200 Bài tập Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (có lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với Bài tập Toán 12 Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp bạn học tốt môn Toán hơn.
200 Bài tập Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (có lời giải)
Câu 1:
Cho hàm số Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Câu 2:
Cho hàm số y = -. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (- và nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số luôn đồng biến trên .
Câu 3:
Cho hàm số và các khoảng sau:
A. Chỉ (I).
B. (I) và (II).
C. (II) và (III).
D. (I) và (III).
Câu 4:
Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 6:
Hỏi hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. (−∞;−4) và(2;+∞).
B. (-4;2)
C. ,(−∞;−1). và,(−1;+∞.).
D. (−4;−1) và (−1;2).
Câu 10:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1).
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên (-9;-5)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 11:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3).
Câu 13:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên .
Câu 14:
Cho các hàm số sau:
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 15:
Cho các hàm số sau:
Hỏi hàm số nào nghịch biến trên toàn trục số?
A. (I), (II).
B. (I), (II) và (III).
C. (I), (II) và (IV).
D. (II), (III).
Câu 16:
Xét các mệnh đề sau:
I). Hàm số nghịch biến trên R.
(II). Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
(III). Hàm số đồng biến trên R.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 17:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Câu 18:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (-2;2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (-2;2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng (1;2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng (1;2).
Câu 19:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn giảm trên .
B. Hàm số luôn tăng trên .
C. Hàm số không đổi trên .
D. Hàm số luôn giảm trên
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên các khoảng mà nó xác định ?
A. m<-3
B. m -3
C. m
D. m < 1
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tăng trên từng khoảng xác định của nó?
A. m > 1
B. m 1
C. m<1
D. m1
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D. m <
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số luôn nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D. m2
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn đồng biến trên ?
A. m = 0.
B. m = –1 .
C. m = 2.
D. m = 1.
Câu 26:
Bất phương trình có tập nghiệm (a;b]. Hỏi hiệu b-a có giá trị là bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. -1.
Câu 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số luôn đồng biến trên ?
A.
B. m = 0
C. m=-1
D. m=-6
Câu 2:
Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. m = - 1
B. m=-2
C. m=0
D. Không có m.
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng ?
A. -2<m<2
B.
C.
D.
Câu 4:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (1;3)?
A.
B. m (-;2]
C. m
D. m
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m=-1;m=9
B. m=-1
C. m=9
D. m=1;m=-9
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên nửa khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) là , trong đó phân số tối giản và . Hỏi tổng p+q là?
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 3.
Câu 10:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. Hai.
B. Bốn.
C. Vô số.
D. Không có.
Câu 11:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 13:
Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số luôn tăng trên
A. 3
B. a+b=
C.
D. a+2b
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng 1 nghiệm?
A.
B. hoặc m>27
C. m<-27 hoặc m>5
D.
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có nghiệm thực?
A. m2
B.
C.
D.
Câu 16:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng 2 nghiệm dương?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình: cũng là nghiệm của bất phương trình ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình: có ít nhất một nghiệm trên đoạn ?
A. .
B. .
C. .
D. -.
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình có hai nghiệm thực?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. .
B. m>0.
C. m<1.
D. m<0.
Câu 22:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình nghiệm đúng?
A. .
B. .
C. .
D. hoặc .
Câu 24:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình nghiệm đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình: nghiệm đúng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26:
Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình có nghiệm?
A. .
B. .
C. m=12.
D. m=16.
Câu 27:
Bất phương trình có tập nghiệm là . Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. -2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
.........................
.........................
.........................