Top 50 bài tập Phương trình mũ và phương trình Lôgarit (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 Phương trình mũ và phương trình Lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Phương trình mũ và phương trình Lôgarit
Câu 2:
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 32x2+2x+1-28.3x2+x+9=0
A. -4
B. -2
C. 2
D. 4
Câu 3:
Tìm nghiệm của phương trình 2x-1=31-2x
A. x=2log232log23+1
B. x=log23+1log23+2
C. x=2log23+1log23+2
D. x=log23+12log23+1
Câu 4:
Giải phương trình (x2-2x)lnx=lnx3
A. x = 1, x = 3
B. x = -1, x = 3
C. x = ±1, x = 3
D. x = 3
Câu 6:
Giải phương trình logx = log(x + 3) - log(x - 1)
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 4
D. x = -1, x = 3
Câu 7:
Giải phương trình log√2(x+1)=log2(x2+2)-1
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 0, x = -4
D. x = 0, x = 1
Câu 8:
Cho biết logb2x+logx2b=1, b > 0, b ≠ 1, x ≠ 1. Khi đó x bằng:
A. b
B. √b
C. 1b
D. 1b2
Câu 10:
Giả sử x, y là hai số thực thỏa mãn đồng thời 3x2-2xy=1 và 2log3x = log3(y + 3). Tính x + y
A. 4
B. 2
C. 3
D. 9
Câu 13:
Cho phương trình 5x-1=(125)x
Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. (0;12)
B. (-32;-12)
C. (12;1)
D. (-12;0)
Câu 14:
Giải phương trình 32x-3=7. Viết nghiệm dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần nghìn.
A. x ≈ 2,38
B. x ≈ 2,386
C. x ≈ 2,384
D. x ≈ 1,782
Câu 15:
Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2+2-9.2x2+2+8=0
A. 2
B. 4
C. 17
D. 65
Câu 16:
Giải phương trình 4x+2x+1-15=0. Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm
A. x ≈ 0,43
B. x ≈ 0,63
C. x ≈ 1,58
D. x ≈ 2,32
Câu 17:
Giải phương trình 4x+2x+1-15=0. Viết nghiệm tìm được dưới dạng thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm
A. x ≈ 0,43
B. x ≈ 0,63
C. x ≈ 1,58
D. x ≈ 2,32
Câu 18:
Tìm nghiệm của phương trình 41-x=32x+1
A. x=log32-12log32+1
B. x=log32-12(log32-1)
C. x=2log32-12(log32+1)
D. x=2log32-12log32×1
Câu 20:
Tìm các số thực a thỏa mãn log10(a2-15a)=2
A. 20 và -5
B. ±20
C. 15±√2332
D. 15±√3052
Câu 21:
Giải phương trình x2lnx=lnx9
A. x = 3
B. x = ±3
C. x = 1, x = 3
D. x = 1, x = ±3
Câu 23:
Giải phương trình lnx + ln(x - 1) = ln2
A. x = 3/2
B. x = -1, x = 2
C. x = 2
D. x = 1, x = 3/2
Câu 24:
Giả sử α < β là hai nghiệm của phương trình 3 + 2log2x = log2(14x - 3). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. α = -4
B. log2α = -2
C. α = 32
D. α = 314
Câu 25:
Tính tích các nghiệm của phương trình logx4 + log4x = 174.
A. 1
B. 16
C. 44√4
D. 256√2
Câu 26:
Tìm hai số x và y đồng thời thỏa mãn 3x+y=81 và 81x-y=3
A. x=218; y=178
B. x=212; y=112
C. x=214; y=134
D. x=2; y=2
Câu 27:
Một quần thể vi khuẩn bắt đầu từ 100 cá thể và cứ sau 3 giờ thì số cá thể lại tăng gấp đôi. Bởi vậy, số cá thể vi khuẩn được biểu thị theo thời gian t (tính bằng giờ) bằng công thức N(t)=100.2t3. Hỏi sau bao lâu thì quần thể này đạt đến 50000 cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
A. 36,8 giờ
B. 30,2 giờ
C. 26,9 giờ
D. 18,6 giờ
Câu 28:
Khi đèn flash của một máy ảnh tắt thì ngay lập tức nguồn điện từ pin sẽ xạc cho tụ điện của nó. Lượng điện tích trong tụ xác định bởi công thức Q(t)=Q0(1-e-1t) trong đó Q0 là điện tích tối đa mà tụ có thể tích được, thời gian t tính bằng giây. Hỏi sau bao lâu thì tụ tích được 90% điện tích tối đa ?
A. 3,2 giây
B. 4,6 giây
C. 4,8 giây
D. 9,2 giây
Câu 29:
Chiều dài (tính bằng xentimet) của một loài cá bơn ở Thái Bình Dương theo tuổi của nó (kí hiệu là t, tính bằng năm) được ước lượng bởi công thức f(t) = 200(1 - 0,956e-0,18t). Một con cá bơn thuộc loài này có chiều dài 140cm. Hãy ước lượng tuổi của nó.
A. 2,79 năm
B. 6,44 năm
C. 7,24 năm
D. 12,54 năm
Câu 30:
Có một dịch cúm trong một khu vực quân đội và số người lính ở đó mắc bệnh cúm sau t ngày (kể từ ngày dịch cúm bùng phát) được ước lượng bằng công thức Q(t)=50001+1249e-kt trong đó k là một hằng số. Biết rằng có 40 người lính mắc bệnh cúm sau 7 ngày. Tìm giá trị của hằng số k.
A. 0,33
B. 2,31
C. 1,31
D. -2,31
Câu 31:
Nếu log(log(log(logx))) = 0 thì x=10k. Tìm giá trị của k?
A. 10
B. 100
C. 103
D. 1010
Câu 32:
Giải phương trình log3x = (-2 + log2100)(log3√2)
A. x = 5
B. x = 3√2
C. x=24
D. x = 50
Câu 33:
Tìm tập hợp các nghiệm của phương trình xlogx=x3100
A. {10}
B. {10;100}
C. {110;10}
D. {110;100}
Câu 5:
Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+x-1=12
A. {-1;2}
B. {0;1}
C. {-1;0}
D. {-2;1}
Câu 8:
Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log12x2-3x+2x=0
A. P=4
B. P=2√2
C. P=2
D. P=1
Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình log2(x2-1)=log22x là:
A. {1+√22}
B. {2;41}
C. {1-√2;1+√2}
D. {1+√2}
Câu 10:
Biết rằng phương trình 2log(x+2)=log4=logx+4log3 có hai nghiệm phân biệt x1,x2(x1<x2). Tính P=x1x2
A. P=4
B. P=14
C. P=64
D. P=164
Câu 14:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x-1)+log2(x+1)=3
A. S={-3;3}
B. S={√10}
C. S={3}
D. {-√10;√10}
Câu 15:
Số nghiệm của phương trình log4(log2x)+log2(log4x)=2 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2
Câu 17:
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình log2.log3(2x-1)=2log2x bằng:
A. 6
B. 26
C. 126
D. 216
Câu 20:
Cho a là số thực dương, khác 1 và thỏa mãn 12(aα+a-α)=1. Tìm α
A. α=1
B. α∈R
C. α=0
D. α=-1
Câu 1:
Giải phương trình 9|x+1|=272x-2. Ta có tập nghiệm bằng:
A. {2}
B. {2;12}
C. {1}
D. {3;14}
Câu 2:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x-13.6x+9.4x=0
A. T=2
B. T=3
C. T=134
D. T=14
Câu 4:
Khi đặt 3x=t thì phương trình 9x+1-3x+1-30=0 trở thành
A. 3t2-t-10=0
B. 9t2-3t-10=0
C. t2-t-10=0
D. 2t2-t-1=0
Câu 6:
Cho số thực x thỏa mãn 2=5log3x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2=3log5x
B. 5=xlog23
C. 2=xlog35
D. 3=5logx
Câu 7:
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A. x23+5=0
B. (3x)13+(x-4)25=0
C. √4x-8+2=0
D. 2x12-3=0
Câu 8:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x-2=(15)-x2 bằng:
A. 2
B. 5
C. 0
D. 3
Câu 9:
Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x2-4x+3)=log2(4x-4)
A. S={1;7}
B. S={7}
C. S={1}
D. S={3;7}
Câu 10:
Tính P tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x-logx64=1
A. P=1
B. P=2
C. P=4
D. P=8
Câu 12:
Phương trình log4(3.2x-1)=x-1 có hai nghiệm là x1;x2 thì tổng x1+x2 là:
A. log2(6-4√2)
B. 4
C. 2
D. 6+4√2
Câu 14:
Giải phương trình log3(x+2)+log9(x+2)2=54
A. x=1
B. x=8√35-2
C. x=4√35-2
D. x=4√3-2
Câu 15:
Phương trình log2(x-3)+2log43.log3x=2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 17:
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn log4a=log6b=log9(a+b). Tính tỉ số ab
A. -1+√52
B. -1-√52
C. 1+√52
D. 12
Câu 18:
Tập hợp nghiệm của phương trình log3(950+6x2)=log√3(350+2x) là:
A. {0;1}
B. {0;2.350}
C. {0}
D. R
Câu 19:
Giải phương trình log2(2x-1).log4(2x+1-2)=1. Ta có nghiệm:
A. x=log23 và x=log25
B. x=1 và x=-2
C. x=log23 và log254
D. x=1 và x=2
Câu 20:
Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4log2ax+3log2bx=8logax.logbx (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:
A. a=b2
B. a=b2 và a3=b2
C. a3=b2
D. x=ab
Câu 1:
Biết rằng phương trình log3(3x+1-1)=2x+log132 có hai nghiệm x1 và x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2
A. S=180
B. 45
C. S=9
D. S=252
Câu 2:
Tìm m để phương trình 4x-2x+3+3=m có đúng 2 nghiệm x∈(1;3)
A. -13<m<-9
B. 3<m<9
C. -9<m<3
D. -13<m<3
Câu 3:
Tìm giá trị của tham số m để phương trình 9x-m.3x+2+9m=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn x1+x2=3
A. m=4
B. m=1
C. m=52
D. m=3
Câu 4:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 91-x+2(m-1)31-x+1=0
A. m>1
B. m<-1
C. m<0
D. -1<m<0
Câu 5:
Biết phương trình 9x-2x+12=2x+32-32x-1 có nghiệm là a. Tính giá trị của biểu thức P=a+12log922
A. P=12
B. P=1-log922
C. P=1
D. P=1-log922
Câu 6:
Biết rằng phương trình 2x2-1=3x+1 có hai nghiệm là a và b. Khi đó a+b+ab có giá trị bằng
A. -1+2log23
B. 1+log23
C. -1
D. 1+2log23
Câu 7:
Biết rằng phương trình 3x2+1.25x-1=325 có đúng hai nghiệm x1;x2. Tính giá trị của P=√3x1+3x2
A. P=√265
B. P=√26
C. P=26
D. P=2625
Câu 8:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=2√5 trên đoạn [0;2π]
A. T=π
B. T=3π4
C. T=2π
D. T=4π
Câu 10:
Tìm giá trị m để phương trình 2|x-1|+1+2|x-1|+m=0 có nghiệm duy nhất
A. m=3
B. m=18
C. m=-3
D. m=1
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2log2|x|+log2|x+3|=m có 3 nghiệm thực phân biệt:
A. m∈(0;2)
B. m∈{0;2}
C. m∈(-∞;2)
D. m∈{2}
Câu 12:
Cho x>0;x≠1 thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log2017x=M. Khi đó x bằng:
A. x=M√2017!-1
B. x=M√2018!
C. x=M√2016!
D. x=M√2017!
Câu 13:
Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình (log13x)2-(√3-1)log3x+√3=0. Khi đó tích x1.x2 bằng:
A. 3√3+1
B. 3-√3
C. 3
D. 3√3
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log22+log2x+m=0 có nghiệm x∈(0;1)
A. m≥14
B. m≤1
C. m≤14
D. m≥1
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23x-(m+2)log3x+3m-1=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1.x2=27
A. m=-2
B. m=-1
C. m=1
D. m=2
Câu 16:
Biết a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103x+b.102x, đồng thời x, y, z là các số thực dương thỏa mãn log(x+y)=z và log(x2+y2)=z+1. Giá trị của 1a2+1b2 thuộc khoảng:
A. (1;2)
B. (2;3)
C. (3;4)
D. (4;5)
Câu 17:
Cho phương trình log4(x2-4x+4)+log16(x+4)4-m=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
A. m<2log23
B. m>-2log23
C. m∈∅
D. -2log23<m<2log23
Câu 18:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2x-log2(x-2)=m có nghiệm
A. 1≤m<+∞
B. 1<m<+∞
C. 0≤m<+∞
D. 0<m<+∞
Câu 19:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình log3x-log3(x-2)=m có nghiệm là
A. m=1
B. m=0
C. m=2
D. Không tồn tại
Câu 1:
Tìm giá trị của a để phương trình (2+√3)x+(1-a)(2-√3)x -4=0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1-x2=log2+√33, ta có a thuộc khoảng:
A. (-∞;3)
B. (-3;+∞)
C. (3;+∞)
D. (0:+∞)
Câu 2:
Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x2-2x+1-m.2x2-2x+1+3m-2=0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. (-∞;1)
B. [2;+∞)
C. (-∞;1)∪(2;+∞)
D. (2;+∞)
Câu 3:
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [-2020;2020] sao cho phương trình 4(x-1)2-4m.2x2-2x+3m-2=0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 2020
B. 2018
C. 2016
D. 2020
Câu 4:
Các giá trị thực của tham số m để phương trình: 12x+(4-m).3x-m=0 có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0) là
A. m∈(1716;52)
B. m∈[2;4]
C. m∈(52;6)
D. m∈(1;52)
Câu 6:
Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình (14)x2-(m+1).(12)x2-2m=0 có nghiệm, là [-a+2√b;0] với a, b là các số nguyên dương. Tính b – a.
A. 1
B. -11
C. -1
D. 11
Câu 7:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x-1.52x-2-mx-m=15, m là tham số khác 2.
A. S={2;mlog35}
B. S={2;m+log35}
C. S={2}
D. S={2;m-log35}
Câu 8:
Tìm các giá trị m để phương trình 2x+!=m.2x+2-2x+3 luôn thỏa, ∀x∈R
A. m=52
B. m=32
C. m=3
D. m=2
Câu 9:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình (x-3)2x2-5x=1
A. T=172
B. T=4
C. T=132
D. T=152
Câu 10:
Cho 4x+4-x=7. Khi đó biểu thức P=5-2x-2-x8+4.2x+4.2-x=ab với ab tối giản và a,b∈Z. Tích a.b có giá trị bằng:
A. 10
B. -8
C. 8
D. -10
Câu 11:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x-2.12x+(m-2).9x=0 có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Biết f(0)=76, giá trị lớn nhất của m để phương trình e3f3(x)-132f2(x)+7f(x)+32=m có nghiệm trên đoạn [0;2] là:
A. e4
B. e3
C. e1513
D. e5
Câu 13:
Phương trình 223x3.2x-1024x2+23x3=10x2-x có tổng các nghiệm gần nhất với số nào dưới đây
A. 0,50
B. 0,35
C. 0,40
D. 0,45
Câu 15:
Tìm m để phương trình 4√x+1+√3-x-14.2√x+1+√3-x+8=m có nghiệm
A. -4≤m≤3
B. -21≤m≤33
C. -41≤m≤-32
D. m≥4
Câu 16:
Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4.22x-4.2x+4.2-2x-4.2-x-7=0
A. S=1
B. S=-1
C. S=3
D. S=0
Câu 18:
Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất 1+[2x2-m(m+1)x-2].21+mx-x2=(x2-mx-1).2mx(1-m)+x2-m2x
A. 0
B. 2
C. -12
D. 12
Câu 19:
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 5x+25y+125z=2020. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x6+y3+z2 là:
A. 13log52020
B. 16log52018
C. 16log52020
D. 12log52018
Câu 20:
Cho phương trình log3x.log5x=log3x+log5x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ và một nghiệm vô tỉ
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất
C. Phương trình vô nghiệm
D. Tổng các nghiệm của phương trình là một số chính phương
Câu 21:
Phương trình (2+√2)log2x+x(2-√2)log2x =x2+1 có nghiệm là:
A. x=12
B. x=1
C. x=2
D. x=4
Câu 22:
Tìm tập nghiệm của phương trình log3x+1log9x=3
A. {1;2}
B. {13;9}
C. {13;3}
D. {3;9}
Câu 23:
Cho phương trình 2log4(2x2-x+2m-4m2) +log12(x2+mx-2m2)=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x21+x22>1
A. [-1<m<1325<m<12
B. [-1<m<025<m<12
C. [-1≤m<013<m≤25
D. [m<0m>25
Câu 24:
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log√3(x-2)+log3(x-4)2=0
A. 6+√2
B. 6
C. 3+√2
D. 9
Câu 25:
Cho 0≤x≤2020 và log2(2x+2)+x-3y=8y. Có bao nhiêu cặp số (x,y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A. 2019
B. 2018
C. 1
D. 4
Câu 26:
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm (x2-4)(log24+log3x+ log4x+...+log19x+log220x=0
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27:
Cho hàm số f(x)=log2(cosx). Phương trình f'(x)=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2020π)
A. 2020
B. 1009
C. 2010
D. 2019
Câu 28:
Có bao nhiêu số nguyên a∈(-2019;2019) để phương trình 1ln(x+5)+13x-1=x+a có hai nghiệm phân biệt?
A. 0
B. 2022
C. 2014
D. 2015
Câu 29:
Cho phương trình mln(x+1)-x-2=0. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn 0<x1<2<4<x2 là khoảng (a;+∞)A. Khi đó a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (3,7;3,8)
B. (3,6;3,7)
C. (3,8;3,9)
D. (3,5;3,6)
Câu 30:
Cho phương trình log2(x-√x2-1).log5(x-√x2-1) =logm(x+√x2-1). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn 2?
A. Vô số
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 31:
Hỏi phương trình 2log3(cotx)=log2(cosx) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2017π)
A. 1009
B. 1008
C. 2017
D. 2018
Câu 32:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log23x2+3x+m+12x2-x+1=x2-5x+2-m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
A. 3
B. Vô số
C. 2
D. 4
Câu 33:
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [-2017;2017] để phương trình logmx=2log(x+1) có nghiệm duy nhất?
A. 2017
B. 4014
C. 2018
D. 4015
Câu 34:
Biết rằng phương trình [log13(9x)]2+log3x281-7=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2. Tính x1.x2
A. P=193
B. 36
C. 93
D. 38
Câu 35:
Tìm m để phương trình mln(1-x)-lnx=m có nghiệm x∈(0;1)
A. m∈(0;+∞)
B. m∈(1;e)
C. m∈(-∞;0)
D. m∈(-∞;-1)
Câu 36:
Cho tham số thực a. Biết phương trình ex-e-x=2cosax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình ex-e-x=2cosax+4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 5
B. 6
C. 10
D. 11
Câu 37:
Giả sử m là số thực sao cho phương trình log23x-(m+2)log3x+3m-2=0 có hai nghiệm x1,x2 phân biệt thỏa mãn x1.x2=9.
Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. m∈(3;4)
B. m∈(4;6)
C. m∈(-1;1)
D. m∈(1;3)
Câu 38:
Cho phương trình log22x-(5m+1)log2x+4m2+m=0. Biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=165. Giá trị của |x1-x2| bằng:
A. 16
B. 119
C. 120
D. 159
Câu 39:
Cho phương trình mln2(x+1) -(x+2-m)ln(x+1)-x-2=0 (1). Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0<x1<2<4<x2 là khoảng (a;+∞). Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Câu 40:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log23x+3y+4x2+y2 =(x+y-1)(2x+2y-1)-4(xy-1). Giá trị lớn nhất của biểu thức P=5x+3y-22x+y+1 bằng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 42:
Phương trình log3x2-2x+1x+x2+1=3x có tổng tất cả các nghiệm bằng:
A. 3
B. 5
C. √5
D. 2
Câu 43:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log2ab+log2bc=logacb-2logbcb-3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=logab-logbc. Giá trị của biểu thức S=m-3M bằng:
A. S=-16
B. S=4
C. S=-6
D. S=6
Câu 44:
Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1;+∞) và thỏa mãn log2√ab+logbc.logb(c2b) +9logac=4logab. Giá trị của biểu thức logab+logbc2 bằng:
A. 1
B. 12
C. 2
D. 3
Câu 45:
Cho phương trình 4-|x-m|.log√2(x2-2x+3) +22x-x2.log12(2|x-m|+2)=0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 46:
Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log2ab+log2bc+2logbcb=logaca3b. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logaab-logbbc. Tính giá trị của biểu thức S=2m2+9M2
A. S=28
B. S=25
C. S=26
D. S=27