X

Các dạng bài tập Toán lớp 12

Top 50 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (mới nhất)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian Toán 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 12 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

Bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian

Câu 1:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và có VTCP u=a;b;c là:

A. d:x=x0+aty=y0+btz=z0+ct   tZ

B. d:x=x0+aty=y0+btz=z0+ct   tR

C. d:x=a+x0ty=b+y0tz=c+z0t   tR

D. d:x=a+x0ty=b+y0tz=c+z0t   tZ

Xem lời giải »


Câu 2:

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua Mx0;y0;z0 và có VTCP u=a;b;c là:

A. xax0=yby0=zcz0

B. xx0x0=yy0y0=zz0z0

C. xx0a=yy0b=zz0c

D. d:x=x0+aty=y0+btz=z0+ct   tR

Xem lời giải »


Câu 3:

Đường thẳng xx0a=yy0b=zz0c có một VTCP là:

A. a;b;c

B. a;-b;c

C. x0;y0;z0

D. -x0;-y0;-z0

Xem lời giải »


Câu 4:

Đường thẳng xx0a=yy0b=zz0c đi qua điểm

A. a;b;c

B. a;-b;c

C. x0;y0;z0

D. -x0;-y0;-z0

Xem lời giải »


Câu 5:

Đường thẳng đi qua điểm x0;y0;z0 và có VTCP a;b;c có phương trình:

A. xx0a=yy0b=zz0c

B. xx0a=yy0b=zz0c

C. x+x0a=y+y0b=z+z0c

D. x+x0a=y+y0-b=z+z0c

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho đường thẳng d:x=ty=1tz=ttR. Điểm nào trong các điểm dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. 1;1;1

B. 1;1;1

C. 0;1;1

D. 0;1;0

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) đi qua M0x0;y0;z0 và nhận ua;b;c,a2+b2+c2>0 làm một vec tơ chỉ phương. Hãy chọn khẳng định sai trong bốn khẳng định sau?

A. Phương trình chính tắc của d:xx0a=yy0b=zz0c

B. Phương trình tham số của d:x=x0+aty=y0+btz=z0+cttR

C. Nếu k0 thì v=k.u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)

D. Phương trình chính tắc của d:x+x0a=y+y0b=z+z0c

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) đi qua M0x0;y0;z0 và nhận ua;b;c,a,b,c0 làm vec tơ chỉ phương. Hãy chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau?

A. Phương trình chính tắc của d:xx0a=yy0b=zz0c

B. Phương trình tham số của d:x=x0+aty=y0btz=z0cttR

C. Đường thẳng d chỉ có duy nhất một vec tơ chỉ phương là u=a;b;c

D. Phương trình chính tắc của d:x+x0a=y+y0b=z+z0c

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5ttR. Vec tơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

A. u1=0;3;1

B. u1=1;3;1

C. u1=1;-3;1

D. u1=1;2;5

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số trục Oz?

A. x=ty=tz=t

B. x=ty=0z=0

C. x=ty=tz=0

D. x=0y=0z=t

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình tham số trục Ox?

A. x=ty=tz=ttR

B. x=ty=0z=0tR

C. x=ty=tz=0tR

D. x=0y=0z=ttR

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oy?

A. M0;0;3

B. N0;1;0

C. P-2;0;0

D. Q1;0;1

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho d, d’ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là u,u',Md,Md'. Khi đó dd' nếu:

A. u,u'=0

B. u,u'=u,MM'

C. u,u'=u,MM'=0

D. u,u'u,MM'

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho d, d’ là các đường thẳng có VTCP lần lượt là u,u'. Nếu u,u'=0 thì:

A. d//d'

B. dd'

C. d cắt d’

D. A hoặc B đúng

Xem lời giải »


Câu 15:

Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:

A. u,u'0u,u'.MM'=0

B. u,u'0

C. u,u'.MM'=0

D. u,u'=0

Xem lời giải »


Câu 16:

Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:

A. d//d'

B. dd'

C. dd'

D. d cắt d'

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho d.d' là các đường thẳng có VTCP lần lượt là u,u',Md'. Nếu u,u'.MM'0 thì:

A. d // d'

B. dd'

C. d cắt d'

D. d chéo d'

Xem lời giải »


Câu 18:

Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai vectơ u,u' cùng phương thì hai đường thẳng:

A. Cắt nhau

B. Song song

C. Chéo nhau

D. Trùng nhau

Xem lời giải »


Câu 19:

Công thức tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’ đi qua điểm M’ và có VTCP u' là:

A. dA;d'=AM',u'u'

B. dA;d'=AM',u'u'

C. dA;d'=AM',u'u'

D. dA;d'=AM',u'u'

Xem lời giải »


Câu 20:

Góc giữa hai đường thẳng có các VTCP lần lượt là u,u' thỏa mãn:

A. cosφ=u.u'u.u'

B. cosφ=u.u'u.u'

C. cosφ=u.u'u.u'

D. cosφ=u.u'u.u'

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d:x=1+2ty=34tz=65t?

A. M1;3;6

B. N3;1;1

C. P1;3;6

D. Q1;7;11

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x11=y+12=z2 đi qua điểm

A. M1;1;0

B. N1;1;0

C. Q1;2;2

D. P1;2;2

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường thẳng d:x12=y11=z+12 và các điểm A1;1;1, B1;1;1, C2;12;0. Chọn mệnh đề đúng:

A. A và B đều thuộc d

B. C và B đều thuộc d

C. C và A đều thuộc d

D. Chỉ có A thuộc d

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x+11=y22=z2 có một vectơ chỉ phương u1;a;b. Tính giá trị của T=a22b

A. T = 8

 

B. T = 0

C. T = 2

D T = 4

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=2+t

A. x+12=y3=z21

B. x11=y3=z+22

C. x+11=y3=z22

D. x12=y3=z+21

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ:x+41=y32=z+21 là:

A. Δ:x=14ty=2+3tz=12t

B. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+3ty=tz=12td2:x13=y21=z32. Vị trí tương đối của d1 và d2 là:

A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M2;0;1 và có vec tơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của đường thẳng d là:

A. Δ:x=2+2ty=3tz=1+t

B. Δ:x=2+2ty=3tz=1+t

C. Δ:x=2+4ty=6tz=1+2t

D. Δ:x=4+2ty=3tz=2+t

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=tz=2t. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với d?

A. d1:x=3ty=1+tz=5t

B. d2:x=2y=2+tz=1+t

C. d3:x23=y2=z15

D. d4:x+22=y1=z+12

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+22=y1=z+12

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với d?

A. d1:x=2+3ty=2tz=1+4t

B. d2:x=3ty=1+tz=5t

C. d3:x+24=y+32=z14

D. d4:x6=y+13=z16

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng α:4x+3y7z+1=0. Phương trình tham số của d là:

A. x=1+4ty=2+3tz=37t

B. x=1+4ty=2+3tz=37t

C. x=1+3ty=24tz=37t

D. x=1+8ty=2+6tz=314t

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho đường thẳng d:x12=y+12=z3 và mặt phẳng P:x+yz3=0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là:

A. 1;1;3

B. 1;2;0

C. 2;2;3

D. 2;2;-3

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:9x+3y10z+26=0 và đường thẳng d:x+12=y14=z23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. d//P

B. dP

C. dP

D. d chỉ cắt (P) nhưng không vuông góc

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2x+yz3=0 và Q:x+y+z1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:

A. x2=y23=z+11

B. x+12=y23=z11

C. x12=y+23=z+11

D. x2=y+23=z11

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;1;2, B1;1;0 có dạng:

A. x+32=y11=z21

B. x12=y+11=z1

C. x12=y+11=z1

D. x+32=y11=z21

Xem lời giải »


Câu 1:

Tìm m để khoảng cách từ điểm A12;1;4 đến đường thẳng d:x=12m+mty=2+2m+1mtz=1+t đạt giá trị lớn nhất.

A. m=23

B. m=43

C. m=13

D. m=1

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+ty=0z=5+t và d2:x=0y=42t'z=5+3t'.

Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là:

A. x42=y3=z22

B. x=4ty=3tz=2+t

C. x42=y3=z22

D. x42=y3=z+22

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;1;1 và hai đường thẳng d1:x21=y12=z12, d2:x22=y+31=z11. Đường thẳng Δ cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình:

A. x=2y=1+tz=1

B. x=2y=1+tz=1

C. x=2y=-1z=1+t

D. x=2y=1+tz=1

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình lập phương A(0; 0; 0); B(1; 0; 0); D(0; 1; 0); A'(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Khoảng cách giữa MN và A’C là:

A. 12

B. 24

C. 12

D. 32

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0). Điều kiện cần và đủ của m để khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 là:

A. m=4m=2

B. m=-4m=2

C. m=4m=2

D. m=-4m=-2

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+11=z12 và điểm M1;2;3. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là:

A. M'1;2;1

B. M'1;-2;1

C. M'1;-2;-1

D. M'1;2;1

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M2;2;1,A1;2;3 và đường thẳng d:x+12=y52=z1. Gọi  là đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất. Khoảng cách bé đó là:

A. 29

B. 6

C. 5

D. 349

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - z - 7 = 0 và điểm A(3; 5; 0). Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P). Điểm A’ có tọa độ là:

A. A'1;1;2

B. A'-1;1;2

C. A'1;1;2

D. A'-1;-1;-2

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x21=y+12=z13 và Δ2:x=ty=2tz=1+2t. Phương trình mặt phẳng α song song với hai đường thẳng Δ1,Δ2 và cách điểm I1;1;3 một khoảng bằng 355 là:

A. x - 5y - 3z + 10 = 0 và x - 5y - 3z - 4 = 0

B. x - 5y - 3z - 4 = 0

C. x - 5y - 3z + 3 + 511 = 0 và x - 5y - 3z + 3 - 511 = 0

D. x - 5y - 3z + 10 = 0

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z2 và điểm A3;1;1. Gọi α là mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc α?

A. Q0;2;1

B. P1;0;1

C. M1;0;1

D. N0;3;0

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y41=z52 và các điểm A3+m;4+m;52m,B4n;5n;3+2n với m, n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Ad,Bd

B. Ad,Bd

C. Ad,Bd

D. Ad,Bd

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x23=y2=z1 và vuông góc với mặt phẳng Q:2xy+z3=0. Biết (P) có phương trình dạng axy+cz+d=0. Hãy tính tổng a + c + d

A. a + c + d = -3

B. a + c + d = -4

C. a + c + d = 4

D. a + c + d = 3

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y3z+4=0 và đường thẳng d:x+21=y21=z1. Đường thẳng  nằm trong (P)) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình:

A. Δ:x31=y12=z11

B. Δ:x+31=y+12=z11

C. Δ:x+31=y-12=z11

D. Δ:x+31=y-12=z+11

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 4); B(-3; 3; -1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2MA2+3MB2 bằng:

A. 135

B. 105

C. 108

D. 145

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua M(0; 0; 2) và song song với mặt phẳng (P): x + y + z + 3 = 0 sao cho khoảng cách từ A(5; 0; 0) đến đường thẳng nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:

A. u3=4;1;3

B. u2=2;1;3

C. u4=2;1;3

D. u1=4;1;3

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

A. M2;1;3

B. N2;1;3

C. P5;2;1

D. Q1;0;5

Xem lời giải »


Câu 2:

Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x+12=y22=z1

A. 0;1;2

B. 1;0;1

C. 2;-2;1

D. 3;4;1

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=ty=1tz=2+t. Đường thẳng d đi qua các điểm nào sau đây?

A. (1; -1; 1) và (0; 1; 2)

B. (1; 2; 0) và (0; -1; 1)

C. (0; 1; 2) và (0; -1; 1)

D. (0; 1; 2) và (1; 0; 3)

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y21=z32 đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q2;1;2

B. M1;2;3

C. P1;2;3

D. N2;1;2

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d:x=12ty=3tz=2+t

A. x+12=y3=z21

B. x11=y3=z+22

C. x+11=y3=z22

D. x12=y3=z21

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21 là:

A. Δ:x=14ty=2+3tz=12t

B. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t

Xem lời giải »


Câu 7:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?

A. x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D. x12=y23=z+34

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;4B1;0;2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

A. d:x+11=y21=z+43

B. d:x11=y+21=z43

C. d:x+11=y21=z+43

D. d:x11=y+21=z43

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 4; -1)

A. d:x+11=y+22=z+34

B. d:x21=y+42=z+14

C. d:x11=y22=z34

D. d:x+21=y+42=z+14

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2) và B(3;-3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là:

A. x2=y1=z1

B. x2=y1=z1

C. x2=y-1=z-1

D. x-2=y1=z1

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 1), B(-1; -2; 0), và C(2; 1; -1). Đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

A. x=135ty=134tz=3t

B. x=13+5ty=134tz=3t

C. x=13+5ty=13+4tz=3t

D. x=135ty=134tz=3t

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;1), B(-2;3;1) và C(4;-3;1). Phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường chéo BD.

A. x=2+ty=3tz=1

B. x=2ty=1+tz=1

C. x=22ty=1+2tz=1

D. x=2+ty=3+tz=1

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(0;-1;0) và C(2;1;-2). Gọi G là trọng tâm tam giác. Phương trình đường thẳng AG là:

A. x=ty=tz=12ttR

B. x1=y1=z2

C. x231=y1=z+132

D. x=ty=0z=12ttR

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d':x13=y21=z1. Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?

A. x=2+3ty=1+tz=3+t

B. x=1+3ty=tz=2+t

C. x=53ty=2tz=4t

D. x=4+3ty=1+tz=2+t

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+aty=2+tz=2t và d':x2=y31=z+22. Với giá trị nào sau đây của a thì d và d’ song song với nhau?

A. a = 0

B. a = 1

C. a = -2

D. Không tồn tại

Xem lời giải »


Câu 16:

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2;3 và song song với trục Oz là:

A. x=1+ty=2z=3

B. x=1y=2+tz=3

C. x=1y=2z=3+t

D. x=1+ty=2+tz=3

Xem lời giải »


Câu 17:

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: d1:x12=y1=z+11 và d2:x23=y12=z12 là:

A. d:x14=y27=z31

B. d:x14=y27=z31

C. d:x14=y27=z31

D. d:x14=y27=z31

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng Δ:x=1+ty=2tz=13t. Phương trình của d là:

A. x=ty=3tz=t

B. x=1y=3tz=t

C. x1=y3=z1

D. x=0y=3tz=t

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=14tz=6+6t và d2:x2=y11=z+25. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng d3 qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả d1,d2

A. x+45=y12=z+37

B. x114=y+117=z29

C. x114=y+19=z23

D. x17=y+114=z29

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

A. x=6ty=4tz=3t

B. x=6ty=2+4tz=3t

C. x=6ty=4tz=3t

D. x=6ty=4tz=13t

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;-3). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì độ dài đoạn OH là:

A. 25

B. 67

C. 34

D. 13

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=2+m22mty=5m4tz=722 và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng  có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là:

A. 56

B. 53

C. 73

D. 35

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+2ty=tz=1+t và d2:x12=y+11=z21. Vị trí tương đối của d1 và d2:

A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y22=z11 và d2:x=ty=2z=2+t. Vị trí tương đối của d1 và d2 là:

A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau

D. Chéo nhau

Xem lời giải »


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x1=y2=z23 và d2:x=2ty=3tz=0. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. d1 d2 song song

B. d1 và d2 chéo nhau

C. d1 cắt d2 và vuông góc với nhau

D. d1 vuông góc d2 và không cắt nhau

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d1:x=1+2ty=43tz=3+2t và d2:x53=y+12=z23 là:

A. Cắt nhau

B. Trùng nhau

C. Chéo nhau

D. Song song

Xem lời giải »


Câu 27:

Cho hình vẽ dưới đây, công thức nào không dùng để tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’?

A. dA;d'=AM',u'u'

B. dA;d'=AM',u'M'N'

C. dA;d'=AM',u'NN'

D. dA;d'=NN',u'u'

Xem lời giải »


Câu 28:

Khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng Δ:x11=y2=z21 là:

A. 2

B. 3

C. 23

D. 517

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=1+2ty=2z=t. Khoảng cách từ A(0;-1;3) đến đường thẳng  bằng:

A. 3

B. 14

C. 6

D. 8

Xem lời giải »


Câu 30:

Cho hai điểm A(1;-2;0), B(0;1;1), độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:

A. 319

B. 31913

C. 6

D. 6611

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-1;0), B(1;0;-2), C(3;-1;-1). Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.

A. 216

B. 142

C. 212

D. 72

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hai đường thẳng Δ,Δ' có VTCP lần lượt là u,u' và đi qua các điểm M, M’. Khi đó:

A. dΔ,Δ'=u,u'.MM'u,u'

B. dΔ,Δ'=MM',u'.uu,u'

C. dΔ,Δ'=u,u'.MM'u,MM'

D. dΔ,Δ'=u,u'.MM'MM'

Xem lời giải »


Câu 3:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:x=2+2ty=1+tz=1,d2:x=1y=1+tz=3t là:

A. 9

B. 3

C. 13

D. 1

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x22=y+21=z31,d2:x=1ty=1+2tz=1+t và điểm A(1;2;3). Đường thẳng  qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là:

A. x11=y23=z35

B. x1-1=y23=z35

C. x11=y23=z35

D. x11=y23=z35

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng d1:x1=y+11=z12 và d2:x+11=y1=z31

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=1+4tz=3td2:x1=y+84=z+33.

Xác định góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

A. 00

B. 300

C. 600

D. 900

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y2=z+11 và d2:x+11=y22=z+31. Tính cô sin của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

A. 63

B. 32

C. 66

D. 22

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x12=y+21=z32 và Δ2:x+31=y11=z+24. Góc giữa hai đường thẳng Δ1,Δ2 bằng:

A. 300

B. 450

C. 600

D. 1350

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;1), B(2;-1;3), C(-1;-1;-2), D(-3;5;-3). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. 15113

B. 20113

C. 10113

D. 5113

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình là: d1:x=1+2ty=2z=t và d2:x=3ty=4+tz=4

Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1,d2 bằng:

A. 26

B. 6

C. 22

D. 4

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x13=y+22=z34 và d':x+14=y1=z+12. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d nhưng thuộc đường thẳng d’?

A. N4;0;1

B. M1;2;3

C. P7;2;1

D. Q7;2;3

Xem lời giải »


Câu 12:

Giao điểm của hai đường thẳng d:x=3+2ty=2+3tz=6+4t và d':x=5+t'y=14t'z=20+t' có tọa độ là

A. 5;1;20

B. 3;2;1

C. 3;7;18

D. 3;2;6

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình d1:x=1+aty=tz=1+2t và d2:x=1ty=2+2tz=3t. Với giá trị nào của a thì d1 và d2 cắt nhau?

A. a = 0

B. a = 1

C. a = 12

D. a = 2

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d:x23=y+21=z+12 và d':x6=y42=z24. Mệnh dề nào sau đây là đúng?

A. d // d'

B. dd'

C. d và d' cắt nhau

D. d và d' chéo nhau

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d1:x=1+ty=2+tz=3 và d2:x=1y=2+7tz=3+t. Phương trình đường phân giác của góc nhọn giữa d1 và d2 là:

A. x15=y212=z31

B. x1-5=y212=z31

C. x15=y212=z3-1

D. x15=y212=z31

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y41=z21 và 2 điểm A(6;3;-2), B(1;0;-1). Gọi  là đường thẳng đi qua B, vuông góc với d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến  là nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của  có tọa độ:

A. 1;1;3

B. 1;1;1

C. 1;2;4

D. 2;1;3

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1;-2) và đường thẳng d:x12=y+11=z2. Đường thẳng qua A và song song với d có phương trình tham số là:

A. x=1+2ty=1tz=22t

B. x=1+2ty=1+tz=22t

C. x=2+ty=1+tz=22t

D. x=2+ty=1+tz=22t

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2tz=13t. Đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục hoành Ox và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:

A. Δ:x=0y=3tz=t

B. Δ:x=ty=3tz=t

C. Δ:x=ty=3tz=t

D. Δ:x=0y=3tz=t

Xem lời giải »


Câu 19:

Cho đường thẳng d có VTCP u và mặt phẳng (P) có VTPT n. Nếu d // (P) thì:

A. u=knk0

B. n=ku

C. n.u=0

D. n.u=0

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho đường thẳng d có VTCP u và mặt phẳng (P) có VTPT n. Nếu un và một điểm thuộc d cũng thuộc (P) thì

A. d//P

B. dP

C. Pd

D. dP

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z+33 và mặt phẳng (P): x – 2y + z – 1 = 0. Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm A(a;b;c). Tính a + b + c

A. 1

B. -1

C. -2

D. 2

Xem lời giải »


Câu 22:

Tọa độ giao điểm của đường thẳng d có phương trình d:x+11=y1=z+23 với mặt phẳng (P) có phương trình (P): x + 2y – z – 3 = 0 là:

A. A3;1;7

B. B32;12;72

C. C32;12;72

D. M32;12;72

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian Oxy, cho đường thẳng d:x21=y12=z2 và mặt phẳng (P): x + 2y – z – 5 = 0. Tọa độ giao điểm của d và (P) là:

A. 2;1;1

B. 3;1;2

C. 1;3;2

D. 1;3;2

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 3z – 1 = 0 và đường thẳng d:x13=y23=z31. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P)

B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)

C. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)

D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)

Xem lời giải »


Câu 25:

Cho đường thẳng d có phương trình d:x=2ty=1tz=3+t và mặt phẳng (P) có phương trình (P): x + y + z – 10 = 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (d) nằm trong (P)

B. (d) song song (P)

C. (d)(P)

D. (d) tạo với (P) một góc nhỏ hơn 450

Xem lời giải »


Câu 26:

Cho d:x+12=y3m=z1m2; (P): x + 3y + 2z – 5 = 0. Tìm m để d và (P) vuông góc với nhau.

A. m=35

B. m=1

C. m=6

D. m=25

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 4x + y – 2 = 0. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau vuông góc với mặt phẳng (P)

A. d:x11=y+11=z22

B. d:x34=y11=z2

C. d:x41=y11=z1

D. d:x=4ty=tz=0

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – n = 0 và đường thẳng d:x=1+2ty=1+tz=3+2m1t. Với giá trị nào của m, n thì d song song (P)?

A. m=12n=7

B. m12n=7

C. m=12n7

D. m12n7

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0 và đường thẳng d:x=2+mty=n+3tz=12t. Với giá trị nào của m, n thì d nằm trong (P)?

A. m=52,n=6

B. m=52,n=6

C. m=52,n=-6

D. m=52,n=6

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x + y + z – 5 = 0 và (Q): x + 2y + z – 4 = 0. Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có phương trình là:

A. d:x=ty=1+2tz=6+t

B. d:x=ty=12tz=65t

C. d:x=3ty=1+tz=6+t

D. d:x=ty=1+2tz=65t

Xem lời giải »


Câu 1:

Phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y+z1=0 và β:xyz+2=0

A. x=1+ty=12tz=3t

B. x=2+ty=2tz=13t

C. x=1ty=12tz=3t

D. x=13ty=1+2tz=t

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 1 = 0 và mặt phẳng (Q): x – y = 0. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q)

A. x1=y+11=z12

B. x1=y1=z12

C. x+11=y+11=z32

D. x1=y1=z+12

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:4x+3y7z+3=0 và điểm I(0;1;1). Phương trình mặt phẳng β đối xứng với α qua I là:

A. β:4x+3y7z3=0

B. β:4x+3y7z+11=0

C. β:4x+3y7z-11=0

D. β:4x+3y7z+5=0

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;3;2) và mặt phẳng (P): 2x – 5y + 4z – 36 = 0. Tọa độ hình chiếu H của A trên (P) là:

A. H1;2;6

B. H1;2;6

C. H1;-2;6

D. H1;2;-6

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mặt phẳng x + y + z – 4 = 0

A. H2;1;3

B. H2;1;3

C. H2;-1;-3

D. H2;-1;3

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;-6;0), C(0;0;6) và mặt phẳng α:x+y+z4=0. Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC lên mặt phẳng α là:

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. -2;1;3

D. 2;1;-3

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và mặt phẳng (P): x + y – 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. d:x11=y12=z+23

B. d:x+11=y+21=z32

C. d:x11=y21=z+32

D. d:x11=y21=z+32

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và đường thẳng d:x11=y12=z3. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d) là:

A. x2y+3z7=0

B. x2y+3z+14=0

C. x+2y3z+14=0

D. x+2y3z-4=0

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + z – 3 = 0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)

A. x11=y22=z1

B. x12=y21=z1

C. x11=y+22=z2

D. x12=y21=z1

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 3 = 0. Đường thẳng  qua A(1;2;-3) vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

A. x=1+ty=2+2tz=3

B. x=1+ty=2+2tz=3+3t

C. x=1+ty=2+2tz=3+t

D. x=1+ty=2+2tz=3

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + z – 7  = 0. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(2;-3;1) và vuông góc với mặt phẳng (P) là:

A. x=3+2ty=13tz=1+t

B. x=23ty=3tz=1t

C. x=32ty=13tz=1+t

D. x=2+3ty=3tz=1+t

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và 2 đường thẳng d1:x+31=y61=z1, d2:x=1+2ty=53tz=4. Phương trình mặt phẳng A và song song với d1,d2 là:

A. 3x+y+2z6=0

B. 3x2yz+10=0

C. 3x2yz+1=0

D. 3x+2y+z3=0

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(0;-1;2) và song song với hai đường thẳng d1:x+21=y12=z2 và d2:x11=y1=z32 có phương trình là:

A. 4x+4y+x+3=0

B. 2xz2=0

C. 2x+4y+z+3=0

D. 2x+z2=0

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho d:x13=y32=z12 và mặt phẳng (P): x – 3y + z – 4 = 0. Phương trình hình chiếu của d trên (P) là:

A. x+32=y+11=z11

B. x22=y+11=z11

C. x+52=y+11=z11

D. x2=y+11=z11

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y – z – 1 = 0 và đường thẳng d:x+12=y11=z23. Phương trình đường thẳng  qua A(1;1;-2) vuông góc với d và song song với (P) là:

A. Δ:x6=y+13=z29

B. Δ:x350=y2=z+175

C. Δ:x12=y+15=z3

D. Δ:x12=y15=z+23

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;2), B(0;-1;1) và song song với đường thẳng d:x11=y+11=z2 là:

A. P:5xy3z+2=0

B. P:3x+y35z+6=0

C. P:3x+3y+z8=0

D. P:xy+2z4=0

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d:x1=y2=z+11d':x12=y24=z2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d’.

A. Q:y2z2=0

B. Q:xy2=0

C. Không tồn tại (Q)

D. Q:2y+4z+1=0

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d:x21=y+12=z13. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với (P) là:

A. 3x+z5=0

B. 3x-z+5=0

C. 3x-z5=0

D. -3x-z5=0

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng d:x3=y14=z+3. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d.

A. 15x11y+z8=0

B. 15x+11y+z8=0

C. 15x+11y-z8=0

D. 15x+11y+z+8=0

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là:

A. x=ty=7+3tz=2t

B. x=2ty=73tz=t

C. x=ty=73tz=2t

D. x=ty=73tz=2t

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(4;1;0) và C(-1;4;-1). Mặt phẳng (P) nào dưới đây chứa đường thẳng AB mà khoảng cách từ C đến (P) bằng 14

A. P:x2y+3z2=0

B. P:x2y+3z+2=0

C. P:x+2y3z=0

D. P:x2y3z+4=0

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;1), B(1;0;1). Mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) cách điểm O một khoảng lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là:

A. x+2y+6z7=0

B. x+2y+4z5=0

C. x+2y+5z6=0

D. x+3y+5z6=0

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D cùng phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:

A. 4x+2y7z1=0

B. 4x2y+7z7=0

C. 4x+2y+7z15=0

D. 4x+2y+7z+15=0

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B sao cho C, D khác phía so với (P) và khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) là:

A. 2x+3z+5=0

B. 2x+3z-5=0

C. 2x+3y-5=0

D. 2x-3z-5=0

Xem lời giải »


Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A(-1;3;-4) cắt trục Ox và song song với mặt phẳng (P):

A. x=5+6ty=3tz=4t

B. x=1+3ty=3+tz=4t

C. x+16=y32=z+44

D. x+16=y35=z+44

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y33=z2, mặt phẳng α:x+yz+3=0 và điểm A (1; 2; - 1). Đường thẳng  đi qua A vắt d và song song với mặt phẳng α có phương trình là:

A. x11=y22=z+11

B. x11=y22=z+11

C. x11=y22=z+11

D. x11=y22=z+11

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z4=0 và cắt đường thẳng d:x23=y21=z25 có phương trình:

A. x=1+ty=2z=42t

B. x=1+2ty=2z=4+2t

C. x=12ty=2z=4+4t

D. x=1ty=2z=4+2t

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có A'3;1;1, hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA’ = 1 (C không trùng với O). Biết vectơ u=a;b;2 với a,bR là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A’C. Tính T=a2+b2

A. T = 5

B. T = 16

C. T = 4

D. T = 9

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(2;1;1), cắt và vuông góc với đường thẳng Δ:x22=y81=z1. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (Oyz)

A. 1;0;0

B. 0;5;3

C. 0;3;5

D. 0;-3;1

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y – z + 3 = 0 và hai đường thẳng Δ1:x11=y+24=z23, Δ2:x+45=y+79=z1. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng Δ1,Δ2 có phương trình là:

A. x=1y=2+4tz=2t

B. x=2y=2+4tz=5t

C. x=6y=11+4tz=2t

D. x=4y=7+4tz=t

Xem lời giải »


Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;-3;5) và B(2;-5;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB và vuông góc với đường thẳng d:x+13=y52=z+913

A. 3x2y+13z56=0

B. 3x+2y+13z56=0

C. 3x+2y+13z+56=0

D. 3x2y-13z+56=0

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1 ?

A. a=3;32;1 .
B. a=9;2;3 .
C. a=3;2;1 .
D. a=3;23;1 .

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng α  có phương trình x+2z+3=0 . Một vectơ chỉ phương của là:

A. a1;0;2 .

B. b2;1;0 .
C. v1;2;3 .
D. u2;0;1 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=2i+3j5k; OB=2j4k . Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u2;5;1 .

B. u2;3;5 .
C. u2;5;1 .
D. u2;5;9 .

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2,-1,3) và có vectơ chỉ phương u1;2;4  là

A. x+12=y+21=z43 .

B. x12=y21=z+43 .
C. x+21=y12=z+34 .
D. x21=y+12=z34 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1,2,3) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x4y+7z+2=0 .

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng P  có phương trình là

A. x=3+ty=4+2tz=7+3t t .

B. x=1+3ty=24tz=3+7t t .
C. x=13ty=24tz=3+7t t .
D. x=14ty=2+3tz=3+7t t .

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho điểm A(1,2,3) và hai mặt phẳng P:2x+2y+z+1=0, Q:2xy+2z1=0 .

Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) 

A. x11=y21=z34 .

B. x11=y22=z36 .
C. x11=y26=z32 .
D. x15=y22=z36 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;4;1, B2;4;3, C2;2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC 

A. x=1y=4+tz=1+2t

B. x=1y=4+tz=1+2t
C. x=1y=4+tz=12t
D. x=1y=4tz=1+2t

Xem lời giải »


Câu 8:

Đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x+z-5=0 và x-2y-z+3=0 thì có phương trình là

A. x+21=y+13=z1 .

B. x+21=y+12=z1 .
C. x21=y11=z31.
D. x21=y12=z31.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,1,-1), B(-2,3,1) và C(0,-1,3). Gọi d là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC . Phương trình đường thẳng d 

A. x+11=y11=z21 .

B. x+11=y1=z1 .
C. x2=y21=z1 .
D. x11=y1=z1 .

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai M(1,2,3), N(3,4,5) và mặt phẳng P:x+2y+3z14=0 . Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng (P), các điểm H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M,N trên . Biết rằng khi MH=NK  thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của đường thẳng d 

A. x=ty=132tz=4+t .

B. x=ty=13+2tz=4+t .
C. x=ty=132tz=4t .
D. x=1y=132tz=4+t .

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian Oxyz. Cho điểm E(1,1,1), mặt cầu S:x2+y2+z2=4  và mặt phẳng P:x3y+5z3=0 . Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong P  và cắt S  tại hai điểm A,B  sao cho ΔOAB  là tam giác đều. Phương trình tham số của

A. x=1+2ty=1+tz=1+t .

B. x=1+4ty=1+3tz=1+t .
C. x=1+2ty=1tz=1t .
D. x=1+ty=1+tz=12t .

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-z-1=0 và đường thẳng d:x42=y+22=z+11 . Phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P) 

A. x5=y+27=z+12 .

B. x5=y27=z12 .
C. x5=y+27=z+12 .
D. x5=y27=z12 .

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1  và đường thẳng d2:x21=y2=z+32 . Phương trình đường thẳng đi qua A1;0;2 , cắt d1  và vuông góc với d2  

A. x12=y2=z21 .

B. x14=y1=z21 .
C. x12=y3=z24 .
D. x12=y2=z21 .

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+y2z=0  và hai đường thẳng d1:x+11=y62=z1  d2:x13=y21=z+44 .

Đường thẳng vuông góc với P  cắt cả hai đường thẳng d1  d2  có phương trình là

A. x+23=y11=z2 .

B. x+53=y1=z42 .
C. x+23=y81=z12 .
D. x13=y21=z22 .

Xem lời giải »


Câu 15:

Viết phương trình đường thẳng d qua A(1,2,3) cắt đường thẳng d1:x2=y1=z21  và song song với mặt phẳng P:x+yz2=0 .

A. x=1+ty=2tz=3+t .

B. x=1+ty=2+tz=3 .
C. x=1+ty=2tz=3 .
D. x=1+ty=2+tz=3+t .

Xem lời giải »


Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x-y+z-10=0, điểm A(1,3,2) và đường thẳng d:x+22=y11=z11 .

Tìm phương trình đường thẳng cắt P  và d lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của MN.

A. x+67=y+14=z31 .

B. x67=y14=z+31 .
C. x67=y14=z+31 .
D. x67=y+14=z31 .

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3,3,-3) thuộc mặt phẳng α:2x2y+z+15=0 và mặt cầu S:x22+y32+z52=100 .

Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng α  cắt S  tại M,N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng

A. x+31=y34=z+36 .

B. x+316=y311=z+310 .
C. x=3+5ty=3z=3+8t .
D. x+31=y31=z+33 .

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(2,3,3), phương trình đường trung tuyến kẻ từ B d:x31=y32=z21 , phương trình đường phân giác trong của góc C Δ:x22=y41=z21 .

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là

A. u2;1;1 .

B. u1;1;0 .
C. u0;1;1 .
D. u1;2;1 .

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y21=z1  và hai điểm A4;2;4, B0;0;2 . Gọi d là đường thẳng song song và cách một khoảng bằng 5 , gần đường thẳng AB nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oxy  tại điểm nào dưới đây?

A. 2;1;0 .

B. 23;143;0 .
C. 3;2;0 .
D. 0;0;0 .

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

Δ1:x21=y+21=z11; Δ2:x11=y12=z1Δ3:x1=y+21=z+11; Δ4:x51=ya3=zb1

Biết không tồn tại đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Giá trị của biểu thức T=a2b  bằng

A. -2.

B. -3.
C. 2.
D. 3.

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x11=y+21=z2

A. u=1;2;0 .

B. u=2;2;4 .
C. u=1;1;2 .
D. u=1;2;0 .

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M(-2,1,2), N(3,-1,0) có vectơ chỉ phương là

A. u=1;0;2 .

B. u=5;2;2 .
C. u=1;0;2 .
D. u=5;0;2 .

Xem lời giải »


Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z+12  nhận vectơ u  là vectơ chỉ phương. Giá trị a+b  bằng

A. -8.

B. 8.
C. 4.
D. -4.

Xem lời giải »


Câu 24:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm E(-1,0,2) và có vectơ chỉ phương a=3;1;7 . Phương trình của đường thẳng d 

A. x13=y1=z+27 .

B. x+13=y1=z27 .
C. x11=y1=z23 .
D. x+11=y1=z23 .

Xem lời giải »


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho E(-1,0,2) và F(2,1,-5). Phương trình đường thẳng EF 

A. x13=y1=z+27 .

B. x+13=y1=z27 .
C. x11=y1=z+23 .
D. x+11=y1=z23 .

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. x=1y=2tz=2+3t .

B. x=1+ty=2+2tz=1+3t .
C. x=1+ty=22tz=2+3t .
D. x=1y=2+tz=1t .

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0  và đường thẳng d:x11=y+32=z31 .

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A0;1;4  vuông góc với d và nằm trong P  

A. x=5ty=1+tz=4+5t .

B. x=2ty=tz=42t .
C. x=ty=1z=4+t .
D. x=ty=1+2tz=4+t .

Xem lời giải »


Câu 28:

Trong không gian tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0  β:x+yz+4=0 . Phương trình tham số của đường thẳng d 

A. x=2ty=2z=22t .

B. x=2+ty=tz=2+2t .
C. x=2+ty=tz=2+2t .
D. x=2+ty=tz=2+2t .

Xem lời giải »


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x+y+z=0  và đường thẳng Δ:x31=y+42=z12 . Phương trình của đường thẳng d nằm trong mặt phẳng α , cắt và vuông góc với đường thẳng

A. x=2+2ty=25tz=17t .

B. x=1+4ty=5tz=37t .

C. x=4+ty=5z=73t .

D. x=1+4ty=5tz=3+7t .

Xem lời giải »


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+13=y34=z+11  và mặt phẳng P:2x+y2z12=0 . Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P).

A. d':x+12=y+21=z32 .

B. d':x13=y44=z+31 .
C. d':x3=y41=z21 .
D. d':x13=y44=z21 .

Xem lời giải »


Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x22=y+21=z31, d2:x=1ty=1+2tz=1+t  và điểm A1;2;3 . Đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với d1  và cắt d2  có phương trình là

A. x11=y23=z31 .

B. x11=y23=z31 .
C. x11=y23=z35 .
D. x11=y23=z35 .

Xem lời giải »


Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2,1,0) và đường thẳng d:x12=y+11=z1 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt và vuông góc với đường thẳng d 

A. x21=y14=z1 .

B. x21=y14=z1 .
C. x22=y14=z1 .
D. x21=y14=z2 .

Xem lời giải »


Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y21=z1; d2:x21=y+12=z3 . Phương trình đường thẳng cắt d1,d2  lần lượt tại A  và B sao cho AB nhỏ nhất là

A. x=ty=32tz=2t .

B. x=2ty=1+2tz=t .
C. x=1+ty=12tz=2t .
D. x=2ty=1+2tz=t .

Xem lời giải »


Câu 34:

Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2), song song với mặt phẳng P:2xyz+3=0 , đồng thời tạo với đường thẳng Δ:x+11=y12=z2  một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d 

A. x14=y+15=z23 .

B. x14=y+15=z23 .
C. x+14=y+15=z23 .
D. x14=y+15=z23 .

Xem lời giải »


Câu 35:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x22+y+12+z32=20 , mặt phẳng α  có phương trình: x2y+2z1=0  và đường thẳng có phương trình: x1=y+22=z+43 . Viết phương trình đường thẳng Δ'  nằm trong mặt phẳng α , vuông góc với đường thẳng , đồng thời Δ'  cắt mặt cầu (S) theo dây cung có độ dài lớn nhất.

A. Δ':x=3ty=2z=4+t .

B. Δ':x=1+3ty=1z=1+t .
C. Δ':x=2+2ty=1+5tz=3+4t .
D. Δ':x=12ty=15tz=14t .

Xem lời giải »


Câu 36:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+6y+12z+9=0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d 

A. x=2y=1+tz=2+2t .

B. x=2y=14tz=2+t .
C. x=2+2ty=12tz=2+t .
D. x=2+ty=1+4tz=2t .

Xem lời giải »


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y2=z+31  và mặt cầu (S) có phương trình: x32+y22+z52=36 . Gọi là đường thẳng đi qua A2;1;3 , vuông góc với đường thẳng d và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u=1;a;b . Giá trị của a+b  bằng

A. 4.

B. -2.
C. 12 .
D. 5.

Xem lời giải »


Câu 38:

Đường thẳng đi qua điểm M(3,1,1), nằm trong mặt phẳng α:x+yz3=0  và tạo với đường thẳng d:x=1y=4+3tz=32t  một góc nhỏ nhất thì phương trình của đường thẳng

A. x=1y=t'z=2t' .

B. x=8+5t'y=34t'z=2+t' .
C. x=1+2t'y=1t'z=32t' .
D. x=1+5t'y=14t'z=3+2t' .

Xem lời giải »


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A2;1;0,B3;0;2,C4;3;4 . Phương trình đường phân giác trong của góc A 

A. x=2y=1+tz=0 .

B. x=2y=1z=t .
C. x=2+ty=1z=0 .
D. x=2+ty=1z=t .

Xem lời giải »


Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A1;1;2,B2;3;1,C3;1;4 . Phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B 

A. x=2ty=3+tz=1t .

B. x=2+ty=3z=1t .
C. x=2ty=3+tz=1+t .
D. x=2+ty=3tz=1+t .

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:x+31=y11=z+24  và mặt phẳng P:x+y2z+6=0 . Biết cắt mặt phẳng P  tại A,M  thuộc sao cho AM=23 . Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng (P).

A. 2 .

B. 2.
C. 3 .
D. 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P:xz.sinα+cosα=0; Q:yz.cosαsinα=0; α0;π2 .

Góc giữa d và trục Oz là:

A. 30° .

B. 45° .
C. 60° .
D. 90° .

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, d là đường thẳng đi qua điểm A(1,-1,2), song song với mặt phẳng P:2xyz+3=0 , đồng thời tạo với đường thẳng Δ:x+11=y12=z2  một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d 

A. x14=y+15=z23 .

B. x14=y+15=z23 .
C. x+14=y+15=z23 .
D. x14=y+15=z23 .

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+24=y14=z+23  và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0 . Đường thẳng đi qua E2;1;2 , song song với P  có một vectơ chỉ phương u=m;n;1 , đồng thời tạo với d góc bé nhất. Tính T=m2n2 .

A. T=5 .

B. T=4 .
C. T=3 .
D. T=4.
 

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z+13  và mặt phẳng α:x+2y3z=0 . Gọi φ  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α . Khi đó góc φ  bằng

A. 0° .

B. 45° .
C. 90° .
D. 60° .

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x12=y+21=z32  Δ2:x+31=y11=z+24. Góc giữa hai đường thẳng Δ1,Δ2  bằng

A. 30° .

B. 45° .
C. 60° .
D. 135° .

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, hai đường thẳng d1:x21=y+12=z31  d2:x+51=y+32=z5m  tạo với nhau góc 60° , giá trị của tham số m bằng

A. m=1 .

B. m=32 .
C. m=12 .
D. m=1 .

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y2+z+22=4  và đường thẳng d:x=2ty=tz=m1+t .

Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B và các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A,B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng

A. -1,5.

B. 3.
C. -3.
D. -2,25.

Xem lời giải »


Câu 1:

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1,1,-1) cho trước, nằm trong mặt phẳng P:2xyz2=0  và cách điểm M0;2;1  một khoảng lớn nhất.

A. x11=y13=z+11 .

B. x11=y13=z+11 .
C. x11=y13=z+11 .
D. x11=y13=z+11 .

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,-2), B(5,1,1) và mặt cầu S:x2+y2+z2+6y+12z+9=0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d 

A. x=2y=1+tz=2+2t .

B. x=2y=14tz=2+t .
C. x=2+2ty=12tz=2+t .
D. x=2+ty=1+4tz=2t .

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;1;0,B2;1;1,C0;1;2,D1;1;1 . Khoảng cách giữa AB và CD 

A. 13 .

B. 3 .
C. 6 .
D. 32 .

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+y+z-3=0, đường thẳng d':x11=y2=z1  và điểm A0;2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) sao cho khoảng cách d và d' đạt giá trị lớn nhất.

A. x1=y27=z19 .

B. x1=y+27=z19 .
C. x1=y+27=z19 .
D. x1=y+27=z19 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+y+z-3=0, đường thẳng d':x11=y2=z1  và điểm A0;2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) sao cho khoảng cách d và d' đạt giá trị lớn nhất.

A. x1=y27=z19 .

B. x1=y+27=z19 .
C. x1=y+27=z19 .
D. x1=y+27=z19 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho điểm P(a,b,c). Khoảng cách từ điểm P đến trục tọa độ Oy bằng

A. a2+c2 .

B. b .
C. b .
D. a2+c2 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x+12=y22=z+33  và mặt phẳng P:x2y+2z5=0  bằng

A. 163 .

B. 2.
C. 53 .
D. 3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:x+73=y51=z94  d2:x3=y+41=z+184  bằng

A. 30.

B. 20.
C. 25.
D. 15.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(-2,-2,1), A(1,2,-3) và đường thẳng d:x+12=y52=z1.Tìm vectơ chỉ phương u  của đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.

A. u2;2;1 .

B. u3;4;4 .
C. u2;1;6 .
D. u1;0;2 .

Xem lời giải »


Câu 10:

Phương trình đường thẳng d đi qua O và vuông góc với Δ:x12=y+11=z2  và cách điểm M(3,1,0) một khoảng nhỏ nhất là

A. x17=y14=z10 .

B. x5=y9=z13 .
C. x9=y5=z13 .
D. x17=y14=z10 .

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51  và mặt phẳng P:3x3y+2z6=0.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P).

B. d song song với (P).
C. d vuông góc với (P).
D. d nằm trong (P).

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:x21=y11=z11  và mặt phẳng P:x+my+m21z7=0 với m là tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

A. m=1 .

B. m=1 .
C. m=1m=2 .
D. m=2 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y24=z31  và mặt phẳng α:xy+2z5=0 , mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. d//α .

B. dα .
C. d cắt  α và không vuông góc với α .
D. dα .

Xem lời giải »


Câu 4:

Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:x124=y93=z11  và mặt phẳng P:3x+5yz2=0  

A. 1;0;1 .

B. 0;0;2 .
C. 1;1;6 .
D. 12;9;1 .

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:x+2yz1=0, Q:2x+yz+2=0

và hai đường thẳng Δ1:x2=y11=z+12, Δ2:x1=y21=z12 .

Đường thẳng  song song với hai mặt phẳng P,Q  và cắt Δ1,Δ2  tương ứng tại H,K . Độ dài đoạn HK bằng

A. 8117 .

B. 5 .
C. 6.
D. 117 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2m2+m+2x+m21y+m+2z+m2+m+1=0

 luôn chứa đường thẳng cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến là?

A. 13 .

B. 23 .
C. 23 .
D. 23 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

d1:x11=y+12=z21 và d2:x+34=y+98=z+2m2 m0

Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d1//d2  có số phần tử là:

A. 1.

B. 0.
C. 3.
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

d:x=1+ty=2+3tz=3t và d':x=22t'y=2+t'z=1+3t'

Tìm tọa độ giao điểm M của d và d'.

A. M=0;1;4 .

B. M=1;0;4 .
C. M=4;0;1 .
D. M=0;4;1 .

Xem lời giải »


Câu 9:

Trong không gian tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x12=y+12=z3, Δ2:x31=y32=z+21

A. Δ1  song song với Δ2 .

B. Δ1  chéo với Δ2 .

C. Δ1  cắt Δ2 .

D. Δ1  trùng với Δ2 .

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0,0,-2) và đường thẳng có phương trình là x+22=y23=z+32 .

Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm A và B sao cho BC=8  

A. x+22+y32+z+12=16 .

B. x2+y2+z+22=25 .
C. x+22+y2+z2=25 .
D. x2+y2+z+22=16 .

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=9  và điểm M1;3;1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C  có tâm Ja;b;c .

Giá trị 2a+b+c  bằng

A. 13425 .

B. 11625 .
C. 8425 .
D. 6225 .

Xem lời giải »


Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x12+y22+z32=143  và đường thẳng d có phương trình x43=y42=z42 . Gọi Ax0;y0;z0,x0>0 là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ A kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có các tiếp điểm B,C,D  sao cho ABCD là tứ diện đều.

Giá trị của biểu thức P=x0+y0+z0  

A. 6.

B. 16.
C. 12.
D. 8.

Xem lời giải »


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P,Q,R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz  (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho 1OP2+1OQ2+1OR2=18 . Biết mặt phẳng PQR  luôn tiếp xúc với mặt cầu S  cố định. Đường thẳng d  thay đổi nhưng luôn đi qua M12;32;0  và cắt S  tại hai điểm A,B  phân biệt. Diện tích lớn nhất của ΔAOB  

A. 15 .

B. 5 .
C. 17 .
D. 7 .

Xem lời giải »


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M và nhận vectơ  a làm vectơ chỉ phương và đường thẳng d' đi qua điểm M' và nhận vectơ a'  làm vectơ chỉ phương. Điều kiện để đường thẳng d song song với đường thẳng d' 

A. a=ka',k0Md' .

B. a=ka',k0Md' .
C. a=a'Md' .
D. aka',k0Md' .

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho đường thẳng d:x11=y22=z21  và điểm A1;2;1 . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0 .

A. R=2 .

B. R=4 .
C. R=1 .
D. R=3 .

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22 . Phương trình mặt cầu tâm I1;2;1  cắt d tại các điểm A,B sao cho AB=23  

A. x12+y22+z+12=25

B. x12+y22+z+12=4 .
C. x12+y22+z+12=9 .
D. x12+y22+z+12=16 .

Xem lời giải »


Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu

S1:x12+y12+z22=16   S2:x+12+y22+z+12=9

cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn tâm là Ia;b;c . Giá trị a+b+c  bằng

A. 74 .

B. 14 .
C. 103 .
D. 1.

Xem lời giải »


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:m2+1x2m22m+1y+4m+2zm2+2m=0 luôn chứa một đường thẳng cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đi qua M1;1;1  vuông góc với và cách O một khoảng lớn nhất có vectơ chỉ phương u=1;b;c . Giá trị của T=b+c  bằng

A. 12.

B. 9.
C. 11.
D. 10.

Xem lời giải »


Câu 19:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A3;0;0,B0;2;0,C0;0;6  D1;1;1 . Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A,B,C  đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;2;1 .

B. N5;7;3 .
C. P3;4;3 .
D. Q7;13;5 .

Xem lời giải »


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x31=y13=z21 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình x2+y2+z24x+2my2m+1z+m2+2m+8=0  là phương trình của một mặt cầu S  sao cho có duy nhất một mặt phẳng chứa và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1?

A. 1.

B. 6.
C. 7.
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M6;0;0,N0;6;0,P0;0;6 . Hai mặt cầu có phương trình S1:x2+y2+z22x2y+1=0  S2:x2+y2+z28x+2y+2z+1=0  cắt nhau theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN,NP,PM

A. 1.

B. 3.
C. Vô số.
D. 4.

Xem lời giải »


Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,1,3), B(6,5,5). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Mặt phẳng (P) vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P)) có thể tích lớn nhất, biết rằng P:2x+by+cz+d=0  với b,c,d .

Tính S=b+c+d .

A. S=18 .

B. S=18 .
C. S=12 .
D. S=24 .

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2,-2,1), A(1,2,-3) và đường thẳng d:x+12=y52=z1.Tìm một vectơ chỉ phương u  của đường thẳng D đi qua , vuông góc với đường thẳng  đồng thời cách điểm  một khoảng bé nhất.

A. .B. .C. .D. .

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z24x+2y2z3=0  và điểm A5;3;2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M,N .

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=AM+4AN .

A. Smin=30 .

B. Smin=20 .
C. Smin=5349 .
D. Smin=343 .

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(9,6,11), B(5,7,2) và điểm M di động trên mặt cầu S:x12+y22+z32=36 .

Giá trị nhỏ nhất của AM+2MB bằng

A. 105 .

B. 226 .
C. 229 .
D. 102 .

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2,-2,4), B(-3,3,-1) và đường thẳng d:x52=y21=z1 . Xét M là điểm thay đổi thuộc d, giá trị nhỏ nhất của 2MA2+3MB2  bằng

A. 14.

B. 160.
C. 410
D. 18.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1,0,3), B(-3,1,3), C(1,5,1). Gọi Mx0;y0;z0  thuộc mặt phẳng tọa độ Oxy  sao cho biểu thức T=2MA+MB+MC  có giá trị nhỏ nhất. Giá trị của x0y0  bằng

A. x0y0=85 .

B. x0y0=85 .
C. x0y0=2 .
D. x0y0=2 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,-3),B(-2,-2,1) và mặt phẳng α  có phương trình 2x+2yz+9=0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng α  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A. x=2ty=2+2tz=1+2t .

B. x=2+2ty=2tz=1+2t .
C. x=2+ty=2z=1+2t .
D. x=2+ty=2tz=1 .

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho mặt cầu S:x22+y12+z32=9  và hai điểm A1;1;3,B21;9;13 .

Điểm Ma;b;c  thuộc mặt cầu S  sao cho 3MA2+MB2  đạt giá trị nhỏ nhất.

Khi đó giá trị của biểu thức T=a.b.c  bằng

A. 3.

B. 8.
C. 6.
D. -18 .

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 12 có lời giải hay khác: