Top 50 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian
Câu 6:
Cho đường thẳng . Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) đi qua và nhận làm một vec tơ chỉ phương. Hãy chọn khẳng định sai trong bốn khẳng định sau?
A. Phương trình chính tắc của
B. Phương trình tham số của
C. Nếu thì là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
D. Phương trình chính tắc của
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) đi qua và nhận làm vec tơ chỉ phương. Hãy chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau?
A. Phương trình chính tắc của
B. Phương trình tham số của
C. Đường thẳng d chỉ có duy nhất một vec tơ chỉ phương là
D. Phương trình chính tắc của
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vec tơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Cho d, d’ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là . Nếu thì:
A.
B.
C. d cắt d’
D. A hoặc B đúng
Câu 16:
Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:
A.
B.
C.
D. d cắt d'
Câu 17:
Cho d.d' là các đường thẳng có VTCP lần lượt là . Nếu thì:
A. d // d'
B. dd'
C. d cắt d'
D. d chéo d'
Câu 18:
Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai vectơ cùng phương thì hai đường thẳng:
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Chéo nhau
D. Trùng nhau
Câu 19:
Công thức tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có VTCP là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Cho đường thẳng và các điểm , , . Chọn mệnh đề đúng:
A. A và B đều thuộc d
B. C và B đều thuộc d
C. C và A đều thuộc d
D. Chỉ có A thuộc d
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: có một vectơ chỉ phương . Tính giá trị của
A. T = 8
B. T = 0
C. T = 2
D T = 4
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của và là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Chéo nhau
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm và có vec tơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với d?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với d?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình tham số của d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. d chỉ cắt (P) nhưng không vuông góc
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và .
Phương trình đường vuông góc chung của và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và hai đường thẳng , . Đường thẳng cắt lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Cho hình lập phương A(0; 0; 0); B(1; 0; 0); D(0; 1; 0); A'(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Khoảng cách giữa MN và A’C là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0). Điều kiện cần và đủ của m để khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Gọi là đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất. Khoảng cách bé đó là:
A.
B. 6
C. 5
D.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - z - 7 = 0 và điểm A(3; 5; 0). Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P). Điểm A’ có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Phương trình mặt phẳng song song với hai đường thẳng và cách điểm một khoảng bằng là:
A. x - 5y - 3z + 10 = 0 và x - 5y - 3z - 4 = 0
B. x - 5y - 3z - 4 = 0
C. x - 5y - 3z + 3 + = 0 và x - 5y - 3z + 3 - = 0
D. x - 5y - 3z + 10 = 0
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và các điểm với m, n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng . Biết (P) có phương trình dạng . Hãy tính tổng a + c + d
A. a + c + d = -3
B. a + c + d = -4
C. a + c + d = 4
D. a + c + d = 3
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng nằm trong (P)) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 4); B(-3; 3; -1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 135
B. 105
C. 108
D. 145
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua M(0; 0; 2) và song song với mặt phẳng (P): x + y + z + 3 = 0 sao cho khoảng cách từ A(5; 0; 0) đến đường thẳng nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua các điểm nào sau đây?
A. (1; -1; 1) và (0; 1; 2)
B. (1; 2; 0) và (0; -1; 1)
C. (0; 1; 2) và (0; -1; 1)
D. (0; 1; 2) và (1; 0; 3)
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 4; -1)
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2) và B(3;-3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 1), B(-1; -2; 0), và C(2; 1; -1). Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;1), B(-2;3;1) và C(4;-3;1). Phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường chéo BD.
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(0;-1;0) và C(2;1;-2). Gọi G là trọng tâm tam giác. Phương trình đường thẳng AG là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng . Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Với giá trị nào sau đây của a thì d và d’ song song với nhau?
A. a = 0
B. a = 1
C. a = -2
D. Không tồn tại
Câu 16:
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm và song song với trục Oz là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của d là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;-3). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì độ dài đoạn OH là:
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của và :
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Chéo nhau
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của và là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Chéo nhau
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. và song song
B. và chéo nhau
C. cắt và vuông góc với nhau
D. vuông góc và không cắt nhau
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và là:
A. Cắt nhau
B. Trùng nhau
C. Chéo nhau
D. Song song
Câu 27:
Cho hình vẽ dưới đây, công thức nào không dùng để tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’?
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Khoảng cách từ A(0;-1;3) đến đường thẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho hai điểm A(1;-2;0), B(0;1;1), độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;0), B(1;0;-2), C(3;-1;-1). Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hai đường thẳng có VTCP lần lượt là và đi qua các điểm M, M’. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và điểm A(1;2;3). Đường thẳng qua A, vuông góc với và cắt có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và .
Xác định góc giữa hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Tính cô sin của góc giữa hai đường thẳng và
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Góc giữa hai đường thẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1), B(2;-1;3), C(-1;-1;-2), D(-3;5;-3). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình là: và
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng bằng:
A.
B.
C.
D. 4
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình và . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d nhưng thuộc đường thẳng d’?
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình và . Với giá trị nào của a thì và cắt nhau?
A. a = 0
B. a = 1
C. a =
D. a = 2
Câu 14:
Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng và . Mệnh dề nào sau đây là đúng?
A. d // d'
B. dd'
C. d và d' cắt nhau
D. d và d' chéo nhau
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và . Phương trình đường phân giác của góc nhọn giữa và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và 2 điểm A(6;3;-2), B(1;0;-1). Gọi là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-2) và đường thẳng . Đường thẳng qua A và song song với d có phương trình tham số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục hoành Ox và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho đường thẳng d có VTCP và mặt phẳng (P) có VTPT . Nếu d // (P) thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Cho đường thẳng d có VTCP và mặt phẳng (P) có VTPT . Nếu và một điểm thuộc d cũng thuộc (P) thì
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x – 2y + z – 1 = 0. Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm A(a;b;c). Tính a + b + c
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
Câu 22:
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d có phương trình với mặt phẳng (P) có phương trình (P): x + 2y – z – 3 = 0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Trong không gian Oxy, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 2y – z – 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 3z – 1 = 0 và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P)
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 25:
Cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng (P) có phương trình (P): x + y + z – 10 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (d) nằm trong (P)
B. (d) song song (P)
C. (d)(P)
D. (d) tạo với (P) một góc nhỏ hơn
Câu 26:
Cho ; (P): x + 3y + 2z – 5 = 0. Tìm m để d và (P) vuông góc với nhau.
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4x + y – 2 = 0. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau vuông góc với mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – n = 0 và đường thẳng . Với giá trị nào của m, n thì d song song (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0 và đường thẳng . Với giá trị nào của m, n thì d nằm trong (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x + y + z – 5 = 0 và (Q): x + 2y + z – 4 = 0. Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q): x – y = 0. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q)
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm I(0;1;1). Phương trình mặt phẳng đối xứng với qua I là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng (P): 2x – 5y + 4z – 36 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng x + y + z – 4 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6) và mặt phẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): x + y – 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 3 = 0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng qua A(1;2;-3) vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + z – 7 = 0. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2;-3;1) và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và 2 đường thẳng , . Phương trình mặt phẳng A và song song với là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1;2) và song song với hai đường thẳng và có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu của d trên (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y – z – 1 = 0 và đường thẳng . Phương trình đường thẳng qua A(1;1;-2) vuông góc với d và song song với (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;2), B(0;-1;1) và song song với đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.
A.
B.
C. Không tồn tại (Q)
D.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(4;1;0) và C(-1;4;-1). Mặt phẳng (P) nào dưới đây chứa đường thẳng AB mà khoảng cách từ C đến (P) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;1), B(1;0;1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) cách điểm O một khoảng lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A(-1;3;-4) cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P):
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , mặt phẳng và điểm A (1; 2; - 1). Đường thẳng đi qua A vắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 27:
Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;4), song song với (P): và cắt đường thẳng có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA’ = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ với là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A’C. Tính
A. T = 5
B. T = 16
C. T = 4
D. T = 9
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(2;1;1), cắt và vuông góc với đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz)
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y – z + 3 = 0 và hai đường thẳng . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;-3;5) và B(2;-5;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình ?
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có phương trình . Một vectơ chỉ phương của là:
A. .
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
A. .
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2,-1,3) và có vectơ chỉ phương là
A. .
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1,2,3) và mặt phẳng (P) có phương trình .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. .
Câu 6:
Cho điểm A(1,2,3) và hai mặt phẳng .
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là
A. .
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là
A.
Câu 8:
Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x+z-5=0 và x-2y-z+3=0 thì có phương trình là
A. .
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,1,-1), B(-2,3,1) và C(0,-1,3). Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình đường thẳng d là
A. .
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai M(1,2,3), N(3,4,5) và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P), các điểm H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M,N trên . Biết rằng khi thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d là
A. .
Câu 11:
Trong không gian Oxyz. Cho điểm E(1,1,1), mặt cầu và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong và cắt tại hai điểm sao cho là tam giác đều. Phương trình tham số của là
A. .
Câu 12:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z-1=0 và đường thẳng . Phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) là
A. .
Câu 13:
Cho các đường thẳng và đường thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua , cắt và vuông góc với là
A. .
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng và .
Đường thẳng vuông góc với cắt cả hai đường thẳng và có phương trình là
A. .
Câu 15:
Viết phương trình đường thẳng d qua A(1,2,3) cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng .
A. .
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+z-10=0, điểm A(1,3,2) và đường thẳng .
Tìm phương trình đường thẳng cắt và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN.
A. .
Câu 17:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,3,-3) thuộc mặt phẳng và mặt cầu .
Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng cắt tại . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng là
A. .
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,3,3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B là , phương trình đường phân giác trong của góc C là .
Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
A. .
Câu 19:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm . Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng , gần đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng tại điểm nào dưới đây?
A. .
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng
Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá trị của biểu thức bằng
A. -2.
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. .
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M(-2,1,2), N(3,-1,0) có vectơ chỉ phương là
A. .
Câu 23:
A. -8.
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm E(-1,0,2) và có vectơ chỉ phương . Phương trình của đường thẳng d là
A. .
Câu 25:
A. .
Câu 26:
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
A. .
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng .
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua vuông góc với d và nằm trong là
A. .
Câu 28:
Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Phương trình tham số của đường thẳng d là
A. .
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng , cắt và vuông góc với đường thẳng là
A. .
C. .
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P).
A. .
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và điểm . Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với và cắt có phương trình là
A. .
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2,1,0) và đường thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d là
A. .
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng cắt lần lượt tại A và B sao cho AB nhỏ nhất là
A. .
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2), song song với mặt phẳng , đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
A. .
Câu 35:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình , mặt phẳng có phương trình: và đường thẳng có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , vuông góc với đường thẳng , đồng thời cắt mặt cầu (S) theo dây cung có độ dài lớn nhất.
A. .
Câu 36:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu (S) có phương trình . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
A. .
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu (S) có phương trình: . Gọi là đường thẳng đi qua , vuông góc với đường thẳng d và cắt tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Giá trị của bằng
A. 4.
Câu 38:
Đường thẳng đi qua điểm M(3,1,1), nằm trong mặt phẳng và tạo với đường thẳng một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng là
A. .
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết . Phương trình đường phân giác trong của góc A là
A. .
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có . Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B là
A. .
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng . Biết cắt mặt phẳng tại thuộc sao cho . Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P).
A. .
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng .
Góc giữa d và trục Oz là:
A. .
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2), song song với mặt phẳng , đồng thời tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
A. .
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng đi qua , song song với có một vectơ chỉ phương , đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính .
A. .
Câu 5:
A. .
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và . Góc giữa hai đường thẳng bằng
A. .
Câu 7:
A. .
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng .
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B và các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A,B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng
A. -1,5.
Câu 1:
A. .
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
A. .
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm . Khoảng cách giữa AB và CD là
A. .
Câu 4:
Cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+y+z-3=0, đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) sao cho khoảng cách d và d' đạt giá trị lớn nhất.
A. .
Câu 5:
Cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+y+z-3=0, đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) sao cho khoảng cách d và d' đạt giá trị lớn nhất.
A. .
Câu 6:
A. .
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. .
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. 30.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(-2,-2,1), A(1,2,-3) và đường thẳng Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A. .
Câu 10:
Phương trình đường thẳng d đi qua O và vuông góc với và cách điểm M(3,1,0) một khoảng nhỏ nhất là
A. .
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình và mặt phẳng với m là tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
A. .
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng , mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. .
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
và hai đường thẳng .
Đường thẳng song song với hai mặt phẳng và cắt tương ứng tại . Độ dài đoạn HK bằng
A. .
Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
luôn chứa đường thẳng cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là?
A. .
Câu 7:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Tập hợp các giá trị m thỏa mãn có số phần tử là:
A. 1.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
và
Tìm tọa độ giao điểm M của d và d'.
A. .
Câu 9:
Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
A. song song với .
B. chéo với .
C. cắt .
Câu 10:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0,0,-2) và đường thẳng có phương trình là .
Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm A và B sao cho là
A. .
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn có tâm .
Giá trị bằng
A. .
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là và đường thẳng d có phương trình . Gọi là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có các tiếp điểm sao cho ABCD là tứ diện đều.
Giá trị của biểu thức là
A. 6.
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P,Q,R lần lượt di động trên ba trục tọa độ (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho . Biết mặt phẳng luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Đường thẳng thay đổi nhưng luôn đi qua và cắt tại hai điểm phân biệt. Diện tích lớn nhất của là
A. .
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương và đường thẳng d' đi qua điểm M' và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng d song song với đường thẳng d' là
A. .
Câu 15:
A. .
Câu 16:
Cho đường thẳng . Phương trình mặt cầu tâm cắt d tại các điểm A,B sao cho là
A.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu
và
cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là . Giá trị bằng
A. .
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng luôn chứa một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua vuông góc với và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ chỉ phương . Giá trị của bằng
A. 12.
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và . Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. .
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình là phương trình của một mặt cầu sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa và cắt theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1?
A. 1.
Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Hai mặt cầu có phương trình và cắt nhau theo đường tròn . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa và tiếp xúc với ba đường thẳng ?
A. 1.
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,3), B(6,5,5). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P)) có thể tích lớn nhất, biết rằng với .
Tính .
A. .
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2,-2,1), A(1,2,-3) và đường thẳng .Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng D đi qua , vuông góc với đường thẳng đồng thời cách điểm một khoảng bé nhất.
A. .B. .C. .D. .
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình và điểm . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A. .
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(9,6,11), B(5,7,2) và điểm M di động trên mặt cầu .
Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. .
Câu 4:
A. 14.
Câu 5:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1,0,3), B(-3,1,3), C(1,5,1). Gọi thuộc mặt phẳng tọa độ sao cho biểu thức có giá trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng
A. .
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,-3),B(-2,-2,1) và mặt phẳng có phương trình . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.
A. .
Câu 7:
Cho mặt cầu và hai điểm .
Điểm thuộc mặt cầu sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của biểu thức bằng
A. 3.