X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit

Câu 1:

Viết các số 130,13-1,13π,132 theo thứ tự tăng dần

A. 13π,132,130,13-1

B. 13-1,130,13π,132

C. 13-1,130,132,13π

D. 130,13-1,13π,132

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm đạo hàm của hàm số y=log5(xex)

A. y'=x+1xexln5

B. y'=1xexln5

C. y'=exx+1xln5

D. y'=x+1xln5

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x2e-4x

A. -12;0

B. 0;12

C. -;-12 và 0;+

D. -;0 và -12;+ 

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y=3ln(x+1)+x-x22

A.(-1; 2)   

B. (2; +∞) 

C. (-2 ;-1) và (2; +∞)  

D. (-∞; -2) và (-1 ;2)

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. logba < 1 < logab

B. logba < logab < 1

C. logab < 1 < logba

D. 1 < logab < logba

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3e-2x trên đoạn [1; 4]

A. max1;4 y =27e-38, min1;4 y =64e-8

B. max1;4 y =27e=38, min1;4 y =e-2

C. max1;4 y =e-2, min1;4 y =64e-8

D. max1;4 y =27e-38, min1;4 y =0

Xem lời giải »


Câu 7:

Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t)=1200.(1,148)t. Hãy tính số lượng cá thể của mẻ vi khuẩn ở hai thời điểm: ban đầu và sau 10 ngày. Làm tròn kết quả đến hàng trăm có kết quả là:

A. 1200 và 4700 cá thể

B. 1400 và 4800 cá thể

C. 1200 và 1400 cá thể

D. 1200 và 4800 cá thể

Xem lời giải »


Câu 8:

Dựa trên dữ liệu của WHO (Tổ chức Y tế thế giới), số người trên thế giới bị nhiễm HIV trong khoảng từ năm 1985 đến 2006 được ước lượng bằng công thức

 N(t)=39,881+18,9e-0,2957t0t21

trong đó N(t) tính bằng đơn vị triệu người, t tính bằng đơn vị năm và t = 0 ứng với đầu năm 1985. Theo công thức trên, có bao nhiêu số người trên thế giới bị nhiễm HIV ở thời điểm đầu năm 2005?

A. 37,94 triệu người   

B. 37,31 triệu người

C. 38,42 triệu người

D. 39,88 triệu người

Xem lời giải »


Câu 9:

Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?

A. 101119000 người    

B. 103681000 người

C. 103870000 người   

D. 106969000 người

Xem lời giải »


Câu 10:

Nồng độ c của một chất hóa học sau thời gian t xảy ra phản ứng tự xúc tác được xác định bằng công thức c(t)=61+2e-2t,t0

Hãy chọn phát biểu đúng : 

A. Nồng độ c ngày càng giảm

B. Nồng độ c ngày càng tăng

C. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c tăng, sau đó giảm dần

D. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c giảm, sau đó tăng dần

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các hàm số: 

(I)y=(0,3)-x

(II)y=(1,3)-2x

(III) y =45+2x

(IV) y =e+13x

Trong các hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến trên R ?

A. Chỉ có (I) và (II)    

B. Chỉ có (I) và (IV) 

C. Chỉ có (IV)

D. Chỉ có (II) và (III)

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):

(I) Cắt trục hoành

(II) Cắt trục tung

(III) Nhận trục tung làm tiệm cận đứng

(IV) Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang

Trong những phát biểu trên, phát biểu nào đúng ?

A. Chỉ có (I), (II) và (III)

B. Chỉ có (II), (III) và (IV)

C. Chỉ có (II) và (IV)

D. Chỉ có (I) và (III)

Xem lời giải »


Câu 13:

Tìm miền xác định của hàm số y=log5(x-2x2)

A. D = (0; 2)    

B. D = (-∞; 0)  (2; +∞)

C. D = (0; 1/2)

D. D = (-∞; 0)  (1/2; +∞)

Xem lời giải »


Câu 14:

Tìm miền xác định của hàm số y =log1-5x2-x

A. D=-;152;+

B. D=-;215;+

C. D=(-;2]  [15;+) 

D. D=-;152;+

Xem lời giải »


Câu 15:

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. πe<π2

B. 2e<2π

C. e2>eπ

D. π42<π4π

Xem lời giải »


Câu 16:

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. 2-2<2-1,4

B. 12e<122,7

C. 3π>33,14

D. 34e>34e2

Xem lời giải »


Câu 17:

Số lượng cá thể của một quần thể vi khuẩn sau thời gian t kể từ thời điểm ban đầu được ước lượng bởi công thức N(t)=5000.34t, t0. Phát biểu nào sau đây (về quần thể vi khuẩn nói trên) là đúng?

 

A. Số lượng cá thể ngày càng tăng dần

B. Số lượng cá thể ngày càng giảm dần

C. Số lượng cá thể tăng trong khoảng thời gian đầu, sau đó giảm dần

D. Số lượng cá thể giảm trong khoảng thời gian đầu, sau đó tăng dần

Xem lời giải »


Câu 18:

Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm kể từ khi mua được ước lượng bằng công thức G(t) = 600e-0,12t (triệu đồng). Tính giá trị của chiếc xe này tại hai thời điểm : lúc mua và lúc đã sử dụng 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng triệu)

A. 532 và 329 (triệu đồng)

B. 532 và 292 (triệu đồng)

C. 600 và 292 (triệu đồng)

D. 600 và 329 (triệu đồng)

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm đạo hàm của hàm số y=x.23x

A. y' = 23x(1 + 3xln2)

B. y' = 23x(1 + xln2)

C.  y' = 23x(1 + 3ln3)

D. y' = 23x(1 + xln3)

Xem lời giải »


Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=3xx

A. y'=3x(x-1)ln3x2

B. y'=3x-1(x-3)x2

C. y'=3x(xln3-1)x2

D. y'=3x-1(xln3-1)x2

Xem lời giải »


Câu 21:

Tìm đạo hàm của hàm số y = log2 xx

A. y'=lnx-1x2ln2

B. y'=1-lnxx2ln2

C. y'=1-lnxx3ln2

D. y'=lnx+1x3ln2

Xem lời giải »


Câu 22:

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = xe-2x + 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung

A. y = x + 2    

B. y = x    

C. y = 2x + 2    

D. y = -2x + 2

Xem lời giải »


Câu 23:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=4x-5ln(x2+1)

A. -2;12

B. -12;12

C. -;12 và 2;+

D. -;-12 và 12;+

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hàm số y=x2e-x. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu

B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = -2 là điểm cực đại

C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = -2 là điểm cực tiểu

D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32+e-x

A. y=0

B. y=3

C. y=0 và y=32

D. y=0 và y=3

Xem lời giải »


Câu 26:

Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 200 cá thể và cứ sau một ngày thì số lượng cá thể tăng lên gấp ba lần. Tìm công thức biểu thị số lượng cá thể (kí hiệu N) của quần thể này sau t ngày kể từ lúc ban đầu.

A. N(t) = 200.t3

B. N(t) = 200.3t

C. N(t) = 200.e3t

D. N(t) = 200.et3

Xem lời giải »


Câu 27:

Số lượng cá thể của một loài sinh vật bị suy giảm trong 10 năm theo cách : số lượng năm sau bằng 95% số lượng năm trước đó. Tại thời điểm chọn làm mốc thời gian loài này có 5000 cá thể. Công thức nào sau đây diễn tả số lượng cá thể (kí hiệu N) của loài theo thời gian t (tính bằng năm, 0 ≤ t ≤ 10 ) ?

A. N = 5000.(1 + 0,95)t

B. N = 5000.(0,95)t

C. N = 5000.e-0,95t

D. N = 5000.e-0,05t

Xem lời giải »


Câu 28:

Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Hỏi sau 3 năm trong tài khoản tiết kiệm của người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?

A. 60200000 đồng

B. 60909000 đồng 

C. 61280000 đồng

D. 61315000 đồng

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logba + logab < 0

B. logba + logab = 0

C. logba + logab > 0

D. logba + logab  2

Xem lời giải »


Câu 30:

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-2x+ln(2x+1) trên [0; 1]

A. max0;1 y=ln3+1; min0;1 y=ln2

B. max0;1 y=ln3-1; min0;1 y=0

C. max0;1 y=ln3-1; min0;1 y=ln2-34

D. max0;1 y=ln2+34; min0;1 y=ln3-1

Xem lời giải »


Câu 31:

Dân số Việt Nam năm 2015 là 91,71 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 1,08%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm này thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng chục nghìn) ?

A. 96,66 triệu người 

B. 96,77 triệu người   

C. 96,80 triệu người

D. 97,85 triệu người

Xem lời giải »


Câu 32:

Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn thay đổi theo thời gian t theo công thức N(t)=500025+te-t20

Tìm số lượng cá thể vi khuẩn lớn nhất (kí hiệu M) và nhỏ nhất (kí hiệu m) của mẻ cấy này trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 100

A. M = 161788, m = 128369

B. M = 161788, m = 125000   

C. M = 225000, m = 125000

D. M = 225000, m = 128369

Xem lời giải »


Câu 1:

Hàm số y=ax 0<a1 đồng biến khi nào?

A. a>1

B. 0<a<1

C. a1

D. a>0

Xem lời giải »


Câu 2:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=22x

B. y=3-1x

C. y=12x

D. y=32x

Xem lời giải »


Câu 3:

Chọn khẳng định đúng:

A. Đồ thị hàm số y=ax 0<a1 đi qua điểm (0;0)

B. Đồ thị hàm số y=ax 0<a1 có tiệm cận đứng x=0

C. Đồ thị hàm số y=ax 0<a1 cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.

D. Đồ thị hàm số y=ax 0<a1 nằm hoàn toàn phía trên trục hoành

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=2x là:

A. [0;+)

B. R

C. 0;+

D. R*

Xem lời giải »


Câu 5:

Hàm số y=logax 0<a1 xác định trên:

A. (0;1)

B. R

C. R\0

D. 0;+

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số y=logax. Nếu 0<a<1 thì hàm số:

A. Nghịch biến trên 0;+

B. Đồng biến trên (0;+)

C. Nghịch biến trên (-;0)

D. Đồng biến trên (-;0)

Xem lời giải »


Câu 7:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;+

A. y=log22x

B. y=loge3x

C. y=loge2x

D. y=logx4x

Xem lời giải »


Câu 8:

Điểm x0;y0 thuộc đồ thị hàm số y=logax 0<a1 nếu:

A. y0=logax0

B. y0=x0a

C. y0=ax0

D. x0=logay0

Xem lời giải »


Câu 9:

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=logx. Tìm khẳng định đúng?

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng

B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang

C. Đồ thị (C) cắt trục tung

D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y=5x có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.

A. y=5-x

B. y=log5x

C. y=-5-x

D. y=-log5x

Xem lời giải »


Câu 11:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

A. y=log12x

B. y=log2x

C. y=log3x

D. y=log2x

Xem lời giải »


Câu 12:

Chọn khẳng định đúng:

A. Đồ thị hàm số y=2x đi qua điểm (0; 0)

B. Đồ thị hàm số y=2x có tiệm cận đứng x = 0

C. Đồ thị hàm số y=2x cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm

D. Đồ thị hàm số y=2x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành

Xem lời giải »


Câu 13:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số y=a-x 0<a1 đồng biến nếu a > 1

B. Hàm số y=a-x 0<a1 nghịch biến nến 0 < a < 1

C. Hàm số y=a-x 0<a1 đồng biến nếu 0<a<1

D. Hàm số y=a-x 0<a1 luôn nghịch biến trên R

Xem lời giải »


Câu 14:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=12-x

B. Đồ thị hàm số y=2x trùng với đồ thị hàm số y=2-x

C. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=12-x qua trục hoành

D. Đồ thị hàm số y=2x đối xứng với đồ thị hàm số y=12-x qua trục tung

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập R?

A. y=πx

B. y=13x

C. y=3x

D. y=3x

Xem lời giải »


Câu 16:

Tính đạo hàm của hàm số y=6x

A. y'=6xln6

B. y'=6xln6

C. y'=6x

D. y=x.6-1

Xem lời giải »


Câu 17:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số y=13x đối xứng với đồ thị hàm số y=-13x qua trục tung.

B. Đồ thị hàm số y=13x đối xứng với đồ thị hàm số y=-13x qua trục hoành.

C. Đồ thị hàm số y=13x đối xứng với đồ thị hàm số y=-13x qua đường thẳng y = x.

D. Đồ thị hàm số y=13x đối xứng với đồ thị hàm số y=-13x tại điểm (1;0)

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho a>0, a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập xác định của hàm số y=ax là (0;+)

B. Tập giá trị của hàm số y=logax là tập R

C. Tập giá trị của hàm số y=ax là tập R

D. Tập xác định của hàm số y=logax là tập R

Xem lời giải »


Câu 19:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2-32-2x

A. D=-;1

B. D=[1;+)

C. D=(-;1]

D. D=1;+

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hàm số y=-log2x có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng (C) qua đường thẳng y = x.

A. y=2x

B. y=21x

C. y=2-x

D. y=2x2

Xem lời giải »


Câu 1:

Chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số y=5-x đồng biến trên R

B. Hàm số y=π4-x nghịch biến trên R

C. Hàm số y=π5-x đồng biến trên R

D. Hàm số y=a-x 0<a1 luôn nghịch biến trên R

Xem lời giải »


Câu 2:

Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?

A. y=13x

B. y=2x

C. y=3x3

D. y=13-x

Xem lời giải »


Câu 3:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=3x

B. y=12x

C. y=2x+52

D. y=13x

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1-3x2-5x+6

A. D=2;3

B. D=(-;2][3;+)

C. D=1;6

D. D=(2;3)

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=f(x)=xπ.πx tại điểm x = 1.

A. f'(1)=π

B. f'1=π2+lnπ

C. f'1=π2+πlnπ

D. f'1=1

Xem lời giải »


Câu 6:

Hàm số y=2lnx+x2 có đạo hàm là:

A. 1x+2x2lnx+x2

B. 1x+2x2lnx+x2.ln2

C. 2lnx+x2ln2

D. 1x+2x2lnx+x2ln2

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=e2x

A. y'=e2x22x

B. y'=ex2x

C. y'=e2x2x

D. y'=2x.e2x

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số y=xx với x > 0.

A. y'=x.xx-1

B. y'=lnx+1xx

C. y'=xxlnx

D. y'=xxlnx

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y=3x+ln3. Chọn mệnh đề đúng:

A. y'=yln3-ln23

B. y'.ln3=y+ln3

C. y'=y-ln23

D. y'=y-ln3

Xem lời giải »


Câu 10:

Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=a-2x nghịch biến trên R là:

A. 3;+

B. -;3

C. (2;3)

D. ;1

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

A. y'=22x+1

B. y'=12x+1

C. y'=2(2x+1)ln2

D. y'=1(2x+1)ln2

Xem lời giải »


Câu 12:

Chọn công thức đúng?

A. ln4x'=1x; x>0

B. lnx'=1xlna; x>0

C. logax'=1x; x>0

D. logax'=1lna; x>0

Xem lời giải »


Câu 13:

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y=logax 0<a1 ?

A. (1;0)

B. (a;1)

C. a2;a

D. a2;2

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0<a<1<b, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. logba+logab<0

B. logba>1

C. logab>0

D. logba+logab2

Xem lời giải »


Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm số y=log25x+1

A. y'=15x+1ln2

B. y'=55x+1ln2

C. y'=1(5x+1)ln2

D. y'=5(5x+1)ln2

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số f(x)=lnx. Tính đạo hàm của hàm số g(x)=log3x2f'x

A. g'x=1x

B. g'x=1xln3

C. g'(x)=ln3x

D. g'(x)=xln3

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số y=lnx có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=ln|x|

B. y=|lnx|

C. y=|ln(x+1)|

D. y=ln|x+1|

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax; y=logbx; logcx được cho trong hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<b<c

B. b<c<a

C. a<c<b

D. c<a<b

Xem lời giải »


Câu 19:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.

A. y=2017x

B. y=log12x

C. y=log2x2+1

D. y=π4x

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

1) Hàm số liên tục trên R.

2) Nếu loga23<0a>1

3) logax2=2logax

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y=e-x.sinx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. y'+2y''-2y=0

B. y''+2y'+2y=0

C. y''-2y'-2y=0

D. y'-2y''+2y=0

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho giới hạn I=limxe3x-e2xx, chọn mệnh đề đúng:

A. I2+3I=2

B. I3+I2-2=0

C. I-1I+1=1

D. 3I-2=2I2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a33>a22 và logb34<logb45. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 0<a<1, 0<b<1

B. 0<a<1<b

C. 0<b<1<a

D. a>1, b>1

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x)=2x.7x2. Khẳng định nào sau đây sai?

A. fx<1x+x2log27<0

B. fx<1xln2+x2ln7<0

C. f(x)<1xlog72+x2<0

D. fx<11+xlog27<0

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số y=ax; y=bx và trục tung lần lượt tại A, B, C nằm giữa A và B, và AC = 2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. b=a2

B. b=2a

C. b=a-2

D. b=a2

Xem lời giải »


Câu 6:

Gọi m là GTNN của hàm số fx=ex3-3x+3 trên đoạn [0;2]. Chọn kết luận đúng:

A. m=e

B. m=e2

C. m=e3

D. m=e5

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y=x.e-x. Chọn kết luận đúng:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi m, M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số y=e2-3x trên đoạn [0;2]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m+M=1

B. M-m=e

C. M.m=1e2

D. Mm=e2

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số  y=e2x-x. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng-ln2;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-ln2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-ln22

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -ln2;+

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2x+2y=4. Tìm giá trị lớn nhất Pmin của biểu thức P=2x2+y2y2+x+9xy

A. 18

B. 12

C. 27

D. 272

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số y=ecosx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. y'.cosx+y.sinx+y''=0

B. y'.sinx+y.cosx+y''=0

C. y'.sinx-y''.cosx+y'=0

D. y'.cosx-y.sinx-y''=0

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số fx=4lnx-4+x+x2-4x với x4. Tính giá trị của biểu thức P=f4-f'82.ln2

A. P=2ln2

B. P=4ln2

C. P=6ln2

D. P=8ln2

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số y=1x+1+lnx với x > 0. Khi đó -y'y2 bằng

A. x+11+x+lnx

B. x1+x+lnx

C. 1+1x

D. xx+1

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số fx=lnex+πm thỏa mãn f'(ln3)=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m-1;0

B. m1;3

C. m0;1

D. m-2;-1

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. b>c>a

B. c>a>b

C. a>b>c

D. a>c>b

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=logbx, y=logcx được cho như trong hình vẽ

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. c<a<b

B. c<b<a

C. b<a<c

D. b<c<a

Xem lời giải »


Câu 17:

Hàm số y=log3x2-mx+2 có tập xác định là R khi:

A. -22m2

B. -2m2

C. -2m22

D. -22m22

Xem lời giải »


Câu 18:

Biết rằng hàm số f(x)=xlnx đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;e] tại x=x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x01;3e

B. x03e;e

C. x0e;2

D. x0(2;e]

Xem lời giải »


Câu 19:

Hàm số y=logax và y=logbx có đồ thị như hình vẽ bên:

Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1,x2. Biết rằng x2=2x1, giá trị của ab bằng

A. 12

B. 3

C. 2

D. 23

Xem lời giải »


Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y=log39x-3x+m có tập xác định là R.

A. m>14

B. m>0

C. m<14

D. m14

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho hàm số y=logπ4x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.

B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy.

C. Hàm số đã cho có tập xác định D=0;+

D. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đồ thị hàm số dưới đây là của hàm số nào?

A. y=2-x

B. y=12-x

C. y=-12x

D. y=-2x

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các đồ thị hàm số y=ax, y=bx, y=cx 0<a,b,c1. Chọn khẳng định đúng:

A. c>a>b

B. c>b>a

C. a>c>b

D. b>a>c

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=ax, y=bx, y=cx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a>b>c

B. a<b<c

C. c>a>b

D. a>c>b

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai hàm số y=ax, y=bx với 1a, b>0 lần lượt có đồ thị là C1,C2 như hình bên. Mệnh đề nào đúng?

A. 0<a<b<1

B. 0<b<1<a

C. 0<a<1<b

D. 0<b<a<1

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số f(x)=2x2+1. Tính T=2-x2-1.f'(x)-2xln2+2

A. T=-2

B. T=2

C. T=3

D. T=1

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=13x

A. y'=x.13x-1

B. y'=13x.ln13

C. y'=13x

D. y'=13xln13

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2

A. y'=x.21+x2ln2

B. y'=x.21+x2.ln2

C. y'=2x.ln2x

D. y'=x.21+xln2

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=x+14x

A. y'=1-2x+1ln222x

B. y'=1+2x+1ln222x

C. y'=1-2x+1ln24x2

D. y'=1+2x+1ln24x2

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y=x.e-x2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. xy=1+x2y'

B. x.y'=1+x2.y

C. xy=1-x2.y'

D. xy'=1-x2.y

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho hàm số y=x.e-x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (1-x)y'=x.y

B. x.y'=(1+x)y

C. x.y'=(1-x).y

D. (1+x).y'=(x-1).y

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4x+y+log4x-y1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x-y

A. Pmin=4

B. Pmin=-4

C. Pmin=23

D. Pmin=1033

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=-5x là hàm số mũ

Nếu πα<π2α thì α<1

Hàm số y=ax có tập xác định là R

Hàm số y=ax có tập giá trị là 0;+

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 14:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên -;+

A. y=3π-x

B. y=1,5x

C. y=2ex

D. y=3+1x

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho hàm số y=2x2-3x có đạo hàm là:

A. 2x-3.2x2-3x.ln2

B. 2x2-3x.ln2

C. 2x-3.2x2-3x

D. 2x-3.2x2-3x-1

Xem lời giải »


Câu 16:

Đạo hàm của hàm số y=2sinx là:

A. y'=-cosx.2sinx.ln2

B. y'=cosx.2sinx.ln2

C. y'=2sinx.ln2

D. y'=cosx.2sinxln2

Xem lời giải »


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=2x3-x2+mx+1 đồng biến trên (1;2)

A. m>-8

B. m-1

C. m-8

D. m<-1

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số f(x)=13+2x+13+2-x. Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f'(x)0, xR

2) f(1)+f(2)+....+f(2017)=2017

3) f(x2)=13+4x+13+4-x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho 0<a1+2 và các hàm f(x)=ax+a-x2, g(x)=ax-a-x2. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1) f2x-g2x=1

2) g2x=2gxfx

3) fg0=gf0

4) g'2x=g'xfx-gxf'x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho hàm số f(x)=3-2x3-3-2-x2. Xét các khẳng định sau:

Khẳng định 1: f(x)>0x3+x2>0

Khẳng định 2: fx>0x>-1

Khẳng định 3:

f(x)<3-23-2x3-1<1+3+27x2+1

Khẳng định 4:

f(x)<3+23-2x3-1<3-21-x2+7

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Xem lời giải »


Câu 21:

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

A. y=log2x-1

B. y=log2x2-1

C. y=log2x2+1

D. y=log2x

Xem lời giải »


Câu 22:

Cho giới hạn limx02ln2x+1-xx=ab với a,bN* và (a,b)=1. Giá trị biểu thức a2+b2 là:

A. 10

B. 9

C. 3

D. 37

Xem lời giải »


Câu 23:

Cho hai hàm số y=f(x)=logax và y=g(x)=ax0<a1. Xét các mệnh đề sau:

Đồ thị của hai hàm số f (x) và g (x) luôn cắt nhau tại một điểm.

