Top 50 bài tập Cộng, trừ và nhân số phức (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Cộng, trừ và nhân số phức Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Cộng, trừ và nhân số phức
Câu 4:
Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 - 3i) + (2 - i)(3 + 2i) là
A. 32 và 8i
B. 32 và 8
C. 18 và -14
D. 32 và -8
Câu 13:
Cho z = 1 + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức là
A. 3 và 2
B. 3 và 2i
C. 1 và 6
D. 1 và 6i
Câu 17:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 - 2i| = 2 là
A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 2
D. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 4
Câu 2:
Cho hai số phức và . Xác định phần ảo a của số phức
A. a = 11
B. a = 12
C. a = -1
D. a = -12
Câu 5:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học của số phức
A. P
B. M
C. N
D. Q
Câu 6:
Cho số phức z = a + bi và là số phức liên hợp của z. Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho hai số phức và . Khi đó số phức bằng:
A. 1 - 9i
B. -1 - 9i
C. 1 + 3i
D. -1 + 3i
Câu 11:
Cho hai số phức và . Số phức là số phức nào sau đây?
A. 10 -10i
B. 8i
C. 11 -8i
D. 11 -8i
Câu 12:
Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 - 2i. Số phức w - z là:
A. 5 - i
B. -1 + 3i
C. 1 - 3i
D. 5 - 3i
Câu 14:
Cho hai số phức và . Tọa độ điểm biểu diễn số phức là:
A. (-1;5)
B. (-1;1)
C. (5;1)
D. (1;5)
Câu 2:
Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = là số thực.
A. x = 1 và y = 0
B. x = -1
C. x = 1 hoặc y = 0
D. x = 1
Câu 5:
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm số phức
A. w = 16 + 7i
B. w = 4 + 7i
C. w = 7 + 5i
D. w = 7 + 4i
Câu 6:
Các số thực x, y thỏa mãn là:
A. x = 1; y = -1
B. x = 1; y = 1
C. x = -1; y = 1
D. x = -1; y = -1
Câu 10:
Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức
A. w = 7 - 3i
B. w = -3 - 3i
C. w = 3 + 7i
D. w = -7 - 7i
Câu 11:
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:
A. (2;-2)
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm số phức
A. w = 6 - i
B. w = -6 - i
C. w = 6 + i
D. w = -6 + i
Câu 15:
Cho hai số phức . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức là:
A. P(7;-1)
B. Q(5;-1)
C. M(7;0)
D. N(5;0)
Câu 3:
Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số thuần ảo?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 4:
Xét các số phức z thỏa mãn . Tìm số phức w có mô đun lớn nhất, biết rằng
A. w = 4 - 2i
B. w = -2 + 4i
C. w = 4 - 3i
D. w = 4 + 3i
Câu 5:
Cho các số phức thỏa mãn và . Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.
A. S = 12
B. S = 6
C. S =
D. S =
Câu 6:
Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là:
A. Cả mặt phẳng
B. Đường thẳng
C. Một điểm
D. Hai đường thẳng
Câu 7:
Cho các số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z - 1 + 2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó
A. 4x + 6y - 3 = 0
B. 4x - 6y - 3 = 0
C. 4x + 6y + 3 = 0
D. 4x - 6y + 3 = 0
Câu 9:
Gọi S là tổng phần thực và phần ảo của số phức , biết z thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S = -46
B. S = -36
C. S = -66
D. S = -1
Câu 11:
Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng x + y - 2 = 0
B. Đường tròn
C. Cặp đường thẳng song song
D. Đường tròn
Câu 12:
Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 - i +|z - 4 - 7i| = . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z - 1 + i|. Tính P = m + M
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Biết rằng z là số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn là số thực. Số phức z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức có điểm biểu diễn nằm trên trục tung.
A. Trục tung
B. Trục hoành
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)
D. Đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV)
Câu 4:
Cho số phức z thỏa mãn là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Hai đường thẳng
D. Một điểm duy nhất
Câu 5:
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: số phức là một số thuần ảo là:
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng .
C. Đường thẳng .
D. Đường parabol .
Câu 6:
Cho số phức v = a + bi. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A. Đường tròn
B. Đường thẳng y = b.
C. Đường thẳng x = a.
D. Đường thẳng
Câu 7:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là hình gì?
A. Một đường thẳng
B. Một đường parabol
C. Một đường elip
D. Đường tròn.
Câu 8:
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn là:
A. Elip (E):
B. Elip (E):.
C. Elip (E): .
D. Hình tròn tâm I (0; -1), bán kính R = 4
Câu 9:
Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 - 3i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 12:
Xác định số phức z thỏa mãn mà đạt giá trị lớn nhất
A. z = 1 + i
B. z = 3 + i
C. z = 3 + 3i
D. z = 1 + 3i
Câu 13:
Trong các số phức z thỏa mãn |z - 2 - 4i| = |z - 2i|. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất
A. z = 2 - 2i
B. z = 1 + i
C. z = 2 + 2i
D. z = 1 - i
Câu 14:
Cho số phức z có thì số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
Câu 1:
Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x - 4y - 3 = 0. |z| nhỏ nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| + |z - 3| = 10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3:
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành.
A. Trục tung
B. Trục hoành
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)
D. Trục tung và trục hoành
Câu 5:
Cho số phức thỏa mãn và số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là:
A. (1; -1)
B. (1; 1)
C. (-1; 1)
D. (-1; -1)
Câu 9:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Đường tròn
B. Elipi:
C. Đường tròn
D. Elip:
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho A, B, C là ba điểm biểu diễn lần lượt cho ba số phức và . Diện tích tam giác ABC là kết quả nào dưới đây?
A. 25
B.
C.
D. 185
Câu 11:
Cho hai số phức thỏa mãn . Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức và số phức . Biết . Tính
A.
B.
C.
D. T = 18
Câu 13:
Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Tính
A. S = 34
B. S = 82
C. S = 68
D. S = 36
Câu 14:
Biết số phức thỏa mãn |iz - 3| = |z - 2 - i| và |z| có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng:
A.
B.
C.
D.