X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 100 bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Câu 1:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 346x+10-x2<2764

A. (-∞; -1) ∪ (7; +∞) 

B. (-1; 7)   

C. (7; +∞)

D. (-7; 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải bất phương trình 7+43x-1x+27-435

A. -2<x-32

B. -2x-32

C. x-114

D. x<-2 

Xem lời giải »


Câu 3:

Giải bất phương trình 32x-1<113-x

A. x>1+log3112+log311

B. x>1-log3112+log311

C. x<1-3log3112+log311

D. x<1+3log3112+log311

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải bất phương trình 2016x+20161-x2017

A. 1 ≤ x ≤ 2016    

B. 0 ≤ x ≤ 1    

C. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2016 

D. x ≤ 0 hoặc x ≥ 1

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log15(x2+4x)-1

A. ∅    

B. [-5; 1]   

C. (-∞; -5] ∪ [1; +∞)

D. [-5; -4) ∪ (0; 1]

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log(x - 21) < 2 - logx

A. (-4; 25)     

B. (0; 25)    

C. (21; 25)    

D. (25; +∞)

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm miền xác định của hàm số y = log12 log2log12 x

A. D=0;12

B. D=12;+

C. D=0;1

D. D=0;+

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x2lnx

A. 0;1e

B. 0;e

C. 1e;+

D. e;+

Xem lời giải »


Câu 9:

Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công suất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi P(t)=870e-t127  trong đó t là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị trên tàu hoạt động bình thường, nguồn cần cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bị hoạt động bình thường trong thời gian bao lâu?

A. 45 năm    

B. 47 năm   

C. 48 năm   

D. 50 năm

Xem lời giải »


Câu 10:

Dân số Việt Nam năm 2015 là 91,71 triệu người. Giả sử trong 5 năm tỉ lệ tăng dân số là không đổi. Hỏi tỉ lệ này có thể nhận giá trị tối đa là bao nhiêu để dân số Việt Nam năm 2020 không vượt quá 96,5 triệu người (làm tròn kết quả đến phần chục nghìn) ?

A. 1,08%    

B. 0,91%   

C. 1,06%   

D. 1,02%

Xem lời giải »


Câu 11:

Giải bất phương trình 13x2-4x-12>1

A. x < -6 hoặc x > 2

B. -6 < x < 2 

C. x < -2 hoặc x > 6

D. -2 < x < 6

Xem lời giải »


Câu 12:

Giải bất phương trình 2.4x+1<162x

A. x > 1    

B. x < 1    

C. x > 12

D. x < 12

Xem lời giải »


Câu 13:

Giải bất phương trình 2x.3x36

A. x ≤ 2    

B. x ≤ 3    

C. x ≤ 6    

D. x ≤ 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Giải bất phương trình 7.3x + 1 + 5x + 3  3x + 4 + 5x + 2

A. x ≤ -1   

B. x ≥ -1    

C. x ≤ 0    

D. x ≥ 0

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5+2x-1>5-2x-1x+1

A. (-2; -1)  ∪ (1; +∞)

B. (-1; -1) ∪ (1; +∞)    

C. (-∞; -1) ∪ (-1; 1)

D. (-∞; -2) ∪ (1; +∞)

Xem lời giải »


Câu 16:

Giải bất phương trình 54x - 6 > 33x - 4

A. x<6-4log534+3log53

B. x<6-4log534-3log53

C. x>6-4log534-3log53

D. x>6-4log534+3log53

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong các số dương x thỏa mãn logx  log2 + 12logx

A. Số có giá trị lớn nhất là 1

B. Số có giá trị nhỏ nhất là 1

C. số có giá trị lớn nhất là 4

D. số có giá trị nhỏ nhất là 4

Xem lời giải »


Câu 18:

Giải bất phương trình log5(2x - 4) < log5(x + 3)

A. 2 < x < 7    

B. -3 < x < 7    

C. -3 < x < 2   

D. x < 7

Xem lời giải »


Câu 19:

Giải bất phương trình ln(x2-2x-2)<0

A. -1 ≥ x ≥ 3  

B. -1 - 3 < x < 1 + 3 

C. x -1; 1 - 3)  (1 + 3)

D. x [1 + 3, 3)

Xem lời giải »


Câu 20:

 Giải bất phương trình log15(2x2+5x1)<0

A. -52<x<0

B. x<-52 hoc x>0

C. -5-174<x<-5+174

D. Đáp án khác

Xem lời giải »


Câu 21:

Giải bất phương trình logx + log(x + 9) > 1

A. x > 1   

B. x < 0 hoặc x > 3 

C. x < 1 hoặc x > 2

D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3

Xem lời giải »


Câu 22:

Giải bất phương trình 3log2(x2-3x+2)>3

A. 0 < x < 3    

B. x < 0 hoặc x > 3    

C. x < 1 hoặc x > 2

D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm miền xác định của hàm số y = ln(lnx)

A. D = (e; +∞)    

B. D = [e; ∞)   

C. D = (0; +∞)   

D. D = (1; +∞)

Xem lời giải »


Câu 24:

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = xlnx

A. 0;1e

B. (0; e)   

C. 1e; +   

D. (e; +∞)

Xem lời giải »


Câu 25:

Một vệ tinh cần một nguồn điện có công suất 7W (oát) để hoạt động hết công năng. Nó được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ có công suất đầu ra P xác định bởi công thức

P=75e-t125W

trong đó t là thời gian tính bằng ngày. Hỏi vệ tinh đó hoạt động hết công năng trong khoảng thời gian bao lâu kể từ ngày bắt đầu vận hành? 

A. 128,7 ngày   

B. 250 ngày  

C. 296,4 ngày    

D. 365,5 ngày

Xem lời giải »


Câu 26:

Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm được ước lượng bằng công thức G(t) = 600e-0,12t (triệu đồng). Để bán lại xe với giá trừ 200 triệu đến 300 triệu đồng, người chủ phải bán trong khoảng thời gian nào kể từ khi mua (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của năm)?

A. Từ 2,5 đến 4,0 năm  

B. Từ 4,0 đến 9,2 năm

C. Từ 4,0 đến 6,2 năm

D. Từ 5,8 đến 9,2 năm

Xem lời giải »


Câu 27:

Giải bất phương trình 122x-1>123x-1

A. x < 0   

B. x > 0   

C. x < 25 

D. x > 25 

Xem lời giải »


Câu 28:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1-log4x1+log2x12

A. 12;2

B. 2;+

C. 0;122;+

D. -;122;+

Xem lời giải »


Câu 29:

Miền xác định của hàm số y = log2004log2003log2002log2001x là khoảng (c; +∞) . Xác định giá trị của c.

A. 20012002

B. 20022003    

C. 20032004    

D. 200120022003

Xem lời giải »


Câu 30:

Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện (130n)50 > n100 > 2200 ?

A. 7

B. 12

C. 65

D. 125

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+115>0

A. S=1;+

B. S=-1;+

C. S=2;+

D. S=;2 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x22x8

A. 2;4

B. ;13;+

C. 3;1

D. 1;3 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12x2

A. ;1

B. 1;+

C. ;1

D. 1;+ 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x1>1161x

A. 0;+

B. ;+

C. ;1

D. ;0 

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2<14x

A. 23;+

B. ;0

C. ;23

D. ;23 

Xem lời giải »


Câu 6:

Bất phương trình 2x22x23 có tập nghiệm là

A. [-2;1]

B. (2;5)

C. [-1;3]

D. ;13;+

Xem lời giải »


Câu 7:

Nghiệm của bất phương trình 121x124 là

A. x14

B. x>14

C. x14

D. x14 hoặc x < 0 

Xem lời giải »


Câu 8:

Các giá trị của x thỏa mãn 234x322x là:

A. x23

B. x103

C. x23

D. x25 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2>13

A. ;log213

B. log213;+

C. ;log213log213;+ 

D. R

Xem lời giải »


Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình 251x252017

A. ;12017\0

B. 0;12017

C. 12017;0

D. R\0 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x0 là

A. ;1

B. 1;1

C. 0;1

D. 1;1\0 

Xem lời giải »


Câu 12:

Giải bất phương trình log23x13

A. x3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x103 

Xem lời giải »


Câu 13:

Nghiệm của bất phương trình log12x32

A. 3x134

B. 3<x134

C. x134

D. x134 

Xem lời giải »


Câu 14:

Giải bất phương trình log13x+9500>1000

A. x < 0

B. x>9500

C. x > 0

D. 31000<x<0 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình log122x1>1

A. 12;32

B. 0;32

C. 32;+

D. 12;34 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x>log0,52

A. (1;2)

B. ;2

C. 2;+

D. (0;2)

Xem lời giải »


Câu 17:

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn log25x3>5

A. 6

B. 8

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x3log124

A. S = (3;7]

B. S = [3;7]

C. S=;7

D. S=7;+ 

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình logx2+25>log10x

A. R\5

B. 0;55;+

C. R 

D. 0;+ 

Xem lời giải »


Câu 20:

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log13x22x+1<log13x1

A. (1;2)

B. 1;+

C. 2;+

D. 3;+ 

Xem lời giải »


Câu 1:

Nghiệm của bất phương trình ex+ex<52

A. x<ln2 hoặc x>ln2

B. ln2<x<ln2

C. x<12 hoặc x>2

D. 12<x<2 

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x10-3x.

A. 1;+

B. ;1

C. ;103

D. 103;+ 

Xem lời giải »


Câu 3:

Bất phương trình 23x>2+3x+2 có tập nghiệm là:

A. 1;+

B. ;1

C. 2;+

D. ;2 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 13x23x10>13x2

A. Vô số

B. 0

C. 9

D. 11

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2x2x1.3x2x18

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 15x22x1125

A. Vô số

B. 6

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 7:

Nghiệm của bất phương trình 12x23x+214 là [a;b]. Khi đó giá trị của b-a bằng:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số f(x)=5x.9x3, chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình

A. fx>1log95+x2>0

B. fx>1x.ln5+x3ln9>0

C. fx>1xlog95+x3>0

D. fx>1x+x3log59>0 

Xem lời giải »


Câu 9:

Giải bất phương trình log23x2log265x

A. 0;+

B. 1;65

C. 12;3

D. 3;1 

Xem lời giải »


Câu 10:

Bất phương trình log425x+1log25x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?

A. 2log25x+1log25x

B. log425x+log4251log25x

C. log25x+12log25x

D. log25x+1log425x 

Xem lời giải »


Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình lnx1x2x3+1>0

A. 1;23;+

B. ;12;3

C. 1;23;+

D. -;12;3

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình log3x+log34x+log36x+...+log316x<36

A. (0;1)

B. 0;3

C. 0;34

D. 1;3 

Xem lời giải »


Câu 13:

Bất phương trình log123x2>12log12225x2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Nhiều hơn 10 nghiệm

B. 2

C. 1

D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm

Xem lời giải »


Câu 14:

Nghiệm của bất phương trình log2x+1+log12x+10

A. 1x0

B. 1<x0

C. 1<x1

D. x0 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logx+12x>2

A. S = (-1;0)

B. S=;0

C. S=32;0

D. S=32;+ 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log34x7log318x+9

A. S=74;+

B. S=74;4

C. S=4;+

D. S=58;4 

Xem lời giải »


Câu 17:

Tập nghiệm của phương trình log3log12x<1

A. (0;1)

B. 18;1

C. (1;8)

D. 18;3 

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12log42x+1x1>1

A. S=;1

B. S=1;+

C. S=;2

D. S=;3 

Xem lời giải »


Câu 19:

Giải bất phương trình log22x4033log2x+40662720

A. [2016;2017]

B. (2016;2017)

C. 22016;22017

D. 22016;+ 

Xem lời giải »


Câu 20:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x1+3log3x120

A. (4;10)

B. [3;9]

C. [4;10]

D. (3;9)

Xem lời giải »


Câu 1:

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 33x2+127x23

A. (2;3)

B. (1;2)

C. {3}

D. 13

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x10.3x+30 có dạng S=[a;b]. Khi đó b-a bằng:

A. 1

B. 32

C. 2

D. 52

Xem lời giải »


Câu 3:

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x<3x2+1

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số fx=3x7x24. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?

A. fx>9x2x24log37>0

B. fx>9x2ln3x24ln7>0

C. fx>9x2log3x24log7>0

D. fx>9x2log0,23x24log0,27>0 

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho bất phương trình xlog2x+432. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. Một khoảng 

B. Nửa khoảng 

C. Một đoạn 

D. Một kết quả khác 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+13x+1x22x

A. 0;+

B. 0;2

C. 2;+

D. 2;+0 

Xem lời giải »


Câu 7:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x-5.2x+4<0

A. 1

B. 2

C. 0 

D. 3

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình fx<ex+m đúng với mọi x1;1 khi và chỉ khi:

A. mf1e

B. m>f11e

C. mf11e

D. m>f1e 

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4.log2x2+log2x+m0 nghiệm đúng với mọi giá trị x1;64

A. m < 0

B. m0

C. m0 

D. m > 0

Xem lời giải »


Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x241.lnx2<0

A. {1;2}

B. 2;11;2

C. (1;2)

D. [1;2]

Xem lời giải »


Câu 11:

Số nghiệm nguyên của phương trình x31+logx<0

A. 1

B. 3

C. 2

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 12:

Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình logm2x2+x+3logm3x2x. Biết rằng x = 1 là nghiệm của bất phương trình:

A. S=2;013;3

B. S=1;013;2

C. S=1;013;3

D. S=1;01;3 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình log2xlogx2 là

A. 12;12;+

B. 0;121;2

C. 0;11;2

D. 12;2 

Xem lời giải »


Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình : 3log2x+33log2x+73log22x3 là S=a;b. Tính P=b-a

A. 5

B. 2

C. 3

D. 1

Xem lời giải »


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình log13x1+log3112x0

A. S=3;112

B. S=;4

C. S=1;4

D. S=1;4 

Xem lời giải »


Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình log3xlog132x là nửa khoảng (a;b]. Giá trị của a2+b2 bằng

A. 1

B. 4

C. 12

D. 8

Xem lời giải »


Câu 17:

Bất phương trình 12log2x2+4x5>log121x+7 có tập nghiệm là khoảng (a;b). Giá trị của 5b-a bằng:

A. 20

B. -34

C. -20

D. 34

Xem lời giải »


Câu 18:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5x<7-2x

A. R

B. ;1

C. 1;+

D.  

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình log2xx2+2+4x2+2x+x2+21 là a;b. Khi đó ab bằng:

A. 125

B. 512

C. 1516

D. 1615 

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Biết f1=1,f1e=2. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình fx<lnx+m nghiệm đúng với mọi x1;1e

A. m2

B. m3 

C. m > 2

D. m > 3

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x>0,09

A. ;2

B. ;21;+

C. 2;1

D. 1;+ 

Xem lời giải »


Câu 2:

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình lnx2>ln(4x+4)

A. 1;+\2

B. R\2

C. 2;+

D. 1;+ 

Xem lời giải »


Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình 2017log2x4log29

A. 0<x82017

B. 0<x2812017

C. 0x92017

D. 0<x92017 

Xem lời giải »


Câu 4:

Bất phương trình log4x23x>log29x có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Vô số

B. 1

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình log0,3x>log0,33

A. 1;3

B. ;3

C. 3;+

D. 0;3 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình log0,8x2+x<log0,82x+4

A. ;41;+

B. 4;1

C. ;41;2 

D. Một kết quả khác

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình logπ4x2+1<logπ42x+4

A. S=2;1

B. S=2;+

C. S=3;+2;1

D. S=3;+ 

Xem lời giải »


Câu 8:

Bất phương trình log4x+7>log2x+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log32x+3<log31x

A. S=32;1

B. S=23;+

C. S=32;23

D. S=;23 

Xem lời giải »


Câu 10:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 13x23x10>13x2

A. 9

B. 0

C. 11

D. 1

Xem lời giải »


Câu 11:

Giải bất phương trình ln2xx1>0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:

Bước 1: Điều kiện 2xx1>0x<0x>11

Bước 2: Ta có: 2xx1>0ln2xx1>ln12xx1>1(2)

Bước 3: 22x>x1x>1 (3)

Kết hợp (3) và (2) ta được: 1;01;+

Hỏi lập luận trên là đúng hay sai? Nếu sai thì sai thừ bước nào?

A. Lập luận hoàn toàn đúng 

B. Sai từ bước 1 

C. Sai từ bước 2 

D. Sai từ bước 3 

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập nghiệm của bất phương trình 2+3x3x1<23x1x3

A. 13x0

B. 2x1+3

C. 13x02x1+3

D. 13x02x1+3 

Xem lời giải »


Câu 13:

Tập xác định của hàm số fx=log1232xx2x+1

A. D=;31723+172;+

B. D=;31;+

C. D=3172;33+172;1

D. D=3172;33+172;1 

Xem lời giải »


Câu 14:

Giải bất phương trình log0,7log6x2+xx+4<0

A. 4;38;+

B. 4;3

C. 4;+

D. 8;+ 

Xem lời giải »


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x23x+10

A. S=352;3+52

B. S=0;3523+52;3

C. S=0;3523+52;3

D. S= 

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=3x.5x2. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx1xln3+x2ln50

B. fx1xlog3+x2log50

C. fx1xlog53+x20

D. fx1x+log530 

Xem lời giải »


Câu 17:

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 4xm+12x+m<0 vô nghiệm?

A. 2

B. Vô số

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 18:

Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+1x<1

A. 0;+

B. ;0

C. ;1

D. 0;1 

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình 4log22xxlog262.3log24x2 có dạng a;+, khi đó phương trình x2x+a=0 có mấy nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x2x92x2m0 có 5 nghiệm nguyên?

A. 65021

B. 65024

C. 65022

D. 65023

Xem lời giải »


Câu 21:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn 2n+3n2020<22020+32020n. Số phần tử của S là:

A. 8999

B. 2019

C. 1010

D. 7979

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn xy và 2x+12xy<2y+12yx. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+3y2xyy2

A. minP=132

B. minP=92

C. minP=-2

D. minP=6 

Xem lời giải »


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log8x2+3x13log0,5x+2

A. 3;+

B. 1;+

C. 2;+

D. ;31;+ 

Xem lời giải »


Câu 24:

Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2x+2+alnx2x+10 nghiệm đúng với mọi xR. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a6;7

B. a2;3

C. a6;5

D. a8;+ 

Xem lời giải »


Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình log13x1+log3112x0

A. S=1;4

B. S=;4

C. S=3;112

D. S=1;4 

Xem lời giải »


Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình 9log92x+xlog9x18

A. 1;9

B. 19;9

C. 0;19;+

D. 0;199;+ 

Xem lời giải »


Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức P=lntan10+lntan20+lntan30+..+lntan890

A. P = 1

B. P = 3

C. P = 0

D. P = 2

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho số thực x thỏa mãn log2log8x=log8log2x. Tính giá trị P=log2x2

A. P=33

B. P=3

C. P=27

D. P=13 

Xem lời giải »


Câu 3:

Giải phương trình 4x6.2x+8=0.

A. x = 1

B. x = 0; x = 2

C. x = 1; x = 2

D. x = 2

Xem lời giải »


Câu 4:

Phương trình log24x222=8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 8

Xem lời giải »


Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình 522xx15+2x

A. ;10;1

B. C1;0;10;+D. 1;01;+

C. ;10;+

D. 1;01;+ 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 7x103x

A. ;1

B. 1;+

C. 1;+

D.  

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho α,β là các số thực. Đồ thị các hàm số y=xα,y=xβ, trên khoảng 0;+ được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<β<1<α

B. β<0<1<α

C. 0<α<1<β

D. a<0<1<β 

Xem lời giải »


Câu 8:

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 11

B. 9

C. 8

D. 12

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số G, A (1;- 1;- 2)y=xa,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < c < b

B. a < b < c

C. a > b > c

D. a > c > b

Xem lời giải »


Câu 10:

Gọi x0;y0 là một nghiệm của hệ phương trình x+y=25log2xlog2y=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=4y0

B. x0=4+y0

C. y0=4x0

D. y0=4+x0 

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hệ phương trình 6x2.3y=26x.3y=12 có nghiệm (x;y). Chọn kết luận đúng:

A. xZ

B. xI

C. xZ

D. xN 

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logbx;y=logcx;y=xax>0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < c < b

B. a < b < c

C. a > b > c

D. a > c > b

Xem lời giải »


Câu 13:

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình logxlogy=2x10y=900, khi đó giá trị biểu thức A=x-2y là:

A. 980

B. 1620

C. 17009

D. -1990

Xem lời giải »


Câu 14:

Một người vay ngân hàng một số tiền T với lãi suất mỗi tháng là r. Biết cuối tháng người đó phải trả cho ngân hàng A đồng. Hỏi người đó phải trả trong bao nhiêu tháng thì hết nợ?

A. N=log1+rAATr

B. N=log1+rA+TrATr

C. N=log1+r1ATr

D. N=logAATr1+r 

Xem lời giải »


Câu 15:

Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ logxy=2logx+1y+23=3. Mệnh đề nào đúng?

A. x0=y0

B. x0>y0

C. x0<y0

D. x0=y0+2 

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số y=log24x2x+m có tập xác định D = R khi

A. m>14

B. m>0

C. m14

D. m<14 

Xem lời giải »


Câu 2:

Với giá trị nào của x để hàm số y=22log3xlog32x đạt giá trị lớn nhất?

A. 2

B. 3

C. 2

D. 1

Xem lời giải »


Câu 3:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x23x+2+34x2=363x+m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: log31x2+log13x+m4=0

A. 14<m<0

B. 5m214

C. 5<m<214

D. 14m2 

Xem lời giải »


Câu 5:

Hỏi phương trình 3.2x+4.3x+5.4x=6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx

A. 100

B. 10

C. 1

D. 0

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số fx=x1+12log4x+813logx22+1121 với 0<x1. Tính giá trị của biểu thức P=ff2018

A. P = 2016

B. P = 1009

C. P = 2018

D. P=20182

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho 0<α<1. Tìm tập hợp X các giá trị của x thỏa mãn xlogααxαx4

A. X=0;1α

B. X=α4;1α

C. X=α4;1α

D. X=α4;+ 

Xem lời giải »


Câu 9:

Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu nước A sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ gần như hết (còn nhưng không đủ dùng cho năm tới)? Giả thiết nước này không nhập khẩu dầu từ nước khác.

A. 39 năm

B. 38 năm

C. 40 năm

D. 41 năm

Xem lời giải »


Câu 10:

Xét hệ phương trình x2+y2yx2=19x2+y=6x2y có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. Hệ phương trình có hai nghiệm với x2+y2=4

B. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với x2+y2=4

C. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm

D. Hệ phương trình đã cho có vô snghiệm

Xem lời giải »


Câu 11:

Xét hệ phương trình 2x2y=yx   (1)x2+xy+y2=3  (2) có nghiệm (x;y). Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:

A. x2+y2=2

B. x-y=2

C. x+y=2

D. xy=2 

Xem lời giải »


Câu 12:

Gọi m là giá trị thực thỏa mãn hệ 2x2y=yxm+1x2+y=m2 có nghiệm duy nhất, khi đó giá trị của m thỏa mãn:

A. -3 < m < 2

B. 0 < m < 2

C. 3 < m < 5

D. m

Xem lời giải »


Câu 13:

Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x+ax6x+9x đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a10;12

B. a16;18

C. a14;16

D. a12;14 

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hệ phương trình 2x+2x=3+y2y+2y=3+x. Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ, chọn mệnh đề đúng:

A. x0=y0>0

B. x0=y0<0

C. x0+y0=0

D. x0+y0=4 

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho 0x;y1 thỏa mãn 20171xy=x2+2018y22y+2019. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=4x2+3y4y2+3x+25xy. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?

A. 1363

B. 39116

C. 38316

D. 252 

Xem lời giải »


Câu 1:

Giải hệ phương trình x+2y=14x+y2=16  .

A. x;y=1;1,x;y=3;7

B. x;y=1;1, x;y=7;3

C. x;y=1;1,x;y=3;7

D. x;y=1;1,x;y=3;7

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải hệ phương trình logxlogy=2x10y=900.

A. x=100y=10

B. x=1800y=900

C. x=1000y=10

D. x=10y=1000

Xem lời giải »


Câu 3:

Gọi x0;y0  là một nghiệm của hệ phương trình x+y=25log2xlog2y=2.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=4y0.

B. x0=4+y0.

C. y0=4x0.

D. y0=4+x0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cặp số x;y  nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình log4x+log42y=1+log49x+2y=20 ?

A. x;y=9;2

B. x;y=18;1

C. x;y=1;18

D. x;y=16;2

Xem lời giải »


Câu 5:

Hệ phương trình 2x.9y=1623x.4y=48 có tất cả bao nhiêu nghiệm x;y?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tất cả các cặp số x;y  thỏa mãn hệ phương trình 6x2.3y=26x.3y=12.

A. x;y=1;log34.

B. x;y=log62;1.

C. x;y=1;log32.

D. x;y=1;log32,x;y=log62;1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Gọi x0;y0  là một nghiệm của hệ phương trình logxy=2logx+1y+23=3.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=y0.

B. x0>y0.

C. x0<y0.

D. x0=y0+2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình 3x=27.3ylogx+2y=log5+log3.

A. S=7;4.

B. S=4;7.

C.  S=6;3.

D. S=9;6.

Xem lời giải »


Câu 9:

Tìm tất cả các cặp số x;y  thỏa mãn 4x2y=2  log2x+2y=1 .

A. x;y=4;1.

B. x;y=2;3.

C. x;y=3;2.

D. x;y=5;9.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hệ phương trình 232xy+6232xy27=03log9xy=1  . Chọn khẳng định đúng?

A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x>y>0 .   

B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm x;y  .
C. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x;y=1;2  .
D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm tenmon sttlop có lời giải hay khác: