Bài tập ôn tập chương I (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 Bài tập ôn tập chương I Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập ôn tập chương I
Câu 1:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R?
A. y = x4 – 2x2 – 5
B. y = - x + 1
C.
D. y = x3 + 3x – 1
Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
(I) ; y = -x4 + x2 – 2 (II); y = x3 – 3x – 5 (III).
A. I và II
B. Chỉ I
C. I và III
D. II và III
Câu 3:
Cho hàm số
(m khác 1)
Chọn câu trả lời đúng
A. Hàm số luôn giảm trên (-∞;1) và (1;+∞) với m < 1
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞) với m > 1
D. Hàm số luôn tăng trên (-∞;1) và (1;+∞)
Câu 4:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên các khoảng (-∞;2) và (2;+∞)
A.
B .
C.
D.
Câu 5:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A. y = -x3 + 2x2 – x – 1
B. y = 1/3 x3 – x2 + 3x + 1
C. y = -1/3.x3 + x2 – x.
D. y = -x3 + 3x + 1
Câu 7:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2.
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2
Câu 8:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = -x3 + 3x2 + 3x – 2
B. y = -x3 + 3x2 – 3x – 2.
C. y = x3 + 3x2 + 3x – 2
D. y = x3 – 3x2 – 3x – 2.
Câu 10:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (-1;1)?
A. y = 1/x
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = 1/x2
D. y = -1/x
Câu 11:
Cho hàm số f(x) = -2x3 + 3x2 – 3x và 0 ≤ a < b. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. f(a) > f(b).
C. f(b) < 0
D. f(a) < f(b).
Câu 12:
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. y = x3 – 3x2 – 1
B. y = -x3 + 3x2 – 2
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = -x3 – 3x – 2
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) = x3 + 3x. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên R
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-1;0)
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên (-∞;0).
D. Hàm số f(x) không đổi trên R
Câu 14:
Đâu là hàm số đồng biến trên đoạn [2;5]?
A. y = x
B. y = x(x+1)(x+2)
C. y = x(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 15:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
A. 0 < m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 1
D. 0 ≤ m < 1
Câu 18:
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. song song với đường thẳng x = 1
B. song song với trục hoành
C. có hệ số góc dương.
D. có hệ số góc bằng -1
Câu 20:
Đồ thị của hàm số y = x4 – x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 21:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai về hàm số
A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số có cực trị
D. Hàm số đồng biến trên (-∞;-1)
Câu 22:
Cho hàm số y = 2x3 + 3x2 – 12x - 12. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. (x1 – x2)2 = 8
B. x1x2 = 2
C. x2 – x1 = 3
D. x12 + x22 = 6
Câu 23:
Hỏi hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 2 đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x = -3
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 3
Câu 24:
Tìm tất cả các điểm cực đại của hàm số y = -x4 + 2x2 + 1
A. x = ±1
B. x = -1
C. x = 1
D. x = 0
Câu 25:
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. y = x4 + x2
B. y = x2 - 1
C. y = x3 – x2
D. y = x3 + 3x
Câu 27:
Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y = 1/2.sin 2x + cos x – 2017
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số Tính giá trị của biểu thức P = x1.x2
A. P = -5
B. P = -2
C. P = -1
D. P = -4
Câu 29:
Cho hàm số tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho có đạt cực tiểu duy nhất là y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại duy nhất là y = -1/2
C. Hàm số đã cho chỉ có giá trị cực tiểu là y = -1/2
D. Hàm số đã cho không có cực trị
Câu 30:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trong khoảng (a, b) chứa điểm x0 (có thể trừ điểm x0). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không đạt cực trị tại x0
B. Nếu f’(x0) = 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
C. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
D. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0
Câu 1:
Biết hàm số f(x) xác định trên R và có đạo hàm f’(x) = (x – 1)x2(x + 1)3(x + 2)4. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 3:
Cho hàm số y = mx4 – (m2 – 1)x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Với m = 0 thì hàm số có một điểm cực trị
B. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m ≤ 0
C. Với m ∈ (-1;0) ∪ (1;+∞) hàm số có 3 điểm cực trị
D. Có nhiều hơn ba giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
I. Đồ thị hàm số có y = x4 – x + 2 có trục đối xứng là Oy.
II. Hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng (a;b) đạt cực trị tại điểm x0 thuộc khoảng (a;b) thì tiếp tuyến tại điểm M(x0,f(x0)) song song với trục hoành.
III. Nếu f(x) nghịch biến trên khoảng (a;b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a;b).
IV. Hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng (a;b) và đạt cực tiểu tại điểm x0 thuộc khoảng (a;b) thì f(x) nghịch biến trên khoảng (a;x0) và đồng biến trên khoảng (x0;b).
Các phát biểu đúng là:
A. II,III,IV
B. I,II,III
C. III,IV
D. I,III,IV
Câu 5:
Hàm số nào trong các hàm số sau đây không có cực trị?
A. y = |x|.
B. y = x3 – x2 + 3x + 5
C. y = x4 + x2 – 2
D. y = 3x2 + 2x – 1
Câu 6:
Hàm số y = x4 – 4x2 + 4 đạt cực tiểu tại những điểm nào?
A. x = ± √2, x = 0
B. x = ± √2
C. x = √2, x = 0
D. x = - √2
Câu 7:
Cho hàm số đạt cực trị tại x1, x2.Tính T = x13 + x23
A. T = -50
B. T = -30
C. T = 29
D. T = 49
Câu 8:
Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 4
A. Đạt cực đại tại x = 1
B. Có hai điểm cực trị
C. Đạt cực tiểu tại x = 1
D. Không có cực trị
Câu 9:
Hàm số y = x – sin 2x + 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x = -π/6 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x = π/2 làm điểm cực tiểu
Câu 11:
Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số luôn luôn đồng biến
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 13:
Tìm xCĐ (nếu có) của hàm số
A. xCĐ = 3
B. xCĐ = 6
C. xCĐ = 0
D. Hàm số không có điểm cực đại
Câu 14:
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng -2
B. Cực tiểu của hàm số bằng 3
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1
D. Cực tiểu của hàm số bằng -6
Câu 16:
Hàm số y = x – sin 2x đạt cực đại tại các điểm nào cho dưới đây?
A. x = -π/3 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/3 + kπ, k ∈ Z.
C. x = π/6 + kπ, k ∈ Z.
D. x = -π/6 + kπ, k ∈ Z.
Câu 18:
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 4 là:
A. (2;4)
B. (2;0)
C. (0;-4)
D. (0;4)
Câu 19:
Đồ thị của hàm số y = 3x4 – 4x3 – 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M(x1; y1). Tính tổng x1 + y1
A. 5.
B. -11
C. 7
D. 6
Câu 20:
Tìm độ dài khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 4?
Câu 21:
Đồ thị của hàm số y = 3x4 – 4x3 – 6x2 + 12x + 1 đạt cực tiểu tại M(x1; y1). Khi đó x1 + y1 bằng
A. 5
B. 6
C. -11
D. 7
Câu 22:
Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì các hệ số a, b, c, d có giá trị lần lượt là:
A. a = -2; b = 1; c = 0; d = 0
B. a = 0; b = 0; c = -2; d = 3.
C. a = -2; b = 0; c = 3; d = 0
D. a = -2; b = 3; c = 0; d = 0
Câu 23:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 2 là
A. (2;0).
B. (0;2).
C. (-2;6).
D. (-2;-18).
Câu 24:
Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1)(x – 2)2
A. 5
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 25:
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y = 1/3.x3 – mx2 + (m2 – m + 1)x + 1 đạt cực đại tại x = 1
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2.
D. m = 1
Câu 26:
Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính tổng (a + b)
A. -14
B. 14
C. -20
D. 34
Câu 27:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
B. Hàm số có hai cực trị yCĐ < yCT
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
D. Giá trị cực tiểu bằng -2
Câu 28:
Cho hàm số y = x3/3 – 2x2 + 3x + 2/3. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (-1;2)
B. (3;2/3).
C. (1;-2)
D. (1;2)
Câu 30:
Hàm số có hai điểm cực trị là x1, x2, khi đó tích x1x2 bằng
A. -5.
B. 5.
C. -2.
D. 2.
Câu 1:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5] lần lượt là
A. 2 và 0
B. 4 và 0
C. 3 và 0
D. 0 và -2
Câu 2:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;6]. Tổng M + m có giá trị là
A. 18
B. -6
C. -12
D. -4
Câu 3:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0. Tìm x0
A. x0 = -6
B. x0 = -1
C. x0 = 0
D. x0 = 4
Câu 4:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là
A. 2
B. 1
C. 0.
D. -1
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại x0, tìm x0?
A. x0 = -√10
B. x0 = -4
C. x0 = 6
D. x0 = √10
Câu 7:
Tìm giá trị m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( m khác )tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5
A. m = ±4/15.
B. m = ±15/4
C. m = 14/5
D. m = -14/5
Câu 8:
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b< 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b< 0, c < 0
D. a > 0, b< 0, c < 0
Câu 9:
Tìm m để hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m + m4 – 5 đạt cực tiểu tại x = -1
A. m = -1
B. m ≠ 1
C. m = 1
D. m ≠ -1
Câu 10:
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y = x3 + 3x + 1
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = -x3 – 3x + 1
D. y = -x3 + 3x + 1
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = - 2
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Câu 12:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 8x2 – 9
C. y = -x4 + 2x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
Câu 13:
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 4
B. y = x3 – 3x2 – 4
C. y = -x3 + 3x2 – 4
D. y = -x3 + 3x2 – 2.
Câu 14:
Cho hàm số y = -x3 + 6x2 – 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 15:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y = x4 – 3x2 – 3
B. y = -x4 + 2x2 – 3
C. y = x4 + 2x2 – 3
D. y =x4 – 2x2 – 3
Câu 17:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x4 – 2x2
B. y = x4 – 2x2
C. y = x4 + 2x2
D. y = -x4 + 2x2
Câu 18:
Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 2x2 – 3
C. y = -x4 + 2x2 + 3
D. y = -x4 – 2x2 + 3
Câu 20:
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 + 1
B. y = x4 – 2x2 – 1
C. y = x4 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
Câu 21:
Cho biết hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 23:
Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 3x + 1
B. y = x2 – 6x + 1
C. y = x3 – 6x + 1
D. y = x4 – 3x2 + 1
Câu 26:
Đường cong trong hình là đồ thị của một trong 4 hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y = x4 – x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = x2 – 4x + 3
Câu 27:
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = x3 – 3x – 4
B. y = -x3 + 3x2 - 4
C. y = x3 – 3x – 4
D. y = -x3 – 3x2 - 4
Câu 28:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = – x2 + (m2 – 4)x + 11 đạt cực tiểu tại x = 3
A. m = -1
B. m = 1
C. m = {-1;1}
D. m = 0.
Câu 29:
Cho hàm số với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0
C. b < 0, c > 0, d < 0
D. b < 0, c < 0, d < 0
Câu 30:
Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng Δ: y = -x tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).
Câu 1:
Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) và B(xB;yB). Tính yA + yB.
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
Câu 2:
Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = x3 – 3x2 + 2, y = -2x + 8 là:
A. 2
B. 4
D. 0
D. 6
Câu 3:
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 4:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
Câu 5:
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 +3x2 - 9x +1
A. (-1;6)
B. (-1;12)
C. (1;4)
D. (-3;28)
Câu 6:
Hàm số y = mx4 + (m + 3)x2 + 2m – 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m
A. m > 3 .
B. m ≤ -3
C. m ≤ 0 hoặc m >3
D. -3 < m < 0
Câu 7:
Cho hàm số y = mx4 – (m – 1)x2 – 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A. m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 0
D. m (- ∞;0)∪ (1;+∞)
Câu 8:
Hàm số y = (m – 3)x3 – 2mx2 + 3 không có cực trị khi
A. m = 3
B. m = 0 hoặc m = 3
C. m = 0
D. m ≠ 3
Câu 9:
Hàm số y = 2x4 – (m2 – 4)x2 + 3 có 3 cực trị khi:
A. m > 2; m < -2
B. -2 < m < 2
C. m < 0
D. m > 1
Câu 10:
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm A(0;-4) và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. k = 0
B. k = 24
C. k = -18
D. k = 18
Câu 11:
Cho hàm số y = f(x) = -x3 + (2m – 1)x2 – (2 – m)x – 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?
A. m ∈ (-1; +∞)
B. m ∈ (-1; 5/4)
C. m ∈ (-∞; -1)
D. m ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)
Câu 12:
Đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn:
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2 < m < 0
D. 0 < m < 1
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (m2 – 3)x – 1 đạt cực trị tại x = -1
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 0; m = -2
D. m = 0; m = 2
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x2 + m,∀m ∈ R. Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -4
D. m = 0
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = -x3 + 2x2 + mx đạt cực đại tại x = 1
A. m = -1
B. m > -1
C. m ≠ -1
D. m < -1
Câu 16:
x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A.
B. y = -x2 + 4x – 1.
C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1
D. y = -x4/4 + 2x2 + 1
Câu 17:
Hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (2m2 + 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi
A. m = 0
B. m = 1
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 18:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 1 là
A. {∅ }.
B. {2}.
C. {2;-2}.
D. {-2}.
Câu 19:
Giá trị của m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + 3(m2 – 1)x đạt cực tiểu tại x0 = 2 là:
A. m = 1
B. m = -1
C. m ≠ ±1
D. m = ±1
Câu 20:
Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
Câu 21:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-3;1).
B. (1; +∞).
C. (-∞; -3).
D. (-3; -1) và (-1; 1)
Câu 22:
Hàm số y = x4 – 2x2 + 3 đồng biến trên các khoảng nào?
A. R
B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).
C. (-∞; -1) và (0 ; 1).
D. (-1 ;0) và (1; +∞)
Câu 23:
Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017
A. Đồng biến trên TXĐ
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (1; +∞).
D. Đồng biến trên (-5; +∞)
Câu 24:
Cho hàm số y = - x3 – x2 + 5x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)
B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).
D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
Câu 25:
Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 – 3x2 + 2 là :
A. (-∞; 0).
B. (0; 2).
C. (-∞; 0)∪(2; +∞).
D. (-∞; 0) và (2; +∞)
Câu 26:
Hỏi hàm số y = 2x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; -1)
B. (-1; 0)
C. (0; +∞)
D. (-3; 1)
Câu 27:
Hàm số y = x4 – 2x2 – 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (0; 1)
C. (-1;0) và (1; +∞)
D. Đồng biến trên R
Câu 28:
Hàm số y = x3 – 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1).
B. (-∞; 1).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
Câu 29:
Cho hàm số y = x4 – 8x2 – 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (-2;0) và (2; +∞)
B. (-2; 0) và (0; 2)
C. (-∞; -2) và (0; 2).
D. (-∞; -2) và (2; +∞)
Câu 30:
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
Câu 1:
Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn -2<
A. m< -2.
B. m< 1.
C. m< -3
D. m>3
Câu 2:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số:
đạt cực trị tại
A.
B. 1<m<2
C. 2< m<3
D. Đáp án khác
Câu 3:
Cho hàm số y= f(x) =ax3+ bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y= f’ (x) với đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y= f( x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương . Khi đó đồ thị hàm số y= f( x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu?
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4/3
Câu 5:
Cho hàm số y= 2x3-3x2+1 có đồ thị và đường thẳng d: y=x-1. Giao điểm của (C) và d lần lượt là A( 1; 0); B và C. Khi đó khoảng cách giữa B và C là
A. BC=
B. BC=
C. BC=
D. BC=
Câu 7:
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2sin8 x+ cos42x. Khi đó M + m bằng
A. 28/27
B. 4.
C. 82/27
D. 2.
Câu 8:
Tìm m để đồ thị hàm số y = x3+mx+2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
A.m > 1
B. m > 2
C. m > -3
D. m < -2
Câu 11:
Cho hàm số y = ax3+ bx2+ cx+ d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = |ax3+ bx2+ cx+ d + 1| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 12:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ là:
A.
B.
C.
D. 4; 2
Câu 13:
Cho hàm số có đồ thị là (C) . Tìm m để đường thẳng d: y=2x-1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho AB =
A. m= 2
B. m=3
C. m= 1
D. m= 4
Câu 14:
Hàm số y = x8 + (x4 – 1) 2 + 5 đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2] lần lượt tại hai điểm có hoành độ x1; x2. Khi đó tích x1.x2 có giá trị bằng:
A. 1.
B. 2.
C. 3/2.
D. 0.
Câu 15:
Cho phương trình =1 có nghiệm duy nhất có dạng b/a, trong đó a; b là số tự nhiên, b/a là phân số tối giản. Hãy tính giá trị của a+ 2b
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 16:
Cho phương trình x3 - 3x2 + 1 - m = 0 (1). Điều kiện của tham số m để (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa x1 < 1 < x2 < x3 khi
A. m = -1
B. -1 < m < 3
C. -3 < m < -1
D. Đáp án khác
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m= -1; m= 9.
B. m= -1
C. m= 3.
D. Đáp án khác
Câu 19:
Với giá trị nào của tham số m thì (C): y=x3-3(m+1) x2+2(m2+4m+1)x-4m(m+1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1?
A.
B. m> 1/ 2
C. m< 1/2
D. m
Câu 20:
Cho hàm số y=x3-3x2+4 có đồ thị (C) . Gọi d là đường thẳng qua I(1; 2) với hệ số góc k . Có bao nhiêu giá trị nguyên của k để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt I, A, B sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB là
A. 4
B. 1
C. 6
D. vô số
Câu 1:
Cho hàm số y= x3-3x2-m-1 có đồ thị (C) . Giá trị của tham số m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là
A.m=0
B. m=3
C. m=-3
D.
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 1≤ m < 2.
B. m≤ 0 .
C. m> 2.
D. Cả A và B đúng
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình: có bao nhiêu giá trị nguyên trong ( 0; 2008]
A.2006
B. 2001
C. 2008
D. 2007
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A và B. Với C( -2; 5) , giá trị của tham số m để tam giác ABC đều là
A.m = 1
B.m = 1 hoặc m = - 5
C.m = 5
D.m = - 5
Câu 5:
Bất phương trình có tập nghiệm là [a; b]. Hỏi tổng a2+ b2 có giá trị là bao nhiêu?
A. 4
B. 7
C. 10
D. 17
Câu 6:
Bất phương trình có tập nghiệm là ( a; b]. Hỏi 4a-b có giá trị là bao nhiêu?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7
Câu 7:
Cho hàm số: y = x3+2mx2+3(m-1)x+2 có đồ thị (C) . Đường thẳng d: y= - x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0; -2); B và C. Với M(3;1) giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng là
A. m=-1
B. m=-1 hoặc m=4
C. m=4
D. Không tồn tại m
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng 2 nghiệm dương?
A.
B. .
C.
D.
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: x2- 3x+ 2≤ 0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2 + (m + 1) x + m + 2≥0?
A. m< -1
B. .
C. .
D. m> -1
Câu 11:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Tất cả các giá trị của tham số m để (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1; x2; x3 thỏa là
A. m>1 hoặc m<-1
B. m< -1
C. m>0
D. m>1
Câu 12:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực?
A.
B.
C. m>1
D. đáp án khác
Câu 13:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số y= f(x) xác định và liên tục trên [ a; e] và có đồ thị hàm số y= f’ (x) như hình vẽ bên. Biết rằng f(a) + f( c)) = f( b) + f( d) . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= f( x) trên [ a; e]?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hàm số y= f(x) = x4+ 2mx2+ m. Tìm m để f( x) >0 với mọi m.
A. m> 0
B. m< 0
C. m< 1
D. m> 1
Câu 16:
Cho hàm số y= x4-(3m+4)x2+m2 có đồ thị là (C). Có mấy giá trị nguyên của m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
A: 0
B: 1
C: 2
D: 3
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho bất phương trình: nghiệm đúng mọi x≥ 1 ?
A. m< 1
B. m< 2/3
C.
D.
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3-3( m+1) x2+ 12mx-3m+ 4 ( C) có hai điểm cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C(-1; -9/2) lập thành tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm.
A. m= -1/2
B. m= -2
C. m=2
D. m =1/2
Câu 20:
Cho hàm số y= x4- 2( 1-m2) x2+ m+1. Tồn tại giác trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. m là số nguyên dương
B. m không là số nguyên
C. m= 1
D. Tất cả sai
Câu 1:
Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 3:
Cho hàm số và các mệnh đề
(1) Hàm số trên liên tục trên R
(2) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0
(3) Hàm số trên đạt GTNN tại x = 0.
(4) Hàm số trên đạt GTLN tại x = 0.
(5) Hàm số trên là hàm chẵn
(6) Hàm số trên cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Cho hàm số và các mệnh đề sau
(1) Hàm số trên nhận điểm I(1;-1) làm tâm đối xứng,
(2) Hàm số trên nhận đường thẳng y = -x làm trục đối xứng.
(3) Hàm số trên nhận y = -1 là tiệm cận đứng.
(4) Hàm số trên luôn đồng biến trên R.
Trong số các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số có cực trị;
C. Hàm số không có cực trị;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 7:
Lưu lượng xe vào hầm cho bởi công thức trong đó v (km/h) là vận tốc trung bình của các xe khi vào hầm. Với giá trị xấp xỉ nào của v thì lưu lượng xe là lớn nhất?
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
Câu 10:
Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 - cosx + 1 thì M.m bằng
A. 0
B.
C.
D. 2
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị (C). Nếu tiếp tuyến tại M của (C) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12
B. -6
C. -1
D. 5
Câu 14:
Cho hàm số y = 3sinx - 4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. -1
B.
C. 1
D.
Câu 15:
Cho hàm số Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. -6
B. -3
C. 0
D. 3
Câu 16:
Số đường thẳng đi qua điểm A(0; 3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17:
Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ được cho bởi công thức V = 999,87 - 0,06426T + 0,0085043 - 0,0000679. Ở nhiệt độ xấp xỉ bao nhiêu thì nước có khối lượng riêng lớn nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18:
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi
A. m > 0
B. m < 0
C. m ≠ 1
D. m = 0
Câu 19:
Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:
A. -3
B. 3
C. -4
D. 0
Câu 22:
Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. -2 ≤ m ≤ -1
B. -2 < m < -1
C. m < -2
D. m > -1
Câu 23:
Cho đồ thị hàm số (C). Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Khi đó bằng
A. 4
B.
C.
D. -1
Câu 24:
Một ngọn hải đăng đặt trại vị trí A cách bờbiển một khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một kho vị trí C cách B một khoảng là 7km. Do địa hình hiểm trở, người canh hải đăng chỉ có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C, với vận tốc 6km/h. Vậy vị trí M cách B một khoảng bao xa thì người đó đến kho là nhanh nhất?
A. 3,5km
B. 4,5km
C. 5,5km
D. 6,5km
Câu 1:
Cho hàm số có và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số = f(x) không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số y = f(x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận ngang là trục hoành
D. Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành
Câu 2:
Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số có đồ thị dạng như hình bên?
A. a > 0 và b > 0
B. a > 0 và b < 0
C. a < 0 và b > 0
D. a < 0 và b < 0
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của đồ thị hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 là:
A. 2x - y = 0
B. 2x - y - 4 = 0
C. x - y - 1 = 0
D. x - y - 3 = 0
Câu 11:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hệ tọa độ và điểm , công thức nào sau đây là công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo véc tơ ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1
D. Hàm số luôn đồng biến trên và
Câu 17:
Chọn khẳng định đúng:
A. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là (0;0)
B. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng
C. Hàm số không có tâm đối xứng
D. Hàm số có tâm đối xứng là (0;0)
Câu 18:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C. Hàm số luôn đồng biến trên R
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 19:
Cho điểm , công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo véc tơ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho hàm số , chọn kết luận đúng:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 3
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu 1:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. (4;5)
B. (0;4)
C. (-2;2)
D. (-1;3)
Câu 2:
Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3.
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=0.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng x=0.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 6:
Cho hàm số f(x) đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi , mà
B. Với mọi
C. Với mọi
D. Với mọi , mà
Câu 8:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số f(x) có một tiệm cận đứng là x=1.
B. Đồ thị hàm số f(x) có một tiệm cận đứng là x=2.
C. Đồ thị hàm số f(x) không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số f(x)có hai tiệm cận đứng là x=1 và x=2.
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x), có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6.
Câu 12:
Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất có tọa độ là . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Số giá trị m nguyên để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 5:
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?
A. 80
B. - 143
C. 5
D. 7
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị (C) như hình vẽ bên
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4
D. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (1-; 3) và (1;3)
Câu 8:
Hàm số có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có 1 điểm cực trị
D. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị
Câu 9:
Cho điểm I(-4; 2) và đường cong trong hệ tọa độ (IXY). Phương trình của (C) trong hệ tọa độ (Oxy) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho điểm và đường cong . Phương trình (C) đối với hệ tọa độ (IXY) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
B. Hàm số có cực trị
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3)
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 13:
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng d: y = x?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số . Khoảng cách từ giao điểm 2 đường tiệm cận của (C) đến gốc tọa độ bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên trong hình dưới:
Số nghiệm của phương trình f(x) = -0,5 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 18:
Cho điểm và đường cong trong hệ tọa độ . Phương trình đường cong (C) trong hệ tọa độ (Oxy) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đi qua
A. m = -11
B. m = 1
C. m = 11
D. m = -1
Câu 1:
Cho hàm số , có đồ thị hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ dưới. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Hàm số f(x) liên tục trên và có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 5:
Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 2
Câu 7:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng . Tập có bao nhiêu phần tử?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 10:
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho đồ thị của ba hàm số , , được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi đồ thị các hàm số , và theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho hàm số có điểm cực tiểu là . Khi đó giá trị của a, b lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hàm số: với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 3:
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên:
Chọn khẳng định đúng:
A. 2a - d = 3
B. 2a = d
C. 3a + d = 5
D. a - d = -1
Câu 4:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây:
Số nghiệm của phương trình f(x) = 5 là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 5:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của nó
A. y = 5
B. y = -5
C. y = 0
D. y = x + 5
Câu 6:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y" = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số luôn nghịch biến với m < 0
B. Hàm số xác định với mọi
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = - 1
D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên bằng 4 khi m = 3
Câu 8:
Cho hàm số . Đường thẳng d: y = x + m với m < 0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và khi m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. m = -2
B. m = -2 hoặc m = 6
C. m = 6
D. m = -6
Câu 9:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số nhận điểm A(1; 3) làm tâm đối xứng
A. m = 3
B. m = 5
C. m = 2
D. m = 4
Câu 11:
Cho hàm số . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x + y + 4 = 0
B. 2x + y - 4 = 0
C. 2x - y - 4 = 0
D. 2x - y + 4 = 0
Câu 13:
Biết đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = 1, y = -1
B. y = 1
C. y = -1
D. Không có tiệm cận ngang
Câu 15:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm A(-2; 7) khi và chỉ khi
A. m = 3
B. m = 1
C. m = -3
D. m = -1
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên [1; 2] bằng – 2
A. m = -3
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 3
Câu 18:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị bên dưới. Khi đó giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm và một nghiệm dương là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm đôi một khác nhau là:
A. -3 < m < 1
B. m = 0
C. m = 0, m = 3
D. 1 < m < 3
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với đường thẳng IM với I là tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận. Khi đó hoành độ của điểm M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B với AB ngắn nhất?
A.
B.
C. 5
D.
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số nghịch biến trên khoảng lớn nhất có độ dài bằng 2
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 0
D. m = 2
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Những giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt MN sao cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Một tấm bìa carton dạng tam giác ABC diện tích là S. Tại một điểm D thuộc cạnh BC người ta cắt theo hai đường thẳng lần lượt song song với hai canh AB và AC để phần bìa còn lại là một hình bình hành có một đỉnh là A diện tích hình bình hành lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f’(x) như hình vẽ
Đặt . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tìm m hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu là nhỏ nhất
A. m = -1
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 2
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số y = |f(x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 11:
Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 0
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A trên hình vẽ là
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) là hai hàm liên tục trên R có đồ thị hàm số y=f’(x) là đường cong nét đậm và y=g’(x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A,B,C của y=f’(x) và y=g’(x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;c]?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đi qua điểm
A.
B. m = 1
C. m = 2
D. m = -1
Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại bốn điểm phân biệt?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 3:
Hàm số (tham số m, n) đồng biến trên khoảng . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
A. -16
B. 4
C.
D.
Câu 4:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x)
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:
A. 12
B. 15
C. 18
D. 9
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn
A. m > -3
B.
C.
D. m > 0
Câu 6:
Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn thì a thuộc khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số ( liên tục trên R). Xét hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng
Câu 8:
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số . Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (H) của hàm số tại hai điểm A, B phân biệt sao cho đặt giá trị nhỏ nhất với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị (H)
A. m = 3
B. m = 2
C. m = -3
D. m = -2
Câu 11:
Cho hàm số . Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ só góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA = 2017.OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 12:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đúng với mọi . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng:
A.
B. 1
C.
D.
Câu 13:
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
D. Hàm số đồng biến trên R
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có tiệm cận đứng là y = 1
B. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số không có cực trị
Câu 18:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên và
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20:
Cho hàm số có đồ thị (C). Điểm M nằm trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của (C). Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của (C) bằng:
A.
B.
C. 4
D. 5
Câu 21:
Cho hàm số . Các đường tiệm cận của (C) cùng với 2 trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng:
A. 8 đvdt
B. 6 đvdt
C. 4 đvdt
D. 10 đvdt
Câu 22:
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm M bất kì thuộc (C) cắt 2 đường tiệm cận của (C) tạo thành một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
Câu 23:
Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có thể tích là . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Cho hàm số có đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Một sợi dây có chiều dài là 6m, được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của . Tìm giá trị M + m
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
Câu 29:
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại bao nhiêu giá trị của x?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 30:
Cho x, y là những số thực thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của A = M + 15m là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Tìm tất cả những giá trị thực của m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x thuộc tập xác định
A.
B.
C.
D.
Câu 32:
Nhà xe khoán cho hai tài xế tacxi A và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết 10 lít xăng?
A. 20 ngày
B. 15 ngày
C. 10 ngày
D. 25 ngày
Câu 33:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 3
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35:
Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ
Đặt , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình đúng với là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Với mỗi số thực x, gọi f(x) là giá trị nhỏ nhất trong các số . Giá trị lớn nhất của f(x) trên R là:
A.
B.
C.
D. 3
Câu 2:
Biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt có hoành độ là . Khi đó giá trị của biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 4:
Cô An đang ở khách sạn A bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 50km. Từ khách sạn A, cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy đến hòn đảo C (như hình vẽ). Biết rằng chi phí đi đường thủy là 5USD/km, chi phí đi đường bộ là 3USD/km. Hỏi cô An phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A cắt đường tròn tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm đường cong (C), biết đồ thị của f'(x) như hình vẽ:
Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thị (C ) tại hai điểm A, B phân biệt lần lượt có hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số có đồ thị là với m là tham số thực. Biết điểm M(a; b) là điểm cực đại của ứng với một giá trị m thích hợp, đồng thời là điểm cực tiểu của ứng với một giá trị khác của m. Tổng bằng:
A. 504
B. -504
C. 12504
D. 5004
Câu 10:
Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;0) có hệ số góc m cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C. Gọi B’, C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB’C’C có diện tích bằng 8.
A.
B. m = 1
C. m = 2
D.
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
A. m > 0
B. Với mọi giá trị của m
C.
D. m < 1 hoặc m > 1
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Đặt . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)
B. g(x) đồng biến trên khoảng (-1;0)
C. g(x) nghịch biến trên khoảng
D. g(x) đồng biến trên khoảng
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) trên R, phương trình f'(x) = 0 có 4 nghiệm thực và đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14:
Cho đường cong và M là một điểm nằm trên (C). Giả sử tương ứng là các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C), khi đó bằng:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15:
Hai điểm M, N lần lượt thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng:
A.
B. 2017
C. 8
D. 4
Câu 16:
Cho hàm số có đồ thị (C), trong đó a, b là các hằng số dương thỏa mãn . Biết rằng (C) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng 1 đường tiệm cận đứng. Tính tổng
A. T = 11
B. T = 4
C. T = 7
D. T = -11
Câu 17:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Đặt . Hàm số g(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 0
C. x = -1
D. x = 1
Câu 19:
Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê. Mỗi căn hộ không thuê nữa (bỏ trống) thì công ty lại phải tăng số tiền thuê của những căn hộ còn lại thêm 50.000 đồng. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
A. 115.250.000 đồng
B. 101.250.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 100.250.000 đồng
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A.
B. m = 1
C.
D.
Câu 22:
Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y = f(x) được cho như hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 23:
Với điều kiện thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 25:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-3; 1)
B. (-2; 0)
C. (1; 3)
D.
Câu 26:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0?
A. 3
B. 5
C. 4
D. Vô số
Câu 27:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị hàm số (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn ?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 29:
Cho hàm số . Hai hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho hàm số . Đặt (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Tính số nghiệm của phương trình
A. 3281
B. 3280
C. 6561
D. 6562