Top 100 bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Câu 1:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (-∞; -1) ∪ (7; +∞)
B. (-1; 7)
C. (7; +∞)
D. (-7; 1)
Xem lời giải »
Câu 2:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Giải bất phương trình
A. 1 ≤ x ≤ 2016
B. 0 ≤ x ≤ 1
C. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2016
D. x ≤ 0 hoặc x ≥ 1
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. ∅
B. [-5; 1]
C. (-∞; -5] ∪ [1; +∞)
D. [-5; -4) ∪ (0; 1]
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (-4; 25)
B. (0; 25)
C. (21; 25)
D. (25; +∞)
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm miền xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công suất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị trên tàu hoạt động bình thường, nguồn cần cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bị hoạt động bình thường trong thời gian bao lâu?
A. 45 năm
B. 47 năm
C. 48 năm
D. 50 năm
Xem lời giải »
Câu 10:
Dân số Việt Nam năm 2015 là 91,71 triệu người. Giả sử trong 5 năm tỉ lệ tăng dân số là không đổi. Hỏi tỉ lệ này có thể nhận giá trị tối đa là bao nhiêu để dân số Việt Nam năm 2020 không vượt quá 96,5 triệu người (làm tròn kết quả đến phần chục nghìn) ?
A. 1,08%
B. 0,91%
C. 1,06%
D. 1,02%
Xem lời giải »
Câu 11:
Giải bất phương trình
A. x < -6 hoặc x > 2
B. -6 < x < 2
C. x < -2 hoặc x > 6
D. -2 < x < 6
Xem lời giải »
Câu 12:
Giải bất phương trình
A. x > 1
B. x < 1
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Giải bất phương trình
A. x ≤ 2
B. x ≤ 3
C. x ≤ 6
D. x ≤ 4
Xem lời giải »
Câu 14:
Giải bất phương trình
A. x ≤ -1
B. x ≥ -1
C. x ≤ 0
D. x ≥ 0
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (-2; -1) ∪ (1; +∞)
B. (-1; -1) ∪ (1; +∞)
C. (-∞; -1) ∪ (-1; 1)
D. (-∞; -2) ∪ (1; +∞)
Xem lời giải »
Câu 16:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Trong các số dương x thỏa mãn
A. Số có giá trị lớn nhất là 1
B. Số có giá trị nhỏ nhất là 1
C. số có giá trị lớn nhất là 4
D. số có giá trị nhỏ nhất là 4
Xem lời giải »
Câu 18:
Giải bất phương trình
A. 2 < x < 7
B. -3 < x < 7
C. -3 < x < 2
D. x < 7
Xem lời giải »
Câu 19:
Giải bất phương trình
A. -1 ≥ x ≥ 3
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Xem lời giải »
Câu 21:
Giải bất phương trình
A. x > 1
B. x < 0 hoặc x > 3
C. x < 1 hoặc x > 2
D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3
Xem lời giải »
Câu 22:
Giải bất phương trình
A. 0 < x < 3
B. x < 0 hoặc x > 3
C. x < 1 hoặc x > 2
D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3
Xem lời giải »
Câu 23:
Tìm miền xác định của hàm số
A. D = (e; +∞)
B. D = [e; ∞)
C. D = (0; +∞)
D. D = (1; +∞)
Xem lời giải »
Câu 24:
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = xlnx
A.
B. (0; e)
C.
D. (e; +∞)
Xem lời giải »
Câu 25:
Một vệ tinh cần một nguồn điện có công suất 7W (oát) để hoạt động hết công năng. Nó được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ có công suất đầu ra P xác định bởi công thức
trong đó t là thời gian tính bằng ngày. Hỏi vệ tinh đó hoạt động hết công năng trong khoảng thời gian bao lâu kể từ ngày bắt đầu vận hành?
A. 128,7 ngày
B. 250 ngày
C. 296,4 ngày
D. 365,5 ngày
Xem lời giải »
Câu 26:
Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm được ước lượng bằng công thức (triệu đồng). Để bán lại xe với giá trừ 200 triệu đến 300 triệu đồng, người chủ phải bán trong khoảng thời gian nào kể từ khi mua (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của năm)?
A. Từ 2,5 đến 4,0 năm
B. Từ 4,0 đến 9,2 năm
C. Từ 4,0 đến 6,2 năm
D. Từ 5,8 đến 9,2 năm
Xem lời giải »
Câu 27:
Giải bất phương trình
A. x < 0
B. x > 0
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 28:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 29:
Miền xác định của hàm số là khoảng (c; +∞) . Xác định giá trị của c.
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 30:
Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện
A. 7
B. 12
C. 65
D. 125
Xem lời giải »
Câu 1:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Bất phương trình có tập nghiệm là
A. [-2;1]
B. (2;5)
C. [-1;3]
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. hoặc x < 0
Xem lời giải »
Câu 8:
Các giá trị của x thỏa mãn là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. R
Xem lời giải »
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Giải bất phương trình
A. x < 0
B.
C. x > 0
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (1;2)
B.
C.
D. (0;2)
Xem lời giải »
Câu 17:
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn là
A. 6
B. 8
C. 1
D. 0
Xem lời giải »
Câu 18:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = (3;7]
B. S = [3;7]
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. R
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (1;2)
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Nghiệm của bất phương trình là
A. hoặc
B.
C. hoặc
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vô số
B. 0
C. 9
D. 11
Xem lời giải »
Câu 5:
Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vô số
B. 6
C. 4
D. 5
Xem lời giải »
Câu 7:
Nghiệm của bất phương trình là [a;b]. Khi đó giá trị của b-a bằng:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hàm số , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;1)
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Nhiều hơn 10 nghiệm
B. 2
C. 1
D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm
Xem lời giải »
Câu 14:
Nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S = (-1;0)
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Tập nghiệm của phương trình
A. (0;1)
B.
C. (1;8)
D.
Xem lời giải »
Câu 18:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Giải bất phương trình
A. [2016;2017]
B. (2016;2017)
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. (4;10)
B. [3;9]
C. [4;10]
D. (3;9)
Xem lời giải »
Câu 1:
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (2;3)
B. (1;2)
C. {3}
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S=[a;b]. Khi đó b-a bằng:
A. 1
B.
C. 2
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hàm số . Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Một khoảng
B. Nửa khoảng
C. Một đoạn
D. Một kết quả khác
Xem lời giải »
Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị
A. m < 0
B.
C.
D. m > 0
Xem lời giải »
Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. {1;2}
B.
C. (1;2)
D. [1;2]
Xem lời giải »
Câu 11:
Số nghiệm nguyên của phương trình là
A. 1
B. 3
C. 2
D. Vô số
Xem lời giải »
Câu 12:
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình . Biết rằng x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Tập nghiệm của bất phương trình : là . Tính P=b-a
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
Xem lời giải »
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng (a;b]. Giá trị của bằng
A. 1
B. 4
C.
D. 8
Xem lời giải »
Câu 17:
Bất phương trình có tập nghiệm là khoảng (a;b). Giá trị của 5b-a bằng:
A. 20
B. -34
C. -20
D. 34
Xem lời giải »
Câu 18:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. R
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó ab bằng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Biết . Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A.
B.
C. m > 2
D. m > 3
Xem lời giải »
Câu 1:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số
B. 1
C. 4
D. 3
Xem lời giải »
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải »
Câu 9:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 9
B. 0
C. 11
D. 1
Xem lời giải »
Câu 11:
Giải bất phương trình (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
Bước 1: Điều kiện
Bước 2: Ta có: (2)
Bước 3: (3)
Kết hợp (3) và (2) ta được:
Hỏi lập luận trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai thừ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
Xem lời giải »
Câu 12:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 16:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 17:
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình vô nghiệm?
A. 2
B. Vô số
C. 1
D. 0
Xem lời giải »
Câu 18:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 19:
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , khi đó phương trình có mấy nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Xem lời giải »
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021
B. 65024
C. 65022
D. 65023
Xem lời giải »
Câu 21:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn . Số phần tử của S là:
A. 8999
B. 2019
C. 1010
D. 7979
Xem lời giải »
Câu 22:
Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 24:
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 25:
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 26:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức
A. P = 1
B. P = 3
C. P = 0
D. P = 2
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho số thực x thỏa mãn . Tính giá trị
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Giải phương trình .
A. x = 1
B. x = 0; x = 2
C. x = 1; x = 2
D. x = 2
Xem lời giải »
Câu 4:
Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Xem lời giải »
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. C. D.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho là các số thực. Đồ thị các hàm số , trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11
B. 9
C. 8
D. 12
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số G, và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < c < b
B. a < b < c
C. a > b > c
D. a > c > b
Xem lời giải »
Câu 10:
Gọi là một nghiệm của hệ phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 11:
Cho hệ phương trình có nghiệm (x;y). Chọn kết luận đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < c < b
B. a < b < c
C. a > b > c
D. a > c > b
Xem lời giải »
Câu 13:
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó giá trị biểu thức A=x-2y là:
A. 980
B. 1620
C.
D. -1990
Xem lời giải »
Câu 14:
Một người vay ngân hàng một số tiền T với lãi suất mỗi tháng là r. Biết cuối tháng người đó phải trả cho ngân hàng A đồng. Hỏi người đó phải trả trong bao nhiêu tháng thì hết nợ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Gọi là nghiệm của hệ . Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Hàm số có tập xác định D = R khi
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Với giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất?
A.
B. 3
C. 2
D. 1
Xem lời giải »
Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. 100
B. 10
C. 1
D. 0
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho hàm số với . Tính giá trị của biểu thức
A. P = 2016
B. P = 1009
C. P = 2018
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho . Tìm tập hợp X các giá trị của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu nước A sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ gần như hết (còn nhưng không đủ dùng cho năm tới)? Giả thiết nước này không nhập khẩu dầu từ nước khác.
A. 39 năm
B. 38 năm
C. 40 năm
D. 41 năm
Xem lời giải »
Câu 10:
Xét hệ phương trình có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hệ phương trình có hai nghiệm với
B. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với
C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm
D. Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm
Xem lời giải »
Câu 11:
Xét hệ phương trình có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 12:
Gọi m là giá trị thực thỏa mãn hệ có nghiệm duy nhất, khi đó giá trị của m thỏa mãn:
A. -3 < m < 2
B. 0 < m < 2
C. 3 < m < 5
D.
Xem lời giải »
Câu 13:
Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 14:
Cho hệ phương trình . Gọi là nghiệm của hệ, chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 15:
Cho thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó M+m bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 1:
Giải hệ phương trình .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 2:
Giải hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 3:
Gọi là một nghiệm của hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cặp số nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình ?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 5:
Hệ phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm tất cả các cặp số thỏa mãn hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 7:
Gọi là một nghiệm của hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 9:
Tìm tất cả các cặp số thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
Xem lời giải »
Câu 10:
Cho hệ phương trình . Chọn khẳng định đúng?
A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là .
B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm .
C. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất .
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Xem lời giải »