X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Cộng, trừ và nhân số phức (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Cộng, trừ và nhân số phức Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Cộng, trừ và nhân số phức

Câu 1:

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 - 2i . Tìm khẳng định sai

A. z1 + z2 = 3 + i

B. z1 - z2 = 1+5i

C. z1 . z2 = 8 - i

D. z1 . z2 = 8 + i

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai số phức z1= - 3 + 4i, z2 = 4 - 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là

A. 27

B. 27

C. 677

D. 677

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm các số thực x, y sao cho: (1 - 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i

A. x=14,y=34

B. x=14,y=-34

C. x=-14,y=34

D. x=-14,y=-34

Xem lời giải »


Câu 4:

Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 - 3i) + (2 - i)(3 + 2i) là

A. 32 và 8i   

B. 32 và 8    

C. 18 và -14   

D. 32 và -8

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 - 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là

A. 1

B. 13

C. 5

D. 13

Xem lời giải »


Câu 6:

Tổng của hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 1 - 3i là

A. 2 + 5i   

B. 2 – 5i    

C. 1 + 5i   

D. 1 – 5i

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 - 4i . Hiệu z1 - z2 bằng

A. 2 + 7i   

B. 2 – i   

C. 7i   

D. – 7i

Xem lời giải »


Câu 8:

Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 - 3i là

A. 6 – 6i    

B. 12   

C. – 5i    

D. 12 – 5i

Xem lời giải »


Câu 9:

Số phức z=(1+i)2 bằng

A. 2i

B. 1 + 3i    

C. – 2i    

D. 0

Xem lời giải »


Câu 10:

Số phức z=(1-i)3 bằng

A. 1 + i   

B. – 2 – 2i    

C. – 2 + 2i    

D. 4 + 4i

Xem lời giải »


Câu 11:

Môđun của tổng hai số phức z1 = 3 - 4i và z2 = 4 + 3i là

A. 52

B. 8

C. 10

D. 50

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho z = -1 + 3i . Số phức w = iz + 2z bằng

A. 1 + 5i   

B. 1 + 7i   

C. – 1 + 5i    

D. – 1 + 7i

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho z = 1 + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z là

A. 3 và 2    

B. 3 và 2i   

C. 1 và 6    

D. 1 và 6i

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + z = 2i . Khi đó tích z.z bằng

A. -2

B. 2

C. -2i

D. 2i

Xem lời giải »


Câu 15:

Môđun của số phức z thỏa mãn 2z + 3(1 - i)z = 1 - 9i là

A. 5

B. 13

C. 5

D. 13

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1 - z2| bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 17:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 - 2i| = 2 là

A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 2

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 4

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai số phức z = a + bi; z’ = a’ + b’i. Chọn công thức đúng:

A. z+z'=a+b+a'+b'i

B. z-z'=a+b-a'+b'i

C. zz'=aa'bb'+ab'+a'bi

D. zz'=aa'+bb'-ab'+a'bi

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai số phức z1=1+2iz2=23i. Xác định phần ảo a của số phức z=3z12z2

A. a = 11

B. a = 12

C. a = -1

D. a = -12

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm số phức w=z12z2, biết rằng z1=1+2i và z2=23i

A. w=34i

B. w=3+8i

C. w=3i

D. w=5+8i

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai số phức z1=57i và z2=2+3i. Tìm số phức z=z1+z2

A. z=74i

B. z=2+5i

C. z=-2+5i

D. z=310i

Xem lời giải »


Câu 5:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học của số phức z=12i3+i2+6i

A. P

B. M

C. N

D. Q

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức z = a + bi và z là số phức liên hợp của z. Chọn kết luận đúng:

A. z+z¯=2a

B. z.z¯=1

C. zz¯=2b

D. z.z¯=z2

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai số phức z1=3+4i,z2=43i. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z1=z2¯

B. z1=z2¯

C. z1=i.z2

D. z1=i.z2

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hai số phức z1=1+i và z2=23i. Tính mô đun của số phức z1+z2

A. z1+z2=13

B. z1+z2=5x

C. z1+z2=1

D. z1+z2=5

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hai số phức z1=1+5i và z2=2+3i. Phần ảo của số phức w=3z1z2 là:

A. 18

B. 12i

C. 12

D. -1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai số phức z1=23i và z2=3+6i. Khi đó số phức z1+z2 bằng:

A. 1 - 9i

B. -1 - 9i

C. 1 + 3i

D. -1 + 3i

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=34i. Số phức 2z1+3z2 là số phức nào sau đây?

A. 10 -10i

B. 8i

C. 11 -8i

D. 11 -8i

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 - 2i. Số phức w - z là:

A. 5 - i

B. -1 + 3i

C. 1 - 3i

D. 5 - 3i

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hai số phức z1=1+i và z2=23i. Tính mô đun của số phức z1z2

A. z1z2=17

B. z1z2=15

C. z1z2=2+13

D. z1z2=13-2

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hai số phức z1=2+3i và z2=32i. Tọa độ điểm biểu diễn số phức z1z2 là:

A. (-1;5)

B. (-1;1)

C. (5;1)

D. (1;5)

Xem lời giải »


Câu 15:

Với hai số phức bất kì z1,z2. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. z1+z2z1+z2

B. z1+z2=z1+z2

C. z1+z2z1+z2

D. z1+z2=z1+z2+z1z2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hai số phức z1=2019+2020i và z2=2002i. Phần ảo của số phức iz1z2¯ bằng:

A. 2020

B. -4021

C. -2020

D. 4021

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = x+iy22x+iy+5 là số thực.

A. x = 1 và y = 0

B. x = -1

C. x = 1 hoặc y = 0

D. x = 1

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho số phức z1=1+i,z2=23i. Phần ảo của số phức w=z1+z2 là:

A. -2

B. -3

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho 2 số phức z1=1+3i,z2¯=4+2i. Tính mô đun của số phức z22z1

A. 217

B. 213

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm số phức w=3+2iz+2z¯

A. w = 16 + 7i

B. w = 4 + 7i

C. w = 7 + 5i

D. w = 7 + 4i

Xem lời giải »


Câu 6:

Các số thực x, y thỏa mãn 23ix+2+3yi=2+2i là:

A. x = 1; y = -1

B. x = 1; y = 1

C. x = -1; y = 1

D. x = -1; y = -1

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1.z1¯=4,z2=3. Giá trị biểu thức P=z12+z22 bằng:

A. 13

B. 25

C. 7

D. 19

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho số phức z=a+bia,bR thỏa mãn z2z¯=1+6i. Giá trị a + b bằng:

A. -1

B. -3

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 9:

Với số phức z tùy ý, cho mệnh đề z=z;z¯=z;z+z¯=0,z>0. Số mệnh đề đúng là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z¯

A. w = 7 - 3i

B. w = -3 - 3i

C. w = 3 + 7i

D. w = -7 - 7i

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. (2;-2)

B. -2;-2

C. 2;2

D. -2;2

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn 1iz+2iz¯=5+3i. Tìm số phức w=z+2z¯

A. w = 6 - i

B. w = -6 - i

C. w = 6 + i

D. w = -6 + i

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho số phức z=2i123+i2. Tổng phần thực và phần ảo của z là:

A. 1

B. -1

C. -21

D. 21

Xem lời giải »


Câu 14:

Mô đun của số phức z=23i1+i4 là:

A. z=413

B. z=31

C. z=208

D. z=13

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hai số phức z1=3+i,z2=1+2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức w=2z1z2 là:

A. P(7;-1)

B. Q(5;-1)

C. M(7;0)

D. N(5;0)

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số phức z=a+bia,bR thỏa mãn 3z4+5iz¯=17+11i. Tính ab

A. ab = 3

B. ab = 6

C. ab = -6

D. ab = -3

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2+2i=1. Tìm giá trị lớn nhất của z

A. maxz=22+1

B. maxz=22

C. maxz=22+2

D. maxz=22-1

Xem lời giải »


Câu 3:

Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện zi=5 và z2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét các số phức z thỏa mãn z1+2i=5. Tìm số phức w có mô đun lớn nhất, biết rằng w=z+1+i

A. w = 4 - 2i

B. w = -2 + 4i

C. w = 4 - 3i

D. w = 4 + 3i

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3,z2=4 và z1z2=5. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,z2. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.

A. S = 12

B. S = 6

C. S = 52

D. S = 252

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2=z2 là:

A. Cả mặt phẳng

B. Đường thẳng

C. Một điểm

D. Hai đường thẳng

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho các số phức z thỏa mãn |z + 1 - i| = |z - 1 + 2i|. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó

A. 4x + 6y - 3 = 0

B. 4x - 6y - 3 = 0

C. 4x + 6y + 3 = 0

D. 4x - 6y + 3 = 0

Xem lời giải »


Câu 8:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz¯=z2

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Gọi S là tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z3i, biết z thỏa mãn z+24i=2iiz¯. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S = -46

B. S = -36

C. S = -66

D. S = -1

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức z=1+i+i2+i3+...+i9. Khi đó:

A. z = i

B. z = 1 + i

C. z = 1 - i

D. z = 1

Xem lời giải »


Câu 11:

Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi+11i=2

A. Đường thẳng x + y - 2 = 0

B. Đường tròn x2+y12=1

C. Cặp đường thẳng song song y=±2

D. Đường tròn y2+x12=1

Xem lời giải »


Câu 12:

Xét số phức z thỏa mãn |z + 2 - i +|z - 4 - 7i| = 62. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z - 1 + i|. Tính P = m + M

A. P=13+73

B. P=52+2732

C. P=52+72

D. P=52+732

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn 2iz+z¯=1i. Phần thực của số phức z là:

A. -2

B. 3

C. 1

D. -1

Xem lời giải »


Câu 14:

Tính mô đun của số phức z, biết z thỏa mãn 1+2iz+2+3iz¯=6+2i

A. z=4

B. z=2

C. z=10

D. z=10

Xem lời giải »


Câu 15:

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z2+2z¯=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính mô đun của số phức z biết z¯=43i1+i

A. z=252

B. z=72

C. z=52

D. z=2

Xem lời giải »


Câu 2:

Biết rằng z là số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn 1zz¯+2i là số thực. Số phức z là:

A. z=1+12i

B. z=35+45i

C. z=2i

D. z=45+25i

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục tung.

A. Trục tung

B. Trục hoành

C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)

D. Đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV)

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn

B. Đường thẳng

C. Hai đường thẳng

D. Một điểm duy nhất

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: số phức w=zi2+i là một số thuần ảo là:

A. Đường thẳng x2+y2=2

B. Đường thẳng x+2y2=0.

C. Đường thẳng 2xy+1=0.

D. Đường parabol 2x=y2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức v = a + bi. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện zv=1 là:

A. Đường tròn xa2+yb2=1

B. Đường thẳng y = b.

C.  Đường thẳng x = a.

D. Đường thẳng x+yab1=0

Xem lời giải »


Câu 7:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2zi=zz¯+2i là hình gì?

A. Một đường thẳng

B. Một đường parabol

C. Một đường elip

D. Đường tròn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn zi+z+i=4 là:

A. Elip (E):x24+y23=1

B. Elip (E):x23+y24=1.

C. Elip (E): x24+y23=4.

D. Hình tròn tâm I (0; -1), bán kính R = 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn |z - 2 - 3i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. 1+13

B. 13.

C. 2+13.

D. 13-1.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho số phức z thỏa mãn z34i=1. Mô đun lớn nhất của số phức z là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho số phức z thỏa mãn z22i=1. Số phức z - i có mô đun nhỏ nhất là:

A. 51

B. 1-5

C. 1+5

D. 2+5

Xem lời giải »


Câu 12:

Xác định số phức z thỏa mãn z22i=2 mà z đạt giá trị lớn nhất

A. z = 1 + i

B. z = 3 + i

C. z = 3 + 3i

D. z = 1 + 3i

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong các số phức z thỏa mãn |z - 2 - 4i| = |z - 2i|. Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất

A. z = 2 - 2i

B. z = 1 + i

C. z = 2 + 2i

D. z = 1 - i

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho số phức z có z=2 thì số phức w=z+3i có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:

A. 2 và 5

B. 1 và 6

C. 2 và 6

D. 1 và 5

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho số phức z thỏa mãn z2i=1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. 2

B. 5

C. 22

D. 2

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x - 4y - 3 = 0. |z| nhỏ nhất bằng

A. 15

B. 35

C. 45

D. 25

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| + |z - 3| = 10. Giá trị nhỏ nhất của |z| là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành.

A. Trục tung

B. Trục hoành

C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)

D. Trục tung và trục hoành

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho z1,z2 thỏa mãn z1z2=1 và z1+z2=3. Tính maxT=|z1|+|z2|

A. 8

B. 10

C. 4

D. 10

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho số phức z1 thỏa mãn z122z1+i2=1 và số phức z2 thỏa mãn z24i=5. Tìm giá trị nhỏ nhất của P=z1z2

A. Pmin=255

B. Pmin=5

C. Pmin=25

D. Pmin=355

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho số phức z=12+32i. Số phức 1+z+z2 bằng:

A. 0

B. 1

C. 23i

D. 12+32i

Xem lời giải »


Câu 7:

Biết rằng z=m23m+3+m2imR là một số thực. Giá trị của biểu thức 1+z+z2+z3+...+z2019 bằng:

A. 2019

B. 0

C. 1

D. 2020

Xem lời giải »


Câu 8:

Xét các số phức z thỏa mãn z+2iz¯+2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là:

A. (1; -1)

B. (1; 1)

C. (-1; 1)

D. (-1; -1)

Xem lời giải »


Câu 9:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z2+z+2=10

A. Đường tròn x22+y+22=100

B. Elipi: x225+y24=1

C. Đường tròn x22+y+22=10 

D. Elip: x225+y221=1

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho A, B, C là ba điểm biểu diễn lần lượt cho ba số phức z1=5i,z2=4+i2 và z3=8i. Diện tích tam giác ABC là kết quả nào dưới đây?

A. 25

B. 252

C. 1852

D. 185

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=6,z2=2. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 và số phức iz2. Biết MON^=60°. Tính T=z12+9z22

A. T=362

B. T=363

C. T=243

D. T = 18

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho số phức z thoả mãn z3+4i=2 và w=2z+1i. Khi đó w có giá trị lớn nhất là:

A. 16+74

B. 2+130

C. 4+74

D. 4+130

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn z12i=4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z+2+i. Tính S=M2+m2

A. S = 34

B. S = 82

C. S = 68

D. S = 36

Xem lời giải »


Câu 14:

Biết số phức thỏa mãn |iz - 3| = |z - 2 - i| và |z| có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng:

A. 25

B. 15

C. -25

D. -15

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: