Top 50 bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit
Câu 4:
Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số
A.(-1; 2)
B. (2; +∞)
C. (-2 ;-1) và (2; +∞)
D. (-∞; -2) và (-1 ;2)
Câu 5:
Cho hai số thực a và b , với 0 < a < b < 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 4]
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau t ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức Hãy tính số lượng cá thể của mẻ vi khuẩn ở hai thời điểm: ban đầu và sau 10 ngày. Làm tròn kết quả đến hàng trăm có kết quả là:
A. 1200 và 4700 cá thể
B. 1400 và 4800 cá thể
C. 1200 và 1400 cá thể
D. 1200 và 4800 cá thể
Câu 8:
Dựa trên dữ liệu của WHO (Tổ chức Y tế thế giới), số người trên thế giới bị nhiễm HIV trong khoảng từ năm 1985 đến 2006 được ước lượng bằng công thức
trong đó N(t) tính bằng đơn vị triệu người, t tính bằng đơn vị năm và t = 0 ứng với đầu năm 1985. Theo công thức trên, có bao nhiêu số người trên thế giới bị nhiễm HIV ở thời điểm đầu năm 2005?
A. 37,94 triệu người
B. 37,31 triệu người
C. 38,42 triệu người
D. 39,88 triệu người
Câu 9:
Biết rằng năm 2003 dân số Việt Nam là 80 902 000 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm đó thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
A. 101119000 người
B. 103681000 người
C. 103870000 người
D. 106969000 người
Câu 10:
Nồng độ c của một chất hóa học sau thời gian t xảy ra phản ứng tự xúc tác được xác định bằng công thức
Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Nồng độ c ngày càng giảm
B. Nồng độ c ngày càng tăng
C. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c tăng, sau đó giảm dần
D. Trong khoảng thời gian đầu nồng độ c giảm, sau đó tăng dần
Câu 11:
Cho các hàm số:
Trong các hàm số đã cho, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. Chỉ có (I) và (II)
B. Chỉ có (I) và (IV)
C. Chỉ có (IV)
D. Chỉ có (II) và (III)
Câu 12:
Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):
(I) Cắt trục hoành
(II) Cắt trục tung
(III) Nhận trục tung làm tiệm cận đứng
(IV) Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Trong những phát biểu trên, phát biểu nào đúng ?
A. Chỉ có (I), (II) và (III)
B. Chỉ có (II), (III) và (IV)
C. Chỉ có (II) và (IV)
D. Chỉ có (I) và (III)
Câu 13:
Tìm miền xác định của hàm số
A. D = (0; 2)
B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞)
C. D = (0; 1/2)
D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞)
Câu 17:
Số lượng cá thể của một quần thể vi khuẩn sau thời gian t kể từ thời điểm ban đầu được ước lượng bởi công thức Phát biểu nào sau đây (về quần thể vi khuẩn nói trên) là đúng?
A. Số lượng cá thể ngày càng tăng dần
B. Số lượng cá thể ngày càng giảm dần
C. Số lượng cá thể tăng trong khoảng thời gian đầu, sau đó giảm dần
D. Số lượng cá thể giảm trong khoảng thời gian đầu, sau đó tăng dần
Câu 18:
Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm kể từ khi mua được ước lượng bằng công thức (triệu đồng). Tính giá trị của chiếc xe này tại hai thời điểm : lúc mua và lúc đã sử dụng 5 năm (làm tròn kết quả đến hàng triệu)
A. 532 và 329 (triệu đồng)
B. 532 và 292 (triệu đồng)
C. 600 và 292 (triệu đồng)
D. 600 và 329 (triệu đồng)
Câu 22:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A. y = x + 2
B. y = x
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2
Câu 24:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu
B. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = -2 là điểm cực đại
C. Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = -2 là điểm cực tiểu
D. Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại
Câu 25:
Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y=0
B. y=3
C. y=0 và
D. y=0 và y=3
Câu 26:
Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 200 cá thể và cứ sau một ngày thì số lượng cá thể tăng lên gấp ba lần. Tìm công thức biểu thị số lượng cá thể (kí hiệu N) của quần thể này sau t ngày kể từ lúc ban đầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Số lượng cá thể của một loài sinh vật bị suy giảm trong 10 năm theo cách : số lượng năm sau bằng 95% số lượng năm trước đó. Tại thời điểm chọn làm mốc thời gian loài này có 5000 cá thể. Công thức nào sau đây diễn tả số lượng cá thể (kí hiệu N) của loài theo thời gian t (tính bằng năm, 0 ≤ t ≤ 10 ) ?
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 50 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Hỏi sau 3 năm trong tài khoản tiết kiệm của người đó có bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 60200000 đồng
B. 60909000 đồng
C. 61280000 đồng
D. 61315000 đồng
Câu 29:
Cho hai số thực a và b, với 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Dân số Việt Nam năm 2015 là 91,71 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 1,08%. Hỏi nếu vẫn giữ nguyên tỉ lệ tăng dân số hàng năm này thì năm 2020 dân số Việt Nam sẽ là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng chục nghìn) ?
A. 96,66 triệu người
B. 96,77 triệu người
C. 96,80 triệu người
D. 97,85 triệu người
Câu 32:
Giả sử số lượng cá thể trong một mẻ cấy vi khuẩn thay đổi theo thời gian t theo công thức
Tìm số lượng cá thể vi khuẩn lớn nhất (kí hiệu M) và nhỏ nhất (kí hiệu m) của mẻ cấy này trong khoảng thời gian 0 ≤ t ≤ 100
A. M = 161788, m = 128369
B. M = 161788, m = 125000
C. M = 225000, m = 125000
D. M = 225000, m = 128369
Câu 3:
Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;0)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm.
D. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành
Câu 6:
Cho hàm số . Nếu 0<a<1 thì hàm số:
A. Nghịch biến trên
B. Đồng biến trên
C. Nghịch biến trên
D. Đồng biến trên
Câu 9:
Gọi (C) là đồ thị hàm số . Tìm khẳng định đúng?
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng
B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) cắt trục tung
D. Đồ thị (C) không cắt trục hoành
Câu 10:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Chọn khẳng định đúng:
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 0)
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất 1 điểm
D. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành
Câu 13:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến nếu a > 1
B. Hàm số nghịch biến nến 0 < a < 1
C. Hàm số đồng biến nếu 0<a<1
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R
Câu 14:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số trùng với đồ thị hàm số
C. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục hoành
D. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục tung
Câu 17:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục tung.
B. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua trục hoành.
C. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số qua đường thẳng y = x.
D. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số tại điểm (1;0)
Câu 18:
Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập xác định của hàm số là
B. Tập giá trị của hàm số là tập R
C. Tập giá trị của hàm số là tập R
D. Tập xác định của hàm số là tập R
Câu 20:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng (C) qua đường thẳng y = x.
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R
Câu 3:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số nghịch biến trên R là:
A.
B.
C. (2;3)
D.
Câu 14:
Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0<a<1<b, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A. y=ln|x|
B. y=|lnx|
C. y=|ln(x+1)|
D. y=ln|x+1|
Câu 18:
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<b<c
B. b<c<a
C. a<c<b
D. c<a<b
Câu 20:
Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
1) Hàm số liên tục trên R.
2) Nếu
3)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3:
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0<a<1, 0<b<1
B. 0<a<1<b
C. 0<b<1<a
D. a>1, b>1
Câu 5:
Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số và trục tung lần lượt tại A, B, C nằm giữa A và B, và AC = 2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B. b=2a
C.
D.
Câu 7:
Cho hàm số . Chọn kết luận đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
Câu 8:
Gọi m, M lần lượt là GTNN, GTLN của hàm số trên đoạn [0;2]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m+M=1
B. M-m=e
C.
D.
Câu 9:
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 10:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 18
B. 12
C. 27
D.
Câu 11:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y'.cosx+y.sinx+y''=0
B. y'.sinx+y.cosx+y''=0
C. y'.sinx-y''.cosx+y'=0
D. y'.cosx-y.sinx-y''=0
Câu 12:
Cho hàm số với . Tính giá trị của biểu thức
A. P=2ln2
B. P=4ln2
C. P=6ln2
D. P=8ln2
Câu 15:
Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b>c>a
B. c>a>b
C. a>b>c
D. a>c>b
Câu 16:
Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho như trong hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. c<a<b
B. c<b<a
C. b<a<c
D. b<c<a
Câu 18:
Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;e] tại . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên:
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ . Biết rằng , giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: có tập xác định là R.
A.
B. m>0
C.
D.
Câu 1:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.
B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy.
C. Hàm số đã cho có tập xác định
D. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 4:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a>b>c
B. a<b<c
C. c>a>b
D. a>c>b
Câu 5:
Cho hai hàm số với lần lượt có đồ thị là như hình bên. Mệnh đề nào đúng?
A. 0<a<b<1
B. 0<b<1<a
C. 0<a<1<b
D. 0<b<a<1
Câu 11:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B. x.y'=(1+x)y
C. x.y'=(1-x).y
D. (1+x).y'=(x-1).y
Câu 12:
Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
Hàm số là hàm số mũ
Nếu thì
Hàm số có tập xác định là R
Hàm số có tập giá trị là
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18:
Cho hàm số . Trong các khẳng định, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1)
2) f(1)+f(2)+....+f(2017)=2017
3)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19:
Cho và các hàm . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1)
2)
3)
4)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20:
Cho hàm số . Xét các khẳng định sau:
Khẳng định 1:
Khẳng định 2:
Khẳng định 3:
Khẳng định 4:
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 23:
Cho hai hàm số và . Xét các mệnh đề sau:
Đồ thị của hai hàm số f (x) và g (x) luôn cắt nhau tại một điểm.
Hàm số f(x)+g(x) đồng biến khi a > 1, nghịch biến khi 0<a<1
Đồ thị hàm số f (x) nhận trục Oy làm tiệm cận.
Chỉ có đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận.
Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số giảm trên
B. Hàm số tăng trên
C. Hàm số giảm trên và tăng trên
D. Hàm số tăng trên (-1;0) và giảm trên
Câu 27:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 28:
Cho hàm số có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định D = R.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng tập xác định.
C. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị (C) không có đường tiệm cận.
Câu 29:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 30:
Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số (với )
A. Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
C. Tập xác định của hàm số là R
D. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung
Câu 31:
Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
Hàm số y=lnx là hàm nghịch biến trên
Trên khoảng (1;3) hàm số nghịch biến
Nếu M>N>0 thì
Nếu
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có đạo hàm
B. Hàm số tăng trên khoảng
C. Tập xác định của hàm số là D=R
D. Hàm số giảm trên khoảng
Câu 39:
Cho a, b, là các số thực dương, thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a>1, 0<b<1
B. 0<a<1, 0<b<1
C. 0<a<1, b>1
D. a>1, b>1
Câu 40:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Nếu gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. và đối xứng với nhau qua trục hoành
B. và đối xứng với nhau qua trục tung
C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x
D. và đối xứng với nhau qua đường thẳng y=-x
Câu 43:
Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 44:
Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đâu đúng?
A. b>c>a
B. a>b>c
C. a>c>b
D. a>b>c
Câu 45:
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a<c<b
B. a<b<c
C. b<a<c
D. b>a>c
Câu 46:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có tập xác định là R.
A. m<2
B. m=3
C. m<-2 hoặc m>2
D. -2<m<2
Câu 48:
Biết hai hàm số và y=f(x) có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng d: y=-x. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 49:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hàm sô nao sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x.
A.
B.
C.
D.
Câu 50:
Tìm số các giá trị nguyên không dương của tham số m để hàm số đồng biến trên là:
A. 2
B. Vô số
C. 0
D. 1
Câu 53:
Tập xác định của hàm số là một khoảng có độ dài , với m và n là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m – n bằng:
A. -240
B. 271
C. 241
D. -241
Câu 54:
Đồ thị của hàm số đối xứng với đồ thị của hàm số qua điểm M (1; 1). Giá trị của hàm số y=f(x) tại bằng:
A. -2020
B. -2018
C. 2020
D. 2019
Câu 55:
Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị và trục hoành lần lượt tại A, B và H phân biệt ta đều có 3HA=4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B. 3a=4b
C. 4a=3b
D.
Câu 57:
Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 19
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 58:
Cho hai hàm số và . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng:
A. 506
B. 1011
C. 2020
D. 1010
Câu 3:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Xét các số thực x,y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức gần nhất với số nào dưới đây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương sao cho và ứng với mỗi cặp tồn tại đúng 3 số thực thỏa mãn ?
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 35:
Xét các số thực x và y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 36:
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương sao cho và ứng với mỗi cặp tồn tại đúng 3 số thực thỏa mãn ?
A. 12
B. 10
C. 11
D. 9
Câu 37:
A. 89
B. 46
C. 45
D. 90
Câu 38:
Xét các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. Vô số
Câu 40:
Cho phương trình (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn .
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Cho phương trình(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 2
B. 4
C. 3
D. vô số
Câu 43:
Cho phương trình( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49
B. 49
C. vô số
D. 48
Câu 44:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 46:
Cho phương trình với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20
B. 19
C. 9
D. 21