Hàm số f(x)+g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0<a<1

Đồ thị hàm số f (x) nhận trục Oy làm tiệm cận.

Chỉ có đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận.

Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 24:

Cho hàm số y=log2(3x). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số?

A. (1;0)

B. 3;log26

C. (0;0)

D. 2;1+log23

Xem lời giải »


Câu 25:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=log12x2

A. (-1;0)

B. (2;-2)

C. 12;12

D. (-2;-2)

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho hàm số y=x-ln1+x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số giảm trên -1;+

B. Hàm số tăng trên -1;+

C. Hàm số giảm trên -1;0 và tăng trên 0;+

D. Hàm số tăng trên (-1;0) và giảm trên 0;+

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hàm số y=log123x3-3x2+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng -;2 và 2;+

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng -;2

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hàm số y=log4x x0 có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có tập xác định D = R.

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng tập xác định.

C. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.

D. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận.

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga+b=loga+logb; a>0;b>0

B. ax+y=ax+ay; a>0; x,yR

C. Hàm số y=e10x+2017đồng biến trên R

D. Hàm số y=log12x  nghịch biến trên khoảng 0;+

Xem lời giải »


Câu 30:

Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số y=logax (với 0<a1)

A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

C. Tập xác định của hàm số là R

D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung

Xem lời giải »


Câu 31:

Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:

Hàm số y=lnx là hàm nghịch biến trên 0;+

Trên khoảng (1;3) hàm số y=log12x nghịch biến

Nếu M>N>0 thì logaM>logaN

Nếu loga3<00<a<1

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 32:

Cho hàm số y=xlnx+1+x2-1+x2. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có đạo hàm y'=lnx+1+x2

B. Hàm số tăng trên khoảng 0;+

C. Tập xác định của hàm số là D=R

D. Hàm số giảm trên khoảng (0;+)

Xem lời giải »


Câu 33:

Hàm số f(x)=log2x2-2x có đạo hàm

A. f'x=ln2x2-2x

B. f'x=1x2-2xln2

C. f'x=2x-2ln2x2-2x

D. f'x=2x-2x2-2xln2

Xem lời giải »


Câu 34:

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+1 tại điểm x = 1 bằng:

A. ln32

B. ln3

C. 12ln3

D. 1ln3

Xem lời giải »


Câu 35:

Đạo hàm hàm số y=log20182018x+1 là:

A. 1xln2018

B. 20182018(x+1)ln2018

C. 12018x+1ln2018

D. 20182018x+1ln2018

Xem lời giải »


Câu 36:

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

A. y'=2lnx2+1x2+1

B. y'=2lnx2+1

C. y'=2x.2lnx2+1.ln2x2+1

D. y'=x.2lnx2+1x2+1ln2

Xem lời giải »


Câu 37:

Tính đạo hàm của hàm số y=ln2lnx tại điểm x = e.

A. y'(e)=e

B. y'(e)=1

C. y'(e)=2e

D. y'(e)=0

Xem lời giải »


Câu 38:

Tính đạo hàm hàm số y=ln1+x+1

A. y'=12x+11+x+1

B. y'=11+x+1

C. y'=1x+11+x+1

D. y'=2x+11+x+1

Xem lời giải »


Câu 39:

Cho a, b, là các số thực dương, thỏa mãn a34>a45 và logb12<logb23. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>1, 0<b<1

B. 0<a<1, 0<b<1

C. 0<a<1, b>1

D. a>1, b>1

Xem lời giải »


Câu 40:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=log2x

B. y=log2x+1

C. y=log3x+1

D. y=log3(x+1)

Xem lời giải »


Câu 41:

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

A. y=ex

B. y=log0,5x

C. y=e-x

D. y=log7x

Xem lời giải »


Câu 42:

Nếu gọi G1 là đồ thị hàm số y=ax và G2 là đồ thị hàm số y=logax với 0<a1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. G1 G2  đối xứng với nhau qua trục hoành

B. G1 G2  đối xứng với nhau qua trục tung

C. G1 G2  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x

D. G1 G2  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=-x

Xem lời giải »


Câu 43:

Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số y=log2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

A. y=log12x

B. y=2x

C. y=log2x

D. y=12x

Xem lời giải »


Câu 44:

Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đâu đúng?

A. b>c>a

B. a>b>c

C. a>c>b

D. a>b>c

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a<c<b

B. a<b<c

C. b<a<c

D. b>a>c

Xem lời giải »


Câu 46:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=logx2-2mx+4 có tập xác định là R.

A. m<2

B. m=3

C. m<-2 hoặc m>2

D. -2<m<2

Xem lời giải »


Câu 47:

Tìm tập giá trị T của hàm số f(x)=lnxx với x1;e2

A. T=[0;e]

B. T=1e;e

C. T=0;1e

D. T=-1e;e

Xem lời giải »


Câu 48:

Biết hai hàm số y=ax và y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng d: y=-x. Tính f-a3

A. f-a3=-a-3a

B. f-a3=-13

C. f-a3=-3

D. f-a3=-a3a

Xem lời giải »


Câu 49:

Cho hàm số y=3x2 có đồ thị (C). Hàm sô nao sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.

A. y=2log3x

B. y=log3x2

C. y=log3x2

D. y=12log3x

Xem lời giải »


Câu 50:

Tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số y=mlnx-2lnx+m-3 đồng biến trên e2;+ là:

A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Xem lời giải »


Câu 51:

Tìm tham số m để hàm số y=log12x-2log2x-m đồng biến trên khoảng (0; 1)

A. m>0

B. m-2

C. m0

D. m>-2

Xem lời giải »


Câu 52:

Hàm số y=loge3x-1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. [1;+)

C. 0:+

D. R

Xem lời giải »


Câu 53:

Tập xác định của hàm số fx=log12log4log14log16log116x là một khoảng có độ dài nm, với m và n là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m – n bằng:

A. -240

B. 271

C. 241

D. -241

Xem lời giải »


Câu 54:

Đồ thị của hàm số y=fx đối xứng với đồ thị của hàm số y=ax, (a>0,a1) qua điểm M (1; 1). Giá trị của hàm số y=f(x) tại x=2+loga12020 bằng:

A. -2020

B. -2018

C. 2020

D. 2019

Xem lời giải »


Câu 55:

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y=logax, y=logbx và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có 3HA=4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a3b4=1

B. 3a=4b

C. 4a=3b

D. a4b3=1

Xem lời giải »


Câu 56:

Cho hàm số fx=lnex+m có f'-ln2=32. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m-2;0

B. m-5;-2

C. m0;1

D. m1;3

Xem lời giải »


Câu 57:

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=logab2a2+3logbab

A. 19

B. 13

C. 14

D. 15

Xem lời giải »


Câu 58:

Cho hai hàm số y=lnx-2x và y=3x-2-1x+4m-2020. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng:

A. 506

B. 1011

C. 2020

D. 1010

Xem lời giải »


Câu 1:

Với  a là số thực dương tùy ý, log22a  bằng

A. 1+log2a

B. 1log2a

C. 2log2a

D. 2+log2a

Xem lời giải »


Câu 2:

Nghiệm của phương trình log2x+6=5  là

A. x=4

B. x=19

C. x=38

D. x=26

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a,b  là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a2log9b=3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a=27b

B. a=9b

C. a=27b4

D. a=27b2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình log336x23  

A. ;33;+

B. ;3

C. 3;3

D. 0;3

Xem lời giải »


Câu 5:

Với a là số thực dương tùy ý, log33a  bằng

A. 3log3a

B. 1log3a

C. 3+log3a

D. 1+log3a

Xem lời giải »


Câu 6:

Nghiệm của phương trình 22x-2=2x  

A. x=2

B. x=2

C. x=4

D. x=4

Xem lời giải »


Câu 7:

Nghiệm của phương trình log2x+7=5  

A. x=18

B. x=25

C. x=39

D. x=3

Xem lời giải »


Câu 8:

Với a,b  là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log2a2log4b=4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=16b2

B. a=8b

C. a=16b

D. a=16b4

Xem lời giải »


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình log331x23  

A. ;2

B. 2;2

C. ;22;+

D. 0;2

Xem lời giải »


Câu 10:

Nghiệm của phương trình log2x2=3  là:

A. x=6

B. x=8

C. x=11

D. x=10

Xem lời giải »


Câu 11:

Nghiệm của phương trình 3x+1=9  

A. x=1

B. x=2

C. x=2

D. x=1

Xem lời giải »


Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=log3x  

A. (;0)

B. (0;+)

C. (;+)

D. [0;+)

Xem lời giải »


Câu 13:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1 ,loga3b  bằng

A. 3+logab

B. 3logab

C. 13+logab

D. 13logab

Xem lời giải »


Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x27<4  

A. (3;3)

B. (0;3)

C. (;3)

D. 3, +

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3(ab)=4a . Giá trị của ab2  bằng

A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

Xem lời giải »


Câu 16:

Nghiệm của phương trình 3x1=27  

A. x=4

B. x=3

C. x=2

D. x=1

Xem lời giải »


Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=log2x  

A. [0;+)

B. (;+)

C. (0;+)

D. [2;+)

Xem lời giải »


Câu 18:

Với a là số thực dương tùy ý, log2a3  bằng

A. 32log2a

B. 13log2a

C. 3+log2a

D. 3log2a

Xem lời giải »


Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình logx1  

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10

Xem lời giải »


Câu 20:

Xét các số thực a;b  thỏa mãn log33a.9b=log93 . Mệnh đề nào là đúng?

A. a+2b=2

B. 4a+2b=1

C. 4ab=1

D. 2a+4b=1

Xem lời giải »


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+2.3x3>0  

A. 0;+

B. 0;+

C. 1;+

D. 1;+.

Xem lời giải »


Câu 22:

Nghiệm của phương trình log32x1=2  

A. x=3

B. x=5

C. x=92

D. x=72

Xem lời giải »


Câu 23:

Xét tất cả các số dương ab thỏa mãn log2a=log8ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=b2

B. a3=b

C. a=b

D. a2=b

Xem lời giải »


Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x9  

A. 2;4

B. 4;2

C. ;24;+

D. ;42;+

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log6y=log42x+y. Giá trị của xy  bằng

A. 2

B. 12

C. log232

D. log322

Xem lời giải »


Câu 26:

Với a là số thực dương tùy,Với  a là số thực dương tùy,  log5 a^2 bằng (ảnh 1)bằng

A. 2log5a

B. 2+log5a

C . 12+log5a

D. 12log5a

Xem lời giải »


Câu 27:

Nghiệm phương trình 32x1=27  

A. x=5

B. x=1

C. x=2

D. x=4

Xem lời giải »


Câu 28:

Cho hàm sốCho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 1)có đạo hàm là

A.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 2)

B.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 3)

C.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 4)

D.Cho hàm số  y= 2^x^2-3x có đạo hàm là (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 29:

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b=16 . Giá trị củaCho  a và  b là hai số thực dương thỏa mãn a^4b=16 . Giá trị của  4log2a+log2 b bằng (ảnh 1)bằng

A.4

B. 2

C. 18

D. 6

Xem lời giải »


Câu 30:

Nghiệm của phương trình Nghiệm của phương trình log3(x+1) +1=log3(4x+1) là (ảnh 1)  

A. x=3

B. x=-3

C. x=4

D.x= 2

Xem lời giải »


Câu 31:

Với a là số thực dương tùy ý, ln5aln3a  bằng

A. ln5aln3a 

B. ln2a

C. ln53

D. ln5ln3

Xem lời giải »


Câu 32:

Phương trình 22x+1=32  có nghiệm là

A. x=52

B. x=2

C. x=32

D. x=3

Xem lời giải »


Câu 33:

Xét các số thực x,y  thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+2.4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=8x+42xy+1  gần nhất với số nào dưới đây

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem lời giải »


Câu 34:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương m;n  sao cho m+n10  và ứng với mỗi cặp m;n  tồn tại đúng 3 số thực a1;1  thỏa mãn 2am=nlna+a2+1 ?

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

Xem lời giải »


Câu 35:

Xét các số thực x và y thỏa mãn 2x2+y2+1x2+y22x+24x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4y2x+y+1  gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem lời giải »


Câu 36:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m,n)  sao cho m+n12  và ứng với mỗi cặp (m,n)  tồn tại đúng 3 số thực a(1,1)  thỏa mãn  2am=nln(a+a2+1)  ?

A. 12

B. 10

C. 11

D. 9

Xem lời giải »


Câu 37:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên log3x2+ylog2x+y  thỏa mãn ?

A. 89

B. 46

C. 45

D. 90

Xem lời giải »


Câu 38:

Xét các số thực dương a,  b,  x,  y  thỏa mãn a>1,  b>1  ax=by=ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y  thuộc tập hợp nào dưới đây?

A. 1;  2

B. 2;  52

C. 3;  4

D. 52;  3

Xem lời giải »


Câu 39:

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3x+y=log4x2+y2 ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số

Xem lời giải »


Câu 40:

Cho phương trình log222xm+2log2x+m2=0  (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 .

A. 1;2

B. 1;2

C. 1;2

D. 2;+

Xem lời giải »


Câu 41:

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y  thỏa mãn 0x2000    log33x+3+x=2y+9y?

A. 2019

B. 6

C. 2020

D. 4

Xem lời giải »


Câu 42:

Cho phương trìnhCho phương trình  log9x^2-log3(3x-1)=-log3m ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để phương trình  (ảnh 1)(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2

B. 4

C. 3

D. vô số

Xem lời giải »


Câu 43:

Cho phương trìnhCho phương trình (4log2^2x+logx-5)căn 7^x-m =0  ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của  m để  (ảnh 1)( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt

A. 49

B. 49

C. vô số 

D. 48

Xem lời giải »


Câu 44:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0  có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13

B. 3

C. 6

D. 4

Xem lời giải »


Câu 45:

Cho a>0 , b>0  thỏa mãn log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1=2 . Giá trị của a+2b  bằng

A. 6

B. 9

C. 72

D. 52

Xem lời giải »


Câu 46:

Cho phương trình  5x+m=log5xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m20;20  để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 20

B. 19

C. 9

D. 21

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: