(H2) quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích là V1, V2. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. V1=12V2

B. V1=V2

C. V1=23V2

D. V1=2V2 

Xem lời giải »


Câu 10:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=-4-x2, x2+3y=0 quay quanh trục Ox là V=aπ3b với a, b > 0 và ab là phân số tối giản. Tính tổng T = a + b

A. 33

B. 31

C. 29

D. 27

Xem lời giải »


Câu 11:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x, cung tròn có phương trình y=6-x2 -6x6 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

A. V=8π6-2π

B. V=8π6+22π3

C. V=8π6-22π3

D. V=4π6+22π3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Gọi (D1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, y=0, x=2020, (D2) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=2020. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D1)(D2) xung quanh trục Ox. Tỉ số V1V2 bằng:

A. 43

B. 233

C. 23

D. 63 

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên R. Gọi D1 là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), các đường x = 0, x = 1 và trục Ox. Gọi D2 là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=13fx, các đường x = 0, x = 1 và trục Ox. Quay các hình phẳng D1, D2 quanh trục Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. V1=9V2

B. V2=9V1

C. V1=3V2

D. V2=3V1 

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính thể tích hình xuyến do quay hình tròn có phương trình x2+(y-2)2=1 khi quanh trục Ox

A. V=6π2

B. V=4π2

C. V=2π2

D. V=8π2 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm thể tích V của vật tròn xoay sinh ra bởi đường tròn x2+(y-3)2=4 khi quay quanh trục Ox

A. V=24π2

B. V=24π

C. V=16π

D. V=36π2 

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong Công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp nhất trong toán học. Ở đó có mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là 16y2=x2(25-x2) như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.

A. S=1256m2

B. S=1254m2

C. S=2503m2

D. S=1253m2 

Xem lời giải »


Câu 17:

Sân trường THPT Chuyên Hà Giang có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích S1, S3 dùng để trồng hoa, phần diện tích S2, S4 dùng để trồng cỏ (Diện tích được làm tròn đến hàng phần trăm). Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đng/ m2, kinh phí trồng cỏ là 100.000 đng/m2. Hỏi cả trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn).

A. 3.000.000 đồng 

B. 6.060.000 đồng 

C. 3.270.000 đồng 

D. 5.790.000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c (a=1) có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua A (−1; 0) , tiếp tuyến d tại A của (C) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích bằng 285 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x = −1; x = 0 có diện tích bằng

A. 25

B. 14

C. 29

D. 15 

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành, S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành. Biết rằng S1 = S2. Giá trị của m là

A. 1

B. 2

C. 32

D. 54 

Xem lời giải »


Câu 20:

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng

A. 8003cm2

B. 4003cm2

C. 250cm2

D. 800cm2 

Xem lời giải »


Câu 21:

Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1, B2 như  hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000đng/m2 và phần còn lại là 100.000đng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1A2 = 8m, B1B2 = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m?

A. 7.322.000 đồng 

B. 7.213.000 đồng 

C. 5.526.000 đồng 

D. 5.782.000 đồng 

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho parabol (P):y=x2+1 và đường thẳng (d): y = mx + 2. Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và (d)  đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó

A. S=83

B. S=43

C. S=4

D. S=169 

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn [−3;3] là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ

Tính -33f(x)dx

A. 52

B. 356

C. -52

D. -356 

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: